Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tuần 18 - Tiết 35: Ôn tập học kì

Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tuần 18 - Tiết 35: Ôn tập học kì

A. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống:

+Các hệ thức lượng trong tam giác vuông

+Các kiến về đường tròn

 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh củng cố kỷ năng:

+Vận dụng các kiến thức giải bài tập

 3. Về thái độ: Suy luận

 B. Phương pháp: Luyện tập

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

Giáo viên Học sinh

Hệ thống bài tập, thước, compa Ôn tập, Sgk, thước, compa

D. Tiến trình lên lớp:

 I. Ổn định lớp: (1')

 II. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tuần 18 - Tiết 35: Ôn tập học kì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/12/06
Ngày dạy:...............
Tiết
35
ÔN TẬP HỌC KÌ
A. Mục tiêu:
	1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống:
+Các hệ thức lượng trong tam giác vuông
+Các kiến về đường tròn
	2. Về kỷ năng: Giúp học sinh củng cố kỷ năng:
+Vận dụng các kiến thức giải bài tập
	3. Về thái độ: Suy luận
 B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên
Học sinh
Hệ thống bài tập, thước, compa
Ôn tập, Sgk, thước, compa
D. Tiến trình lên lớp:
	I. Ổn định lớp: (1')
	II. Kiểm tra bài cũ:
	III. Luyện tập : (40')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Trả lời một số câu TNKQ (10’)
GV: Yêu cầu học trả lời một số câu hỏi 
HS: 1) c
HS: 2) d
HS: 3) d
HS: 4) d
A/Kiến thức
1.Cho DABC vuông tại A, AH là đường cao. Hệ thức nào dưới đây là sai:
a) AB2 = BH.BC b) AC2 = CH.CB
c) AB2 = BH.HC d ) AH2 = BH.HC
e) 
2.Biểu thức cos750.sin150+cos150.sin750 có giá trị là: 
a) 0,9 b) 0,95 c) 0,99 d) 1
3. Đường tròn (O;R) tiếp xúc ngoài với đường tròn (O’;r) nếu:
a) OO’<R+r b) OO’<R-r
c) OO’=R – r d) OO’=R+r
4. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là giao điểm của:
a) 3 đường trung tuyến 
b) 3 đường phân giác 
c) 3 đường cao 
d) 3 đường trung trực
HĐ2: Bài tập (32’)
GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl 
HS: Thực hiện
GV: AD?BD; AM?MC; CN?BN
HS: AD^BD; AM^MC; CN^BN
GV: Suy ra DMCN là hình gì?
HS: Là hình chữ nhật
GV: Trong DADC: DC2 ? MD và DA
HS: DC2 = MD.DA
GV: Tương tự: DC2 = ND.DB. Suy ra
MD.DA ? ND.DB
HS: MD.DA = ND.DB
GV: Gọi P là giao của MN và DC. ÐPNC?ÐPCN
HS: ÐPNC=ÐPCN
GV: ÐNCK?ÐKNC
HS: ÐNCK=ÐKNC
GV: ÐPCN + ÐNCK = ? HS: 900 
GV: Suy ra KN?MN HS: KN^MN
GV: Tương tự: IM^MN
GV: Suy ra MN là gì của (I) và (K) ?
HS: Là tiếp tuyến chung
B.Bài tập: Cho đoạn thẳng AB, một điểm C nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB các nửa đường tròn có đường kính là AB, AC, CB. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn đường kính AB tại D. DA, cắt nửa đường tròn đường kính AC tại M, DB cắt nửa đường tròn đường kính CB tại N. Chứng minh:
Tứ giác DMCN là hình chữ nhật
DM.DA=DN.DB
MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn đường kính AC và CB
	IV. Củng cố:
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà (2')
Xem lại các câu hỏi ôn tập chương I và chương II	 
Xem lại các bài tập: 41, 42, 43 sgk/ 128
	Làm bài tập: 85, 86, 87 sgk/141, 142

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet35.doc