A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất 3 đường trung trực của tam giác, một số tính chất của tam giác cân, tam giác vuông.
- H/sinh chứng minh được 2 định lý của bài.
- Biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đường trung trực của tam giác, vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, chứng minh 3 điểm thẳng hàng và tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.
3. Thái độ:
- H/sinh thấy được ứng dụng thực tế của tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.
B. CHUẨN BỊ
GV: Thước kẻ, êke, compa, phấn mầu.
HS: Thước thẳng, compa, êke, bút dạ ; ôn tập các định lý, tính chất về các đường trong tam giác.
Ngày soạn: 15/04/2010 Ngày giảng: 17/04/2010-7A Tiết 63 Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất 3 đường trung trực của tam giác, một số tính chất của tam giác cân, tam giác vuông. - H/sinh chứng minh được 2 định lý của bài. - Biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ đường trung trực của tam giác, vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, chứng minh 3 điểm thẳng hàng và tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông. 3. Thái độ: - H/sinh thấy được ứng dụng thực tế của tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. B. Chuẩn bị GV: Thước kẻ, êke, compa, phấn mầu. HS: Thước thẳng, compa, êke, bút dạ ; ôn tập các định lý, tính chất về các đường trong tam giác. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ HS1: phát biểu t/c 3 đường trung trực của tam giác? vẽ đường tròn đi qua 3 đỉnh của D vuông ABC (Â=1v) HS2: Thế nào là đường tròn ngoại tiếp D? Cách xác định tâm của đt này? vẽ đt ngoại tiếp DABC có A tù? ?Tâm của đtròn ngoại tiếp tam giác nhọn nằm ở (bên trong tam giác) Gọi h/s nhận xét G/v sửa sai, cho điểm. Tâm của đtròn ngoại tiếp D vuông là trung điểm của cạnh huyền. Tâm của đtròn ngoại tiếp D tù nằm ở ngoài đtròn HĐ2: Luyện tập Gọi 1 h/s đọc bài tập 55/80 Gọi 1 h/s xác định GT,KL Để chứng minh 3 điểm B, D, C thẳng hàng ta có thể CM như thế nào? (=1800 hay +=1800) Hãy tính theo Â1? Tương tự =? Từ đó hãy tính =? Theo chứng minh bài 55 àD là gđ của các đường nào của DABC? Theo tính chất đường tt của D => DB =DA = DC Cho HS làm tiếp bài 56 SGK trang 80 Vậy điểm cách đều 3 cạnh của tam giác vuông là điểm nào? Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh tam giác vuông quan hệ thế nào với độ dài cạnh huyền? Cho h/s làm bài 57 SGK trang 80 Gọi 1 h/s đọc bài tập ?Muốn xđịnh được bán kính của đường viền này trước hết ta cần xđ điểm nào? Tâm của đt viền bị gãy G/v vẽ 1 cung tròn lên bảng không đánh dấu tâm. Làm thế nào xđ tâm của đt? Cho h/s làm bài tập: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a. Nếu D có 1 đường trung trực đồng thời là trung tuyến ứng với cùng 1 cạnh thì đó là D cân (Đ) c. Trong D vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền (Đ) e. Giao điểm của 2 đường trung trực của D là tâm đtròn ngoại tiếp D (Đ) A C K D I • • Bài 55 (SGK-80) GT AB^AC; ID là trung trực của AB; KD là tt của AC KL B;D;C thẳng hàng CM: ta có Dẻ trung trực của AB => DA=DB (t/c đường trung trực của đthẳng) =>DDBA cân => =Â1 =>=1800 - ( +Â1)=1800-2Â1 Tương tự =1800 -2Â2 =+ = 1800 -2Â1 + 1800 - 2Â2 = 3600 - 2 (Â1 + Â2) = 3600 - 2.900 = 1800 Vậy B, D, C thẳng hàng Bài 56 (SGK-80) Điểm cách đều 3 đỉnh của 1 tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền tam giác đó. AD= DB = DC = BC/2 Trong tam giác vuông, trung tuyến xuất phát từ đỉnh góc vuông có độ dài bằng nửa cạnh huyền Bài 57 (SGK-80) Lấy 3 điểm A;B;C phân biệt trên cung tròn, nối AB;BC vẽ trung trực AB;BC giao điểm của 2 đường tt là tâm của đt viền bị gãy, bk là k/cách từ O đến 1 điểm bất kỳ trên cung tròn OA Bài tập trắc nghiệm: b. Trong D cân, đường trung trực của 1 cạnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh này (S). Sửa là cạnh đáy. d. Trong 1 D, giao điểm của 3 đường trung trực cách đều 3 cạnh của D (S) 3 đỉnh d. dặn dò - ôn các định lý, tính chất. - Bài tập: 68; 69 SBT trang 31. - ôn tính chất và chứng minh 1 tam giác cân. - Đọc trước bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác.
Tài liệu đính kèm: