Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 56: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 56: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

- Nhớ kỹ các điều kiện của để PT bậc hai một ẩn vô nghiêm, có một nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt.

- Biết vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phương trình bậc 2 một cách thành thạo

 - Rèn tính cẩn thận, trung thực và chính xác

B. CHUẨN BỊ

Gv: Bảng phụ, phấn màu .

H/s: Ôn tập CT nghiệm của phương trình bậc hai

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 816Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 56: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/02
Ngày giảng: 02/03-9BC
Tiết 56
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Nhớ kỹ các điều kiện của để PT bậc hai một ẩn vô nghiêm, có một nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt. 
- Biết vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phương trình bậc 2 một cách thành thạo 
 - Rèn tính cẩn thận, trung thực và chính xác 
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, phấn màu ...
H/s: Ôn tập CT nghiệm của phương trình bậc hai 
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu công thức tính biệt thức của pt bậc 2? Khi nào PT có 2 nghiệm phân biệt?
Bài tập 16a
HS2: Nêu công thức tính biệt thức của pt bậc 2? Khi nào PT có 1 nghiệm kép?
Bài tập 16e-SGK
YC HS khác theo dõi, nhận xét
Nhận xét, đánh giá, cho điểm
- 2 HS lên bảng trình bày 
Bài 16a-SGK:
2x2 – 7x + 3 = 0 => = (-7)2 – 4.2.3
= 25 => > 0
PT có 2 nghiệm phân biệt
Bài 16e-SGK:
y2 – 8y + 16 = 0 => = (-8)2 – 4.16.1
= 0 => Pt có nghiệm kép
x1 = x2 = - = 4
HĐ2: Luyện tập
GV cho một số PT bậc hai và tổ chức HS giải 
GV lưu ý HS: Trước khi giải cần chú ý xem pt đó có đặc điểm gì và các hệ số của pt ra sao 
+ HS1: a) 2x2- (1-=0
+ HS2: b) 4x2 + 4x +1 = 0 
+ HS3: c) -3x2 +2x + 8 = 0 
GV đánh giá và cho nhận xét 
Gv tổ chức HS thảo luận nhóm bài toán sau:
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm 
+ Nhóm1: 
 mx2 + (2m-1)x + m + 2 = 0
+ Nhóm 2:
3x2 + ( m +1)x + 4 = 0 
GV hướng dẫn:
+ Tính 
+ Xét > 0 => m ?
Gv đánh giá nhận xét và sửa chữa bài cho HS 
GV chuẩn kiến thức và chốt lại bài
Bài tập1:
a, 2x2- (1-=0
= (1+)2 > 0 
 x1 = ; x2 = 
b, 4x2 + 4x +1 = 0 
 = 16 - 16 = 0 do đó PT có 1 nghiệm kép:
x1 = x2 = 
c, -3x2 + 2x + 8 = 0
= (-2)2 - 4.8.(-3) =100 > 0
PT có 2 nghiệm:
x1 = 2 ; x2 = 
Bài tập 2:
Các nhóm theo dõi HD, thảo luận theo nhóm, hoàn thành kết quả
a, mx2 + (2m - 1)x + m + 2 = 0
= (2m - 1)2 - 4m(m + 2) = -12m + 1 
PT có nghiệm 
 -12m + 1 0
 -12m -1 
 m 
Vậy với mvà m 0 thì PT có nghiệm 
b, 3x2 + ( m +1)x + 4 = 0
 = (m + 1)2 + 4.3.4 
 = (m + 1)2 + 48 > 0 
Vì > 0 với mọi giá trị của m do đó PT có nghiệm với mọi giá trị của m
HĐ4: Dặn dò
+ Nắm vững bảng công thức nghiệm của PT bậc hai 
+ Vận dụng làm thêm bài tập: 21, 22, 23, 24 ( SBT - 41 ) 
+ Đọc trước bài mới : Công thức nghiệm thu gọn 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 56-Luyen tap.doc