A. MỤC TIÊU
- HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn và thuộc kỹ công thức nghiệm thu gọn
- HS vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai
- Rèn tính cẩn thận, trung thực và chính xác
B. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ, phấn màu .
H/s: Ôn tập CT nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 08/03 Ngày giảng: 09/03-9BC Tiết 58 Luyện tập A. Mục tiêu - HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn và thuộc kỹ công thức nghiệm thu gọn - HS vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai - Rèn tính cẩn thận, trung thực và chính xác B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ, phấn màu ... H/s: Ôn tập CT nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu công thức tính biệt thức ’của phương trình bậc hai? Khi nào pt có 2 nghiệm pb? Bài 17c-SGK HS2: Nêu công thức tính biệt thức ’ của pt bậc 2? Khi nào PT vô nghiệm? Giải pt sau: -3x2 + 2x – 4 = 0 YC HS khác theo dõi, nhận xét Nhận xét, đánh giá, cho điểm - 2 HS lên bảng trình bày HS1: Bài 17c-SGK: 5x2 – 6x + 1 = 0 => ’ = (-3)2 – 5.1 = 4 => > 0 PT có 2 nghiệm phân biệt HS2: -3x2 + 2x – 4 = 0 => = ()2 – (-3).(-4) = - 6 < 0 => Pt vô nghiệm HĐ2: Luyện tập Dạng 1: Giải phương trình GV y/c HS làm bài 20 + Y/C 4 HS lên bảng giải đồng thời mỗi HS giải một ý + Y/C HS dưới lớp thực hiện trên nháp sau đó cho nhận xét, bổ sung + GV nhận xét và đánh giá sửa chữa lỗi cho HS + Gv nhấn mạnh cách giải phương trình khuyết 1 trong các hệ số của ẩn (không nên giải bằng công thức nghiệm thu gọn) GV chuẩn kiến thức và chốt lại bài Dạng 2: Không giải pt, xét số nghiệm của nó Gv y/c HS thực hiện giải bài 22 + Y/C Hs chuẩn bị ít phút sau đó đứng tại chỗ báo cáo + Y/C Hs khác nhận xét và bổ sung + GV đánh giá nhận xét và nhận mạnh điều kiện để xét PT có mấy nghiệm Dạng 3: Tìm điều kiện để pt có nghiệm, vô nghiệm GV Hướng dẫn HS thực hiện giải bài 24 + Khi nào Pt có nghiệm và vô nghiệm + Vậy hãy tính + PT có 2 nghiệm phân biệt khi nào ? + PT có 1 nghiệm kép khi nào ? + PT vô nghiệm khi nào ? GV nhấn mạn cách giải bài 24 và y/c HS về nhà thực hiện giải tiếp các phần còn lại về nhà Bài 20( SGK - 49) a, 25x2 - 16 = 0 x2 = x1, 2 = b, 2x2 + 3 = 0 Vì 2x2 0 mọi x nên 2x2 + 3 >0 với mọi x => Pt vô nghiệm c, 4,2x2 + 5,46x = 0 x(4,2x + 5,46) = 0 d, 4x2 - 2x = 1 - 4x2 - 2x + - 1 = 0 = 3 - 4 ( - 1) = ( - 2)2 > 0 x1 = ; x2 = HS nắm bắt và ghi vở Bài 22( SGK - 49) a, 15x2 + 4x - 2005 = 0 Có a = 15 >0 , c =-2005 < 0 a.c < 0 PT có 2 nghiệm phân biệt b, -x2 - x + 1890 = 0 có a = - 0 a.c < 0 PT có 2 nghiệm phân biệt Giải bài 24 Trả lời câu hỏi và tại chỗ trả lời Bài 24 ( SGK - 50) a, x2 - 2(m-1)x + m2 = 0 = (-(m - 1 ))2 - m2 = 1 - 2m + PT có 2 nghiệm phân biệt khi: m < + PT có nghiệm kép khi m = + PT vô nghiệm khi m > Nắm bắt và ghi nhớ d. dặn dò + Học thuộc công thức nghiệm thu gọn , công thức nghiệm TQ , nhận xét sự khác nhau + Bài tập về nhà: 29, 31, 32, 33 ( SBT - 42) + Giờ sau học bài mới : Hệ thức Vi- ét và ứng dụng
Tài liệu đính kèm: