KIỂM TRA 15 PHÚT
I-Muùc tieõu :- Nắm được khái niệm về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, số nghiệm của hệ phương trình, cách giải hệ pt bằng phương pháp thế
- Vận dụng vào giải các bài tập
II – Ma trận đề kiểm tra
Kiểm tra 15 phút I-Muùc tieõu :- Nắm được khái niệm về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, số nghiệm của hệ phương trình, cách giải hệ pt bằng phương pháp thế Vận dụng vào giải các bài tập II – Ma trận đề kiểm tra Nhaọn bieỏt (*) Thoõng hieồu (**) Vaọn duùng (***) Coọng TNKQ Tửù luaọn TNKQ Tửù luaọn TNKQ Tửù luaọn Khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1đ 1 1đ Hệ hai phương trình tương đương 2 2đ 2 2đ Nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1đ 1 1,5đ 1 0,5đ 2 2đ 5 7đ Coọng 2 2đ 3 3,5đ 1 0,5đ 2 4,5đ 8 10đ III- Đề bài: A./ Trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng nhất 1)Phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y2 = 0 B. xy – x = 1 C. x3 + y = 5 D. 2x – 3y = 4. 2)Tập nghiệm của phương trỡnh 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi A. đường thẳng y = 2x – 5. B. đường thẳng y = . C. đường thẳng y = 5 – 2x. D. đường thẳng x = . 3)Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trỡnh nào sau đõy ? A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4. 4) Hệ phương trỡnh nào sau đõy khụng tương đương với hệ A. B. C. D. 5) Hệ phương trỡnh tương đương với hệ phương trỡnh là A. B. C. D. 6) Cho phương trỡnh x – y = 1 (1). Phương trỡnh nào dưới đõy cú thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trỡnh cú vụ số nghiệm ? A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2. B./ Tự luận 6) Giải phương trình sau : a) b) Đáp án và biểu điểm A) Trắc nghiệm : 1.D 2. B 3. C 4.C 5.D 6 . A Tự luận : Câu 7 : Mỗi ý trả lời đúng cho 2,0đ a) Nghiệm là (3 ; 4 ) b) Nghiệm là ( -3 ; 2 )
Tài liệu đính kèm: