I. MỤC TIÊU:
HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập.
HS: Thước kẻ, êke.
Ngày soạn:21/8 /2007 Ngày giảng:29/8 /2007 Chương I hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1 một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 1) I. Mục tiêu: HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1. Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập. HS: Thước kẻ, êke. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về chương trình I (5 phút) GV: ở lớp 8 chúng ta đã được học về các trường hợp đồng dạng của tam giác, hãy nhắc lại những trường hợp đó? Vào bài mới HS nghe GV trình bày và xem Mục lục tr129, 130 SGK Hoạt động 2: 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (16 phút) GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình. GV yêu cầu HS đọc Định lí 1 tr65 SGK GV: Để chứng minh đẳng thức tính AC2 = BC. HC ta cần chứng minh như thế nào? - Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC. HS vẽ hình 1 vào vở Một HS đọc to Định lí 1 SGK HS: AC2 = BC. HC => DABC đồng dạng DHAC HS trả lời Tìm x và y trong hình sau: A B C H 1 4 C A B D H C 450 y GV: Hãy phát biểu định lý Pytago HS trả lời miệng Tam giác ABC vuông, có AH ^ BC AB2 = BC. HB (định lí 1) x2 = 5.1 => x = Tương tự y = HS phát biểu Hoạt động 3: 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao (12 phút) Định lý 2 GV yêu cầu HS đọc Định lý 2 tr65 SGK Một HS đọc to Định lí 2 SGK GV: Với các quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào? HS: Ta cần chứng minh h2 = b’. c’ GV yêu cầu HS làm ?1 HS làm ?1 GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 2 vào giải Ví dụ 2 tr 66 SGK HS đọc Ví dụ 2 tr66 SGK GV đưa hình 2 lên bảng phụ GV hỏi: Đề bài yêu cầu ta tính gì?0 HS: Đề bài yêu cầu ta tính đoạn AC - Trong tam giác vuông ADC ta đã biết AB = ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m ...=> Vậy chiều cao của cây là: AC =AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m) HS nhận xét, chữa bài Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (10 phút) D E I F GV: Phát biểu ĐL1, ĐL2 ĐL Pitago HS lần lượt phát biểu laịi các định lý HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF Định lí 1: DE2 = EF. EI DF2 = EF. IF Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF. Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên. Định lí 2: DI2 = EI. IF Định lý Pitago: EF2 = DE2 + DF2 Bài tập 1 tr68 SGK GV cho HS làm khoảng 5 phút thì thu bài, nhận xét, chữa ngay. Có thể xác định ngay số HS làm đúng tại lớp. HS làm bài tập tr68 SGK Cho vài HS làm trên giấy trong để kiểm tra và chữa ngay trước lớp IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Yêu cầu HS học thuộc Định lí 1, định lí 2, định lí Pitago. - Bài tập về nhà số 4, 6 tr69 SGK và bài số 1, 2 tr89 SBT. ____________________________________________________________ Ngày soạn:29/8 /2007 Ngày giảng:5/9 /2007 Tiết 2 một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 2) I. Mục tiêu: Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV. Vận dụng giải bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên kiểm tra. HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 tr65 SGK - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c) HS2: Chữa bài tập 4 tr69 SGK HS2: Chữa bài tập GV nhận xét, cho điểm HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài Hoạt động 2: Định lý 3 (12 phút) A B H C h c b GV vẽ hình 1 tr64SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK HS vẽ hình vào vở GV: - Nêu hệ thức của định lí 3 - Hãy chứng minh định lí. HS: bc = ah hay AC. AB = BC. AH - Còn cách chứng minh nào khác không? - Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng GV cho HS làm bài tập 3 tr69 SGK HS trình bày miệng ; Hoạt động 3: Định lí 4 (14 phút) GV yêu cầu HS đọc định lí 4 (SGK) Một HS đọc to Định lí 4 Ví dụ 3 tr67 SGK HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (10 phút) c’ c b h c’ Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông a2 = ... + ... b2 = ...; ... = ac’ h2 = ... ... = ah HS làm bài tập vào vở Một HS lên bảng điền. a2 = b2 + c2 b2 = ab’; c2 = ac’ h2 = b’. c’ bc = ah Bài tập 5 tr69 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày HS hoạt động theo nhóm Đại diện hai nhóm lên trình bày bài. HS lớp nhận xét, chữa bài IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà số 7, 9 tr69, 70 SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr90 SBT. _________________________________________________________- Ngày soạn:6/9 /2007 Ngày giảng:13/9 /2007 Tiết 3 Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút) HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90 SBT Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm. Hai HS lên bảng chữa bài tập. HS1 chữa bài 3(a) SBT HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr90 SBT HS2: Chữa bài 4(a) SBT Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. 32 = 2. x (hệ thức h2 = b’.c’) GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) B A H C 4 9 Bài 1. Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. a. Độ dài của đường cao AH bằng: A.6,5; B. 6; C. 5 b. Độ dài của cạnh AB bằng: A. 13; B. ; C. HS tính để xác định kết quả đúng. Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng. a. B. 6; b. C Làm bài số 7tr69 SGK GV vẽ hình và hướng dẫn. HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán. B A H O C GV hỏi: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao? - Căn cứ vào đâu có x2= a. b GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK GV kiểm tra hoạt động của các nhóm Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài. GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác HS1 trả lời HS2 trả lời Cách 2 (hình 9 SGK) Đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày x = 9, y = 15. HS lớp nhận xét, góp ý Bài 9 tr70 SGK: GV hướng dẫn HS vẽ hình Chứng minh rằng: a. Tam giác DIL là một tam giác cân GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì? - Tại sao DI = DL? b. Chứng minh tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB HS vẽ hình bài 9 SKG HS: Cần chứng minh DI = DL HS trả lời - Tìm độ dài AB của băng chuyềnA 8m ? B C 10m D E 4m HS nêu cách tính. Trong tam giác vuông ABE có BE = CD = 10m AE = AD – ED = 8 – 4 = 5m AB = (đ/l Pytago) = ằ 10,77 (m) iv. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Thường xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT. _________________________________________________ Ngày soạn:6/9 /2007 Ngày giảng:13/9 /2007 Tiết 4 Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy - học: Ngày soạn: 12/9/2007 Ngày giảng: 19/9/2007 Tiết 5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a. - Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua Ví dụ 1 và Ví dụ 2. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa. - Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo độ, phấn màu. HS: Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra A B C A’ B’ C’ Một HS lên kiểm tra. Cho hai tam giác vuông ABC (A = 900) và A’B’C’ (A’ = 900) có B = B’ - Chứng minh hai tam giác đồng dạng - Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác) GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn (12 phút) A. Mở đầu (8 phút) G chỉ vào tam giác ABC có A = 900. Xét góc nhọn A, giới thiệu: - AB được gọi là cạnh kề của góc B. - AC được gọi là cạnh đối của góc B. - BC là cạnh huyền (GV ghi chú vào hình) A B Cạnh đối Cạnh kề cạnh huyền B C A GV hỏi: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào? GV yêu cầu HS làm ?1 HS: Trả lời HS trả lời miệng a. a= 450 => và ngược lại b. a = 600 Hoạt động 3: b. Định nghĩa (15 phút) GV nói: Cho góc nhọn a. Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn a. Sau đó GV vẽ và yêu cầu HS cùng vẽ. - Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc a trong tam giác vuông đó (GV ghi chú lên hình vẽ) - Sau đó GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a như SGK, GV yêu cầu HS tính sina, cosa, tga, cotga ứng với hình trên. GV yêu cầu HS nhắc lại (vài lần) định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a Hãy giải thích: Tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương? Tại sao sina < 1, cosa < 1? GV yêu cầu HS?2 Làm ví dụ 1 (h. 15) tr73 SGK Làm ví dụ 2 (h.16) tr73 SGK C A B Cạnh đối Cạnh kề HS phát biểu Vài HS nhắc lại các định nghĩa trên. HS giải thích HS trả lời miệng Hoạt động 4: Củng cố (5 phút) GV đưa ra một số câu hỏi để khắc sâu kiến thức HS đứng tại chỗ trả lời IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. - Bài tập về nhà số: 10, 11 tr76 SGK , từ 21 đến 24 SBT ______________________________________________________________ Ngày soạn:15/9 /2007 Ngày giảng:22/9 /2007 Tiết 6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300, 450 và 600. - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. - Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. HS: Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (10 phút) ... đo cùng đọ cao của một cây nhưng ở 2 vị trí khác nhau đẻ so sánh kq, 2 nhóm kia sẽ cùng đo độ cao của một cây khác. HS: ... HS ghi nhớ nhiệm vụ B a A C 2) Xác định khoảng cách GV đưa hình 35 tr91 SGK lên bảng GV nêu lại nhiệm vụ mà tiết trước đã đặt ra: Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông GV: Ta coi hai bờ sông song song với nhau. Chọn một điểm B phía bên kia sông làm mốc. GV: Làm thế nào để tính được chiều rộng khúc sông? GV: khi thực hành ngoài trời, ta cũng chia 2đội đo khoảng cách gián tiếp này, 2 đội đo khoảng cách gián tiếp kia HS nêu lại cách làm: Dùng ê ke kẻ Ax ^ AB Lấy C ẻ Ax Đo AC = a; ACB = a Có D ABC vuông tại A AC = a; ACB = a => AB = a. tga Hoạt động 2. Chuẩn bị thực hành (5 phút) GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ. - GV: Kiểm tra cụ thể. - GV: Giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo Hoạt động 3: Học sinh thực hành (25 phút) (Tiến hành ngoài trời nơi có bãi đất rộng, có cây cao) GV đưa HS tới địa điểm thực hành phân công vị trí từng nhóm. (Bố trí 2 nhóm cùng làm một vị trí để đối chiếu kết quả) Các nhóm thực hành 2 bài toán. Phân công cụ thể từng phần việc cho mỗi thành viên. Hoạt động 4. Hoàn thành báo cáo – Nhận xét - Đánh giá (3 phút) GV: Yêu cầu các tổ tiếp tục làm để hoàn thành báo cáo GV thu báo cáo thực hành các tổ GV nhận xét, rút kinh nghiệm chung về tiết thực hành: - Chuẩn bị dụng cụ - Thao tác đo đạc, tính toán số liệu thu được - ý thức hoạt động phối hợp tập thể, tỉi chức kỉ luật. - Các tổ HS làm báo cáo thực hành theo nội dung Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn lại các kiến thức đã học -Làm các câu hỏi ôn tập chương tr91, 92 SGK. - Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37 tr94 SGK __________________________________________________________________ Ngày soạn:25/10/2007 Ngày giảng: 1/11/2007 Tiết 17 ôn tập chương I – (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Rèn kĩ năng kiểm tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ (...) để HS điền cho hoàn chỉnh. - Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. HS: - Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương I. Bảng phụ. iII. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết Đ1, Đ2, Đ3 (13 phút) GV đưa bảng phụ có ghi: Tóm tắt các kiến thức cần nhớ. HS1 lên bảng điền vào chỗ (...) để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức. 1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. (SGK tr92) 2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn HS2 lên bảng điền 3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác HS3 lên bảng điền GV: Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc a HS trả lời GV điền vào bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” Hoạt động 2. Luyện tập (30 phút) Bài tập trắc nghiệm Làm bài 33 tr93 SGK Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây Làm bài 34 tr93, 94 SGK a) Hệ thức nào đúng? HS chọn kết quả đúng. Đáp án a) C. ; b) c) HS trả lời miệng a) b) Hệ thức nào không đúng? Làm bài 35 tr94 SGK Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19: 28 Tính các góc của nó. b. C. cosb = sin (900 - a) - HS làm ra nháp Kết quả tga = ằ 0,6786 a ằ 34010’ b ằ 55050’ Làm bài 37 tr94 SGK (Bảng phụ) GV theo dõi HS làm trên bảng đồng thời uốn nắn HS dưới lớp cách trình bày 1 HS đọc đề. Cả lớp làm ra nháp. HS1 lên bảng làm a) HS2 lên bảng làm b) a) AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 => AB2 + AC2 = BC2 => DABC vuông tại A B ằ 36052’ C ằ 5398’ AH = 3,6 (cm) b) M ẻ 2 đường thẳng song song BC cách BC 1 khoảng AH = 3,6cm Bài 81 tr102 SBT Hãy đơn giản các biểu thức a) 1- sin2a b) (1 - cosa). (1 + cosa) c) 1 + sin2a + cos2a d) sina - sina cos2a GV cho HS hoạt động theo nhóm GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm. HS hoạt động theo nhóm Kết quả a) cos2a b) sin2a c) 2 d) sin3a Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải. HS lớp nhận xét, chữa bài. iv. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn tập theo bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương. - Bài tập về nhà số 38, 39, 40 và 82 -> 85 SBT. _____________________________________________ Ngày soạn:25/10 /2007 Ngày giảng:1/11 /2007 Tiết 18 ôn tập chương I (hình học) – (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Rèn kĩ năng dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (phần 4) có chỗ (...) để HS điền cho hoàn chỉnh. - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: - Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương I. - Thước kẻ, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra kết hợp ôn tập lý thuyết (13 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1 làm câu hỏi 3 SGK HS1 làm câu hỏi 3 SGK Cho tam giác ABC vuông tại A a) Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b, c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C. b) Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C Hoạt động 2. Luyện tập (30 phút) Bài 35 tr94 SBT HS dựng góc nhọn a vào vở. Bốn HS lên bảng, mỗi lượt hai HS lên dựng hình HS1 HS2: Dựng góc nhọn a, biết: a) sina = 0,25 b) cosa= 0,75 c) tga = 1 d) cotg a - 2 HS3: tga = 1 HS4. cotga= 2 GV hướng dẫn HS trình bày cách dựng góc a. Bài 38 tr95 SKG HS nêu cách tính IB = IK tg (500 + 150) = IK tg650 IA = IK tg500 => AB = IB – IA = IK tg650 – IKtg500 = IK (tg650 – tg500) ằ380.0,95275 ằ 362 (m) Bài 83 tr102 SBT Hãy tìm độ dài cạnh đáy của một tam giác cân, nếu đường cao kẻ xuống đáy có độ dài là 5 và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài là 6 GV: Hãy tìm sự kiện liên hệ giữa cạnh BC và AC, từ đó tính HC theo AC. a) Trong tam giác vuông ABC AB = BC. sin300+ = 10. 0,5 = 5(cm) AC = BC. cos300 = (cm) b) Xét ABMN có M = N = MBN = 900 => AMBN là hình chữ nhật => OM = OB (t/c hình chữ nhật) => OMB = B2 = B1 => MN// BC (vì có hai góc so le trong bằng nhau) và MN = AB (t/c hình chữ nhật) c) Tam giác MAB và ABC có M = A = 900 B2 = C = 300 => DMAB DABC (g – g) Tỉ số đồng dạng bằng: Bài 97 tr105 SBT iv. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ) - Bài tập về nhà số 41, 42tr96SGK; số 87 -> 93 tr103, 104 SBT. ____________________________________________________________ Ngày soạn:25/10 /2007 Ngày giảng:7/11 /2007 Tiết 19 kiểm tra chương I I. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức chương 1 của HS - Kiểm tra kí nằng vận dụng các kiến thức về hệ thức giữa cạnh và đường cao, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Lấy điểm 1 tiết. iI. đề bài Đề I A- trắc nghiệm (4 điểm ) N M P H Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu1: Cho tam giácMNP có góc M = 900, đường cao MH a) sin N bằng: A. B. C. b) tg N bằng: A. B. C. 8cm 6cm D F E c) cos P bằng: A. B. C. d) cotg P bằng: A. B. C. Câu2: Cho tam giác DEF có góc D = 900 , DE = 6 cm , DF = 8 cm a) EF bằng: A.14 cm B . 10 cm C.100 cm M N P H b) Góc E bằng : A.530 8' B .360 52' C.720 12' Câu3: Cho tam giác MNP có góc M = 900 ,góc N = 300, MP = 5 cm 9 x y 15 a) PN bằng : A. 2,5 cm B. 7 cm C. 10 cm b) Kẻ đường cao MH, hình chiếu PH bằng : A. 2,5 cm B. 5 cm C . 3 cm Câu4: ở hình bên ta có: A) x = 9,6 và y = 5,4 B) x = 5 và y = 10 C) x = 10 và y = 5 D) x= 5,4 và y = 9,6 Câu5: Giá trị của biểu thức: cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng: A) 1 B) 2 C) 3 D) 0 B- Tự luận ( 6 điểm ) : Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AH = 3cm ; BH= 4cm . Tính AB, AC, BC, HC. Bài 2 . Dựng góc nhọn biết cotg = . Tính độ lớn của góc Bài 3. Giải tam giác vuông ABC, biết rằng góc A = 900 , AB = 6 cm , BC =7,5 cm Bài 4. Đơn giản biểu thức: cos2a + tg2a.cos2a F D E I Đề iI A- trắc nghiệm (4 điểm ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho tam giác DEF có góc D =900,đường cao DI a) sin E bằng: b) tgE bằng: c) cos F bằng: d) cotg F bằng: A C B K Câu2: Cho tam giác ABC có góc A = 900 ,góc C = 300, AB = 15 cm a) BC bằng : A. 7,5 cm B. 21 cm C. 30 cm b) Kẻ đường cao AK, hình chiếu BK bằng : A. 7,5 cm B. 15 cm C . 9 cm 4cm 3cm P N M 6 x 8 y Câu3: Cho tam giác MNP có góc P = 900 , MP = 3 cm , NP = 4 cm a) MN bằng: A.7 cm B . 5 cm C.50 cm b) Góc M bằng : A.530 8' B .360 52' C.720 12' Câu4: Trên hình bên ta có: A) và y = 9 B) x = 4,8 và y = 10 C) x = 5 và y = 9,6 D) cả A,B,C đều sai Câu5: Giá trị biểu thức sin4a + cos4a + 2 sin2acos2a bằng: A) 2 B) C) 1 D) 0 B- Tự luận ( 6 điểm ) : Bài 1. Dựng góc nhọn a biết sina = . Tính độ lớn góc a. Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AH = 4cm ; BH= 3cm . Tính AB, AC, BC, HC. Bài 3. Giải tam giác ABC vuông ở A. Biết AB = 3cm, BC = 3,25 Bài 4. Đơn giản biểu thức: tg2a - sin2a.tg2a III) Đáp án - biểu điểm đề 1 Câu Đáp án Điểm Câu 1: Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a-B ; b-B; c-C; d-C a-C ; b-A a-C ; b-A D B (0,25đ)x 4 (0,5đ)x 2 (0,5đ)x 2 0,5 0,5 Bài 1 Bài 2 Bài 3 4 B A C H 3 -Vẽ hình: -Tính :AB = 5 cm; BC= 6,25 cm HC= 2,25 cm AC= 3,75 cm - Hình dựng đúng -Trình bày cách dựng A 6 -Vẽ hình: -Tính AC = 4,5 cm B C góc B = 360 52’ 7,5 góc C = 5308’ 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4 Đơn giản biểu thức: cos2a + tg2a.cos2a = cos2a + .cos2a = cos2a + sin2a = 1 0,5 0,5 đề 2 Câu Đáp án Điểm Câu 1: Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a-B ; b-B; c-B; d-C a-B ; b-A a-B ; b-A B C (0,25đ)x 4 (0,5đ)x 2 (0,5đ)x 2 0,5 0,5 Bài 1 Bài 2 Bài 3 - Hình dựng đúng -Trình bày cách dựng 3 C A B H 4 -Vẽ hình: -Tính : AB = 5 cm; HC= cm BC= cm AC= 6,667 cm A 3 -Vẽ hình: -Tính AC = 1,25 cm B C góc B = 22037' 3,25 góc C = 67023' 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4 Đơn giản biểu thức: tg2a - sin2a.tg2a = tg2a. (1 - sin2a ) = tg2a . cos2a = .cos2a = sin2a 0,5 0,5 IV. Kết quả sau kiểm tra Điểm 0 Tỷ lệ 0 < 5 Tỷ lệ < 5 ³ 5 Tỷ lệ ³ 5 9; 10 Tỷ lệ 9; 10 9B 9C _____________________________________________________
Tài liệu đính kèm: