I. MỤC TIÊU: Học xong bài này HS cần nắm được:
Kiến thức : - Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Phân biệt được CBH và CBHSH, hiểu được Đlí về so sánh các CBHSH
Kỹ năng: - Tính căn bậc hai , CBHSH của số không âm.So sánh các số thực .
Thái độ:- cẩn thận chính xác trong tính toán. rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại , làm việc theo nhóm.
III. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng phụ, nội dung câu hỏi HS thảo luận.
Học sinh : Ôn lại khái niệm căn bậc hai (lớp 7), bảng, máy tính bỏ túi.
VI. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Giới thiệu chương: (2’)
3. Bài mới:
TUẦN 1 Ngày soạn: 15/08/2010 Tiết 1 Ngày giảng: 16/08/2010 Chương I : CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA § 1. CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: Học xong bài này HS cần nắm được: Kiến thức : - Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. - Phân biệt được CBH và CBHSH, hiểu được Đlí về so sánh các CBHSH Kỹ năng: - Tính căn bậc hai , CBHSH của số không âm.So sánh các số thực . Thái độ:- cẩn thận chính xác trong tính toán. rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại , làm việc theo nhóm. III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ, nội dung câu hỏi HS thảo luận. Học sinh : Ôn lại khái niệm căn bậc hai (lớp 7), bảng, máy tính bỏ túi. VI. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định lớp: (1’) Giới thiệu chương: (2’) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (3’) + Giới thiệu chương trình và phương pháp học bộ môn toán. - GV giới thiệu. - GV nêu yêu cầu đối với bộ môn. - HS lắng nghe về nhà chuẩn bị. * HOẠT ĐỘNG 2: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC: (13’) ở lớp 7 các em đã được làm quen với k/n CBH. Trong các số sau số nào có CBH? Tìm CBH của số đó? -5 , -9 , 0 , 1 , 4 ,25, số âm có CBH? Số dương có mấy CBH? Số 0 có mấy CBH? - y/ cầu Hs làm ? 1 sgk. * GV nhận xét và nêu đ/n sgk. - GV cho Hs làm nhanh ?2, ?3 sgk. * Cho biết sự giống và khác nhau giữa CBH và CBHSH? - GV nhận xét và chốt ý. - HS thảo luận làm bài tập 1 Sgk/6 GV nhận xét và sửa sai (nếu có) Gv g/thiệu chú ý. * Hdẫn Hs tìm CBH, CBHSh bằng MTBT. - HS nhớ lại đ/n đã học ở lớp 7. trả lời câu hỏi - Hs lần lượt trả lời - Hs lần lượt trả lời - Hs lần lượt trả lời nhanh ?1 - Hs làm nhanh ?2, ?3 Hs trả lời Hs làm bài 1 Sgk/6. Hs đọc chú ý * Hs thực hiện theo hdẫn * HOẠT ĐỘNG 3: SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC: (13’) - GV đặt vấn đề : Với a,b>0 và a<b - GV nêu định lí sgk. - GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 sgk. - GV chót lại vấn đề. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm là ?4 sgk và giải vào bảng phụ. GV NX và sửa sai nếu có. - Cho các nhóm tiếp tục đọc ?5 và làm thông qua ví dụ 3 sgk. - GV nhận xét và chốt ý . - HS nêu lại định lí. - HS đọc và nhận xét. - HS thảo luận và giải. - HS thảo luận và giải. * HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP: (10’) - HS làm bài tập 3,4 sgk. Lưu ý HS là : x2 = m (m>0) => x= - HS nghiên cứu giải bài tập 5. - HS làm bài tập. 4. Củng cố: (2’) - Học và nắm vững Đ/nghĩa và Đlí SGk, đọc các Vdụ sgk. - Btvn: 2, 5 Sgk. - Xem trước bài 2 5. Dặn dò: (1’) - Cẩn thận trong các bước suy luận và trình bày - Làm bt và chuẩn bị bài mới TUẦN 1 Ngày soạn: 15/08/2010 Tiết 2 Ngày giảng:16/08/2010 § 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I-MỤC TIÊU: Học xong bài này HS cần nắm được: Kiến thức : - hiểu được căn thức bậc hai là gì?Đkiện xđ ( có nghĩa hoặc tồn tại) của . - hiểu và C/minh được Đlí =. Kỹ năng: - Tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện. - Vận dụng HĐT = để rút gọn biểu thức, tính g/trị bthức. Thái độ: : - cẩn thận chính xác trong tính toán. - rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm. II-PHƯƠNG PHÁP: Gợi mơ’, vấn đáp và làm việc theo nhóm. III-CHUẨN BỊ: Giáo viên : Câu hỏi và bài tập. Học sinh : Ôn định nghĩa GTTĐ và quy tắc tính VI-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 2: KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Nêu đ/n CBHSH của số a. Viết dưới dạng kí hiệu. Áp dụng : Các khẳng định sau đúng hay sai ? a. Các CBH của 64 là 8 và -8. b. =8 c. ()2 = 3 d. x<25 2. Phát biểu định lí so sánh các CBHSH. Áp dụng: Làm bài tập 4 sgk. - Nx và cho điểm - Chuẩn bị lên bảng trình bày - NX - Quan sát ghi * HOẠT ĐỘNG 2 : CĂN THỨC BẬC HAI: (10’) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?1 sgk - GV giới thiệu và nêu tổng quát sgk. - GV nhấn mạnh : có nghĩa A0 - HS đọc ví dụ 1 và làm ?2 sgk. - GV chốt lại vấn đề, nhận xét. - HS thảo luận – đại diện trả lời. 2 HS đọc lại. * HOẠT ĐỘNG 3: HẰNG ĐẲNG THỨC: = (15’) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm ?3 sgk vào bảng phụ. Hãy nêu nhận xét về và ? Gv nxét và nêu định lí sgk. - GV hướng dẫn HS chứng minh định lí. - Yêu cầu HS đọc ví dụ 2,3 sgk. - Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập 7 sgk. - GV nêu chú ý : = = - GV giới thiệu VD 4 sgk. - HS thảo luận - nhận xét. - Hs nêu nxét - 2 HS đọc lại nội dung định lí. - HS chứng minh theo hướng dẫn. - HS đọc. - 4 HS lên bảng làm – Lớp nhận xét sửa. - HS theo dõi ghi vở. * HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP: (10’) - GV nêu : có nghĩa khi nào ? = ? Khi A0 = ? A<0 = ? Cho hs làm bài 6. 8 ,9 sgk. Khi A0 A<0 - HS làm bài tập 6, 8; 9 4. Củng cố: (3’) - Điều kiện tồn tại can bậc hai - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng phân tích và suy luận - Làm bt và chuẩn bị bài mới TUẦN 2: Ngày soạn: 22/08/2010 Tiết 3: Ngày giảng: 23/08/2010 LUYỆN TẬP I-Mục tiêu : Thông qua tiết luyện tập Hs đuợc: Kiến thức :- Củng cố các k/n, t/chất của CBH và CBHSH, hđt = . Kỹ năng:- vận dụng thành thạo k/n, t/chất của CBH và CBHSH, hđt = vào giải bài tập. - Phận loại được các dạng toán và hình thành cách giải. Thái độ: - Cẩn thận chính xác trong tính toán. - Rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm. II- Phương Pháp: - Gợi mơ’, vấn đáp và làm việc theo nhóm. III- Chuẩn bị : Giáo viên :bảng phụ,bút, nội dung bài học. Học sinh : Ôn bài ở nhà,bảng nhóm,bút VI- Tiến trình bài giảng : Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (7’) Tổ chức luyện tập HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7’) 1) Nêu điều kiện để có nghĩa Áp dụng: Làm bài tập 12 a,b sgk. 2) Điền vào chỗ trống : = = Áp dụng: Làm bài tập 8a,b sgk. 3) Làm bài tập 10 sgk. - GV nhận xét cho điểm, chốt nội dung. - Lên bảng trình bày - Nx * HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP: (23’) + Bài tập 11: trang 11 sgk. * đây là bài toán thuộc thể loại gì? Nêu cách giải? GV nhận xét, sửa, chốt ý. ------------------------------ + Bài tập 12 trang 11 sgk. Bài toán thuộc dạng nào? Nêu cách giải? - GV nhận xét chốt ý. + Bài tập 16 a,c sách bài tập: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa : a) b) GV hướng dẫn HS phân tích và tìm hướng giải. ------------------------------ + Bài tập 13 sgk trang 11. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề và giải. - GV chốt ý. + Bài tập 14 sgk trang 11. - GV gợi ý HS làm. - GV nhận xét chốt ý. + Bài tập 19;17 sbt tr 6,5 - GV hướng dẫn HS làm. - GV nhận xét chốt ý. Hs trả lời các câu hỏi. - 2HS lên bảng giải câu a và b. Lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. - 2HS lên bảng cùng làm câu c,d. Lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. --------------------------------- Hs trả lời các câu hỏi. - HS làm theo hướng dẫn. Chẳng hạn: a) có nghĩa ó (x-1)(x-3) - HS làm theo hướng dẫn. - HS làm theo hướng dẫn. - HS làm theo hướng dẫn. * HOẠT ĐỘNG 3: LUYÊN TẬP (10’) Bài 16 sgk/12: Đố . hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh “Con muỗi nặng bằng con voi” Y/ cầu Hs cả lớp cùng tìm hiểu cách chứng minh và tìm chỗ sai. * Gv chốt lại vần đề và khắc sâu hđt = - HS cả lớp thực hiện theo y/cầu của Gv. hs trả lời Hs ghi nhớ 4. Củng cố: (3’) - Củng cố các kiến thức thông qua các bt - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng trình bày và suy luận - Làm bt và chuẩn bị bài mới TUẦN 2: Ngày soạn: 22/08/2010 Tiết 4 Ngày giảng:23/08/2010 § 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I-MỤC TIÊU: Học xong bài này HS cần nắm được: Kiến thức :- Hiểu được thuật ngữ “ khai phương” - Hiểu được Đlí khai phương 1 tích, quy tắc nhân các că n thức bậc hai. Kỹ năng:- Vận dụng đc các quy tắc trên vào giải toán. Thái độ:- rèn luyện tính linh hoạt , sáng tạo trong giải Toán cũng như sử lí các công việc khác trong cuộc sống. II- PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp , tìm tòi và làm việc theo nhóm. III- CHUẨN BỊ: Giáo viên :bảng phụ,bút, nội dung bài học. Học sinh : Ôn bài ở nhà,bảng nhóm,bút VI- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: ( 4’) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Thế nào là phép khai phương? Cho Tính rồi so sánh A và B. - Nx và cho điểm - Lên bảng trình bày - Nx * HOẠT ĐỘNG 2: ĐỊNH LÝ: (10’) - Yêu cầu HS làm ?1 sgk. - Nêu trường hợp tổng quát : = ? (Với A,B 0) - GV giới thiệu định lý sgk. - GV hướng dẫn HS chứng minh định lý. - GV nêu chú ý sgk. Ví dụ : =.. (a,b,c 0) - HS làm: - = Với A,B 0 - HS ghi vở. - HS chứng minh định lý theo hướng dẫn của GV. - HS đọc và ghi chú ý. * HOẠT ĐỘNG 3: ÁP DỤNG: (16’) + Lưu ý : Định lý được suy luận theo hai chiều ngược nhau. a) Quy tắc khai phương một tích: - Áp dụng định lý theo chiều từ trái -> phải. - GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1. - GV gợi ý : Tách 810 = 81.10 hoặc 40 = 4.10 - Yêu cầu HS làm ?2 sgk theo nhóm. b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai : - GV giới thiệu như sgk. - GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2. Gợi ý : 1,3.10 ; 52 = 14.4 - HS làm ?3 theo nhóm. - GV nhận xét sửa và chốt nội dung. - GV giới thiệu chú ý sgk. - GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3 và ?4 sgk. - HS đọc quy tắc sgk. - HS làm theo hướng dẫn. - HS thảo luận nhóm, cử đại diện trả lời - HS đọc quy tắc. - HS làm theo hướng dẫn. - HS thảo luận nhóm, cử đại diện trả lời - HS nghiên cứu chú ý sgk. - HS làm theo hướng dẫn. * HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP (10’) - HS nhắc lại định lý và các quy tắc. - HS làm bài tập 17b,c; bài 19b,d sgk. - GV nhận xét sửa. - HS nhắc lại định lý và các quy tắc. - HS làm bài tập. 4. Củng cố: (3’) - Mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương các căn bậc hai - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng phân tích và tính toán - Làm bt và chuận bị tiết luyện tập TUẦN 3 Ngày soạn: 29/08/2010 Tiết 5 Ngày giảng:30/08/2010 LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Thông qua tiết luyện tập Hs đuợc: Kiến thức: - Củng cố định lý, quy tắc đã học ở Bài 3. Kỹ năng: Vận dụng hợp lí các quy tắc trên vào bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu thức. Thái độ:- Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận, tập cho HS tính nhẩm nhanh. II- PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp , tìm tòi và làm việc theo nhóm. III- Chuẩn bị : Giáo viên :bảng phụ,bút, nội dung bài học. Học sinh : Ôn bài ở nhà,bảng nhóm,bút .IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) 3. Tổ chức luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) 1) Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Giải bài tập 20d sgk. 2) Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Giải bài tập 21 sgk. - NX và cho điểm - Lên bảng trình bày - NX HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (28’) T/ chức luyện tập - Yêu cầu HS giải bài tập 22 sgk. a) Gợi ý: Biến đổi thành tích rồi tính b) - HS làm tương tự câu a. + Bài 24 sgk. - GV hướng dẫn HS giải. + Bài 26 sgk. a) So sánh : và + + Bài 25 a,d sgk. Tìm x biết : a) = 8 - GV hướng dẫn sử dụng định nghĩa về căn ... u HS thực hiện. - Yêu cầu HS làm ?1 sgk. - GV nhận xét, sửa. - Yêu cầu HS làm bài tập 58a,b sgk và bài 59a,b theo nhóm chia. GV nhận xét, sửa. ---------------------------------------------------- - Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 sgk. - Yêu cầu HS làm ?2 sgk. GV hướng dẫn HS làm. ------------------------------------------------ - Yêu cầu HS làm ví dụ 3 va ?3 sgk. - GV nhận xét. - HS lắng nghe. - HS trả lời. - HS trình bày bài giải theo hướng dẫn. - HS làm ?1. - HS thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày của nhóm mình, các thành viên bổ sung, các nhóm nhận xét sửa. - HS đọc ví dụ 2. - HS làm ?2. - HS làm theo hướng dẫn. - HS làm ví dụ 3 và ?3. - Lớp nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP. (10’) - Làm bài tập 58(a,b) sgk. 62 (d) sgk - GV nhận xét bài làm của HS. - HS làm. - 2HS lên bảng cùng làm để đối chiếu kết quả. 4. Củng cố:(4’) - Một số bước quan trọng khi rút gọn một biểu thức chứa căn thức bậc hai - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng phân tích và trình bày - Làm bt và chuẩn bị tiết LT TUẦN 7 Ngày soạn: 26/09/2010 Tiết 14 Ngày giảng:27/09/2010 LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Thông qua tiết luyện tập Hs đuợc: - Kiến thức cơ bản:- Cũng cố các phép bđổi đã học - Kỹ năng: - Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa CTB2. Chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức. - Sử dụng kết quả rút gọn đó để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với 1 hằng số, tìm x, và các phép toán liên quan. - KNS: Tìm kiếm và xử li thông tin - Về tư duy, thái độ:- rèn luyện tính linh hoạt , chính xác trong biến đổi II- PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại và giải quyết vấn đề. III-CHUẨN BỊ : Giáo viên : Nội dung luyện tập. Học sinh : Ôn tập và làm bài tập ở nhà. IV-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ) Tổ chức luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1: KT BÀI CŨ: (5’) - Làm bài tập 58c sgk. - Làm bài tập 59 a sgk. - GV nhận xét cho điểm. - 2HS lên bảng làm. - Lớp làm và nhận xét sửa. * HOẠT ĐỘNG 2: TỔ CHỨC LUYỆN TẬP (35’) Bài 62 a,c sgk : - GV hướng dẫn HS làm. --------------------------------------- Bài 64: sgk. - GV hướng dẫn HS phân tích tử mẫu của các phân thức rồi tính. GV nhận xét cách làm của HS. ------------------------------- Bài 65: sgk. Cho : Với a>0 và a1 a) Rút gọn M. b) So sánh M với 1. - Yêu cầu HS nêu phương pháp làm. - GV hướng dẫn để HS giải. GV nhận xét bài làm của HS. ------------------------------------------------ Bài 82: SBT a) Chứng minh : b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : - GV hướng dẫn để HS về nhà làm. HS làm theo hướng dẫn, 2HS lên bảng trình bày bài giải của mình. Lớp nhận xét sửa. HS làm theo hướng dẫn, 1HS lên bảng trình bày, lớp nhận xét. - HS nêu phương pháp làm. - HS làm theo hướng dẫn, 1 HS lên bảng trình bày bài làm của mình. Lớp nhận xét, bổ sung. - HS chú ý nghe hướng dẫn về nhà làm. 4. Củng cố:(3’) - Một số bước quan trọng khi rút gọn một biểu thức chứa căn thức bậc hai - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng phân tích và trình bày - Làm bt và chuẩn bị tiết LT TUẦN 8 Ngày soạn: 03/10/2010 Tiết 15 Ngày giảng:04/10/2010 § 9 . CĂN BẬC BA I-MỤC TIÊU: Học xong bài này HS cần nắm được: - Kiến thức: - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. - Kỹ năng: - Tính được can bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác. - KNS: Tìm kiếm và xử li thông tin - Về tư duy, thái độ:- thấy được tính chất tương tự của căn bậc ba và CBH II- PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp, nhóm III-CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bài soạn, máy tính bỏ túi, bảng số. Học sinh : Máy tính bỏ túi, bảng số. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1: KT BÀI CŨ. (5’) Nêu định nghĩa CB2 của một số a không âm ? Nêu cách so sánh hai CBH? Viết c/thức khai phương 1 tích, 1thương. * Với a>0, a=0 mỗi số có ? CB2? - HS trả lời. Lớp chú ý theo dõi và nhận xét bổ sung. * HOẠT ĐỘNG 2: KHÁI NIỆM CĂN BẬC BA: (14’) - GV giới thiệu bài toán sgk. - GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng. - GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương trình. - GV giới thiệu : Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. - Vậy CB3 của 1 số a là gì? - Theo định nghĩa hãy tìm Cb3 của 8; 0 ; -1 ; -125. - Với a>0; a=0; a<0 mỗi số a có bao nhiêu CB3 ? Là các số như thế nào ? - GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CB2 và CB3. - GV giới thiệu ký hiệu CB3 và nêu chú ý sgk. - Yêu cầu HS làm ?1 sgk. - Yêu cầu HS làm bài tập 67 sgk. - GV giới thiệu cách tìm CB3 bằng máy tính bỏ túi. - 1HS đọc bài toán sgk và tóm tắt bài toán. HS giải theo hướng dẫn. - HS chú ý theo dõi. - CB3 của 1 số a là một số x ó x3=a. - HS tìm : - HS nhận xét. - HS lắng nghe và ghi vở. - HS làm ?1 sgk. - HS làm, 3 HS trả lời, lớp nhận xét. - HS nghe và làm theo hướng dẫn. * HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU TÍNH CHẤT. (14’) - Nhắc lại các tính chất của CB2. - GV giới thiệu các tính chất của CB3. - GV nêu ví dụ sgk. - Yêu cầu HS làm ?3 sgk. - GV nhận xét trả lời. - HS nhắc lại. - HS chú ý theo dõi. - HS làm ?3. 2HS lên bảng trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung. * HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP: (7’) những số ntn thì có CBB? Điểm khác nhau cơ bản giữa CBH và CBB là gì? - Yêu cầu HS làm BT 68; 69 sgk. - GV nhận xét. HS thảo luận nhóm, cử đại diện trả lời. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Hs cả lớp cùng làm - HS chú ý theo dõi. 4. Củng cố: (3’) Định nghĩa và cách biến đổi căn bậc ba Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng phân tích và trình bày - Làm bt và chuẩn bị bài mới TUẦN 8 Ngày soạn: 04/10/2010 Tiết 16 Ngày giảng:05/10/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG I I- MỤC TIÊU : Học xong bài này HS cần nắm được: - Kiến thức cơ bản: - Củng cố các kiến thức cơ bản vầ CTB2 một cách có hệ thống. - Kỹ năng: - Biết tổng hợp cá kỹ năng về tính toán, biến đổi biểu thức, phân tích, giải phương trình và bất phương trình. - KNS: Tìm kiếm và xử li thông tin - Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận II- PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, gợi mở, nhóm III-CHUẨN BỊ: Giáo viên : Nội dung ôn tập, bảng phụ. Học sinh : Kiến thức cơ bản, làm bài tập ở nhà. IV-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ) Tổ chức ôn tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1: (10’) - Yêu cầu HS làm các câu hỏi 1->5 sgk. - GV đưa phiếu học tập. 1. có nghĩa ó . 2. =.. 7. =. 3. = 8. =.. 4. =. 9. =.. 5. =.. 10. = 6. =. - GV nhận xét – thu phêíu học tập lấy diểm miệng. - HS điền vào bảng phụ. - Lớp nhận xét sửa. * HOẠT ĐỘNG 2: (29’) Bài tập 70: SGK c) d) GV nhận xét. Bài 71: SGK : Rút gọn: a) - Thực hiện phép tính theo thứ tự nào? c) - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. Bài 72 : SGK. Lưu ý hs các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học ở lớp 8 - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm (4 nhóm) Nhóm 1 câu a Nhóm 2 câu b Nhóm 3 câu c Nhóm 4 câu d - GV nhận xét. Bài 74: SGK : Tìm x biết: a) b) - GV hướng dẫn HS làm. - 2 HS lên bảng làm. Lớp cùng làm và nhận xét. - 2HS lên bảng trình bày lời giải của mình. Lớp nhận xét. - HS thảo luận nhóm thống nhất cách làm. Cử đại diện trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung. - 2HS lên bảng làm theo hướng dẫn. Lớp cùng làm và nhận xét. 4. Củng cố: (4’) - Hệ thống lại kiến thức của chương - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng phân tích và trình bày - Làm bt và chuẩn bị tiết ôn tập sau TUẦN 9 Ngày soạn: 10/10/2010 Tiết 17 Ngày giảng:11/10/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG I I-MỤC TIÊU: Học xong bài này HS cần nắm được: - Kiến thức cơ bản:- Cũng cố các phép bđổi đã học - Kỹ năng: Củng cố các kiến thức cơ bản vầ CTB2 một cách có hệ thống. - Biết tổng hợp cá kỹ năng về tính toán, biến đổi biểu thức, phân tích, giải phwng trình và bất phương trình. - KNS: Tìm kiếm và xử li thông tin - Về tư duy, thái độ: Cẩn thận khi biến đổi và trình bày II- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Vấn đáp, nhóm III-CHUẨN BỊ: Giáo viên : Nội dung ôn tập Học sinh : Kiến thức cơ bản, làm bài tập ở nhà. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: ( Lồng trong khi ôn tập) Tổ chức ôn tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HOẠT ĐỘNG 1: Bài 98 a) SBT Chứng minh đẳng thức: - GV hướng dẫn HS làm. Với a, b > 0 Nếu a>b a2 > b2 - HS làm theo hướng dẫn của GV. - 2HS lên bảng làm theo hướng dẫn. Lớp cùng làm và nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 3: Bài 73 SGK: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. a) tại a = -9 - GV hướng dẫn HS làm. b) tại m=1,5 - GV hướng dẫn HS làm. Bài 75 SGK: Chứng minh đẳng thức sau: c) với a, b > 0 và d) với - 1/2 lớp làm câu c) - 1/2 lớp làm câu d) - GV nhận xét. Bài 108 SBT: Cho biểu thức: với x > 0 và a) Rút gọn C. b) Tìm x sao cho C<-1 - GV hướng dẫn HS làm. - HS làm theo hướng dẫn: Kq: -6 - HS làm theo hướng dẫn. Lớp cùng làm và nhận xét. - Lớp làm và cử 2HS lên bảng ghi lại bài làm của nhóm mình. - HS làm theo hướng dẫn. - HS lên bảng trình bày bài giải của mình. Lớp nhận xét bổ sung. 4. Củng cố: - Hệ thông lại kiến thức của chương - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: - Rèn luyện thêm kĩ năng phân tich, trình bày và suy luận - Làm bt, ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết TUẦN 9 Ngày soạn: 11/10/2010 Tiết 18 Ngày giảng:12/10/2010 KIỂM TRA CHƯƠNG I I- MỤC TIÊU : - Kiến thức:- Kiểm tra khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức của hs qua một chương - Kỹ năng: + Nhằm đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức của HS trong quá trình học. +Làm được bài kiểm tra theo yêu cầu của GV. - KNS: Tìm kiếm và xử li thông tin - Thái độ: Nghiêm chỉnh trong việc làm bài kiểm tra II MA TRẬN ĐÊ: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Các công thức về biến đổi căn thức bậc hai 2 1 2 3 1 1,5 5 5,5 Định nghĩa và ĐKXĐ căn bậc hai 2 1 2 1 Rút gon biểu thức chứa căn thức bâch hai 1 3,5 1 3,5 Tổng 2 1 4 4 2 5 8 10 III. ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm: (2đ) “Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng” Câu 1/ có nghĩa khi: A. x > 0 B. C. D.x < 0 Câu 2/ A. 2 B.4 C.6 D.8 Câu 3/ Căn bậc hai của số a không âm là một số x sao cho: A. x2 = a B. x = - a2 C. x – a = 0 D. Không câu nào đúng Câu 4/ Kết quả nào sau đây sai? A.= || B. C. D. Tự luận: (8đ) Bài 1/ Rút gọn: (3đ) a/ b/ Bài 2/ (3,5đ) Cho biểu thức: (với x 1) a/ Rút gọn P b/ Tìm x khi P = 4 c/ Với giá trị nào của x thì P >0 Bài 3/ (1,5đ) Trục căn biểu thức IV/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Trắc nghiệm: (2đ) Câu 1/ A Câu 2/ B Câu 3/ A Câu 4/ C Tự luận: (8đ) Bài 1/ Rút gọn: (3đ) a/ = 2 (1,5đ) b/ = (1,5đ) Bài 2/ (3,5đ) a/ = (2đ) b/ P = 4 ó x = 2 (1đ) c/ P > 0 ó x > 0 (0,5đ) Bài 3/ (1,5đ) (1,5đ)
Tài liệu đính kèm: