Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 14: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 14: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Củng cố các phép biến đổi biểu thức chứa CBH

 2. Kỹ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa CBH

Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh dẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với 1 hằng số . và 1 số bài toán liên quan

 3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, chính xác

B. CHUẨN BỊ

 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu , máy tính bỏ túi

 2. Học sinh: Ôn tập các phép biến đổi CBH

C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 14: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 11/10
Giảng: 13/10-9BC
Tiết 14
A. Mục tiêu 
 1. Kiến thức: Củng cố các phép biến đổi biểu thức chứa CBH
 2. Kỹ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa CBH
Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh dẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với 1 hằng số ... và 1 số bài toán liên quan
 3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, chính xác
B. Chuẩn bị
 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu , máy tính bỏ túi
 2. Học sinh: Ôn tập các phép biến đổi CBH
C. Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
GV y/c hs chữa bài 60a-SGK 
+ Y/C 1HS lên bảng thực hiện 
+ Y/C hs nhận xét 
GV đánh giá nhận xét, sửa chữa 
+ 1HS lên bảng 
Bài 60a(SGK - 32)
B =(x1)
 = (4-3+2+1) = 4
+ HS nhận xét bài của bạn trên bảng 
HS nắm bắt và ghi vở
HĐ2: Luyện tâp
YC HS làm bài 60bSGK
Khi B có giá trị là 16 thì biểu thức nào cũng có giá trị là 16?
Khi đó x có giá trị bằng bao nhiêu?
+ HS tại chỗ trả lời
BT 4 có giá trị bằng 16
Thực hiện giải
 = 16: 4 = 4 
HS nắm bắt và ghi vở
Làm bài 64a-SGK
Đưa đề bài trên bảng phụ 
Bài 64a-SGK
+ HS quan sát và thu thập thông tin 
P = =1 Với a 0 , a 1 
Ta rút gọn vế trái 
VT có:
1 - = 
và 1 - a = = 
Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV 
HS khá đứng tại chỗ trình bày cách chứng minh
Vậy với a 0, a 0 ta có:
P = =1
HS nắm bắt 
Để CM đẳng thức trên ta làm ntn?
Vế trái của ĐT có chứa những dạng HĐT nào ?
+ Hãy áp dụng 2 HĐT trên để rút gọn vế trái của ĐT 
+ Y/C 1 HS khá đứng tại chỗ trình bày cách chứng minh? 
GV nhấn mạnh PPCM
Gv hướng dẫn HS giải bài 65 -SGK 
+ Y/C HS thảo luận theo nhóm và trình bày cách giải? 
Để so sánh M với 1 ta có thể xét hiệu M - 1
+ Y/C Sau 7' các nhóm báo cáo nhóm khác nhận xét 
Gv đánh giá và sửa chữa 
GV chốt lại các đơn vị kiến thức và các dạng bài tập 
HS nắm bắt cách giải bài 65
Bài 65 -SGK 
HS thảo luận và trình bày cách giải 
HS nắm bắt 
M = 
(a>0; a1)
M = 
Xét hiệu M - 1 = - 
Có a > 0, a 1 
 Hay M < 1
HĐ 3: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai.
- Bài tập về nhà: 64b, 66 SGK
- Xem trước bài “căn bậc ba”

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14- Luyen tap.doc