A. Mục tiêu
ã Học sinh nắm được định nghĩa,kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
ã Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ để so sánh các số.
ã Thái độ học tập nghiêm túc, hợp tác xây dưng bài
B Chuẩn bị
*G/V Bảng phụ,ghi săn câu hỏi bài tập . Máy tính bỏ túi
*H/S Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán7) ,máy tính ,đồ dùng học tập
C Hoạt đông dạy và học
Chương I Căn bậc hai, căn bậc ba Ngày soạn............. Ngày giảng.6/9/06 Tiết 1 Căn bậc hai Mục tiêu Học sinh nắm được định nghĩa,kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm . Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ để so sánh các số. Thái độ học tập nghiêm túc, hợp tác xây dưng bài B Chuẩn bị *G/V Bảng phụ,ghi săn câu hỏi bài tập . Máy tính bỏ túi *H/S Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán7) ,máy tính ,đồ dùng học tập C Hoạt đông dạy và học Hoạt đông của G/V Hoạt động của H/S H/Đ1:Giới thiệu chương trình Đại số 9 gồm 4 chương - Chương1 căn bậc 2 . Căn bậc 3 - Chương 2 Hàm số bậc nhất -Chương 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Chương4 Hàm số y= ax2 phương trình bậc hai một ẩn - G/V yêu cầu về sách vở ,đồ dùng và phương pháp học tập bộ môn - G/V thiệu chương 1 : ở lớp 7 ta đã K/N căn bậc 2 ,chương 1 chúng tađi sâu nghiên cứu tính chất , các phép biến đổi căn bậc 2,cách tìm căn bậc 2 ,căn bậc3 H /Đ 2 - G/V Hãy nêu định nghĩa căn bậc 2 của một số a không âm ? - - Với số a dương,có mấy căn bậc 2 ? cho ví dụ. ? Nếu a=0 ,số 0 có mấy căn bậc 2 ? ?Tại sao số âm không có căn bậc hai. -G/V yêu cầu làm ?1 Tại sao 3 và-3 là căn bậc hai của 9 G/V giới thiệu định nghĩa căn bậc số học của số a như sgk . G/v Chốt chú ý cách viết 2 chiều lên bảng -G/v đề nghị làm ?2 theo bàn đề nghị đại diện nhóm trình bày G/V giới thiệu phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương -Ta biết phép trừ là tính phép ngược của phép cộng ..... Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào ? Đề nghị h/s làm ?3 và trả lời miệng G/v cho h/s làm bài 6 tr 4 SBT (đềbài đưa lên bảng phụ ) Tìm những khảng định đúng trong các khảng định sau? Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 Căn bậc hai của 0,36 là 0,06 = 0,6 Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và - 0,6 = + 0,6 HĐ3 G/V Cho a.b 0 nếu a<b thì so với như thế nào ? G/V Ta có thể chứng minh điều ngược lại: Với a,bo nếu <thì a< b Từ đó ta có định lý G/V tóm tắt định lý lên bảng G/V cho H/S đọc ví dụ 2SGK và đề nghị 2 H/S lên bảng làm So sánh 4 và và 3 G/V cho H/S đọc ví dụ 3 và lời giải SGK Sau đó làm ?5 để củng cố Tìm x không âm biết : a) b) HĐ 4 Luyện tập Bài 1 :Trong những số nào có căn bậc hai? 3; ;1,5 ; ; -4 ;0 ; - Bài 3 SGK đưa lên bảng phụ x2 =2 x là căn bậc hai của 2 x2=3 x2=3,5 x2=4,12 Bài 2 SGK So sánh (hoạt động dãy bàn ) 2 và 6 và 7 và Đề nghị H/S nhận xét bài giải G/V chuẩn kiến thức và chốt lại toàn bài định nghĩa căn bậc hai , định lý căn bậc hai Học sinh nghe G/V giới thiệu H/S ghi lại các yêu cầu của G/V để thực hiện H/S nghe giới thiêụ chương 1 đại số hs .mở mục lục sgk tr 129 để theo rõi 1- Căn bậc hai số học -H/S Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2=a. -Với số adương có đúng hai căn bậc 2 là hai số đối nhau là và - Ví dụ =2 ; -=-2 -Với a= 0 có một căn bậc hai là 0 .=0 -Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm TL căn bậc hai của 9 là 3 và -3 căn bậc hai của là và- Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 Căn bậc hai của 2 là và - Định nghĩa : x x= (với a) x2=a ?2 CBHSH =7 vì 7 và 72=49 =8 vì 8 và 82=64 =9 vì 9 và 92=81 =1,1 vì 1,1 và 1,12=1,21 ?3 a) CBH của 64 là 8và -8 b) CBH của81 là 9 và-9 C)CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1 TL S S Đ Đ S 2 So sánh các căn bậc hai số học + H/S dọc ví dụ 2SGK + H/Sgiải ?4 a)16>15 > b)11>9 > >3 TL ?5 a) b) với xo có vậy o TL những số có căn bậc hai là : 3 ; ; 1,5 ; ; 0 H/S dùng máy tính bỏ túi tính làm tròn đến số thập phân thứ ba x2=2x1,2 x2=3 x1,2 1,732 x2=3,5 x1,2 x2=4,12 x1,2 TL có 2 = mà có 6 = mà có 7= mà Hướng dẫn học ở nhà -Năm vững căn bậc hai số học của a ,phân biệt với cănbậc hai của số a không âm ,biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu -Nắm vững định lý so sánh căn bậc hai số học Bài tập về nhà 1 ;4 SGK . 1.4.7 SBT Ôn định lý pi ta go Giá trị tuyệt đối của một số.
Tài liệu đính kèm: