A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố các định lý về tính chất 3 đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của 1 góc tính chất đường phân giác của tam giác cân, đều.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán, chứng minh 1 dấu hiệu nhận biết tam giác cân.
3. Thái độ:
- H/sinh thấy được ứng dụng thực tế của tính chất 3 đường phân giác của tam giác, của 1 góc.
B. CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, compa, êke, phấn mầu.
HS: Thước kẻ, com pa, êke, bảng nhóm.
Ngày soạn: 07/04/2010 Ngày giảng: 09/04/2010-7A Tiết 59 Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố các định lý về tính chất 3 đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của 1 góc tính chất đường phân giác của tam giác cân, đều. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán, chứng minh 1 dấu hiệu nhận biết tam giác cân. 3. Thái độ: - H/sinh thấy được ứng dụng thực tế của tính chất 3 đường phân giác của tam giác, của 1 góc. B. Chuẩn bị GV: Thước thẳng, compa, êke, phấn mầu. HS: Thước kẻ, com pa, êke, bảng nhóm. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ HS1: Làm bài 38 SGK trang 73 HS2: Nêu t/chất tia pgiác của 1 góc? HS3: Nêu t/chất 3 đường pg của D ? Muốn tìm điểm cách đều 3 cạnh của 1 D ta làm ntn? (Vẽ 2 tia pgiác của 2 góc D) Gọi học sinh nhận xét Giáo viên sửa sai, cho điểm 620 K I L O Bài 38 (SGK-73) Giải: a. Xét DAKL có =1800 (tổng 3 góc của D) 620 + =1800 => = 1800-620 = 1180 có Xét DOKL có: KÔL =1800- () = 1800 - 590 = 1210 b. Vì 0 là giao điểm của 2 đường phân giác xuất phát từ K và L nên I0 là phân giác của I (t/chất 3 đường pgiác của D) => B C A D HĐ2: Luyện tập Cho h/s làm BT 39 SGK trang 73 Gọi 1 h/s làm BT 39 phần a Gọi 1 h/s nhận xét phần a G/v sửa sai, cho điểm Gọi 1 h/s so sánh và ? Cho h/s làm bài 42 SGK trang 73 Gọi 1 h/s đọc đề bài? Gọi 1 h.s vẽ hình xđịnh Gt;Kl? C/minh DABC cân => AB=AC í A'C =AC í DCAA' cân í Â' = Â2 Gọi 1 h/s trình bày chứng minh Ai có cách chứng minh khác? Từ D kẻ DI ^AB; DK^AC; chứng minh Cho h/s làm BT 43 SGK trang 73 Gọi 1 h/s đọc bài 43 Treo tranh H40 H/s quan sát tranh trả lời Bài 39 (SGK-73) GT DABC; AB=AC; Â1=Â2 KL a. DABD=DACD b. So sánh và ? CM: A. Xét DABD và DACD có AB =AC (gt); Â1=Â2 (gt); AD là cạnh chung => DABD=DACD (c.g.c) (1) b. Từ (1) => DB=DC (cạnh t/ứng) => DBDC cân tại D => = (t/chất tam giác cân) A C B D A’ 1 2 2 1 Bài 42 (SGK-73) GT DABC; Â1=Â2; BD=DC KL DABC cân CM: Kéo dài AD một đoạn DA'=DA Xét DADB và DA'DC có AD=DA' (cách vẽ); (đđ); DB=DC (gt) => DADB=DA'DC (c.g.c) => Â1=Â' (góc t.ứng) và AB=A'C (cạnh t/ứng) Xét DCAA' cân tại C => AC=A'C (đ/nghĩa D cân) mà A'C=AB (c/minh trên) => AB=AC => DABC cân Bài 43 (SGK-73) Địa điểm để các khoảng cách từ đó đến 2 con đường và đến bờ sông bằng nhau là: Giao điểm của các đường pg của D do 2 con đường và con sông tạo nên (I) Giao điểm 2 pgiác ngoài của A do 2 con đường và con sông tạo ra (K) d. dặn dò - Ôn t/c 3 đường phân giác của tam giác, t/chất dấu hiệu nhận biết tam giác cân, định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. - BT 49 à 52 SBT trang 30. - Một tờ giấy mép là đường thẳng. - Đọc trước bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
Tài liệu đính kèm: