A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết vận dụng các phép biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai
2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng:
- Vận dụng các phép biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai
3. Về thái độ: Suy luận, tính toán
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
Ngày Soạn: 1/10/06 Ngày dạy:............... Tiết 13 ` §8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh: - Biết vận dụng các phép biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Vận dụng các phép biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 3. Về thái độ: Suy luận, tính toán B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Sgk, hệ thống bài tập Sgk, giấy nháp, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Trục căn thức ở mẫu III.Bài mới: (30') GV: Hiện tại chúng ta đã biết các phép tính, các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. Bài hôm nay chúng ta sẽ vận dụng chúng để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Bài 1 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 1 HS: GV: Cùng học sinh kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh Bài 1: Rút gọn A = (a > 0) HĐ2: Bài 2 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 2 HS: b) = GV: Cùng học sinh kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh Bài 2: Chứng minh a) b) (a > 0, b > 0) HĐ3: Bài 3 GV: Yêu cầu học sinh thực phép toán trong dấu ngoặc thứ nhất HS: GV: Yêu cầu học sinh thực phép toán trong dấu ngoặc thứ hai HS: GV: Suy ra: P = ? HS: P = .= GV: khi nào ? HS: 1 – a 1 GV: Cùng học sinh kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh Bài 3: Cho biểu thức P = (a>0, a¹1) a) Rút gọn P b) T ìm giá trị của ađể P < 0 IV. Củng cố: (8') Giáo viên Học sinh Yêu cầu học sinh thực hiện chấm hỏi 3 sgk/32 Gợi ý: (a ³ 0) V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Thực hiện bài tập: 58, 60, 61 sgk/32, 33 - Tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: