Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 17: Kiểm tra chương I

Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 17: Kiểm tra chương I

 I MỤC TIÊU:

 -Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức chứng minh đẳng thức,

 -Kĩ năng: trình bày bài giải rõ ràng, nhanh nhẹn, chính xác.

 -Thái độ: Tính trung thực nghiêm túc trong làm bài.

 II NỘI DUNG KIỂM TRA:

 ĐỀ: A

 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:

 Câu 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8

 a) Độ huyền cạnh BC là

 A. 10 B. 14 C. 100 D.Một kết quả khác

 b) Độ dài cạnh AH là

 A. 4 B. 4,8 C. 5 D. 4,6

 c) Độ dài của đoạn thẳng BH là

 A. 0,6 B. 3,6 C. 5 D. 4,8

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 791Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 17: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:23/10/05 	Ngày dạy:29/10/05
	Tiết 17: 	 KIỂM TRA CHƯƠNG I
	I MỤC TIÊU:
	-Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức chứng minh đẳng thức,
	-Kĩ năng: trình bày bài giải rõ ràng, nhanh nhẹn, chính xác.
	-Thái độ: Tính trung thực nghiêm túc trong làm bài.
	II NỘI DUNG KIỂM TRA:
	ĐỀ: A
	I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
	Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:	
	Câu 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8
	a) Độ huyền cạnh BC là
	A. 10	B. 14	C. 100	D.Một kết quả khác
	b) Độ dài cạnh AH là
	A. 4	B. 4,8	C. 5	D. 4,6
	c) Độ dài của đoạn thẳng BH là
	A. 0,6	B. 3,6	C. 5	D. 4,8
	d) Tỉ số diện tích và là
	A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác
	Câu 2: (2 điểm) Cho tam giác vuông có góc nhọn 	Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp
	a) Tỉ số giữa cạnh  và  được gọi là sin của góc
	b) Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là của góc
	c) Nếu sin 
	d) < cos <
	II. TỰ LUẬN
	Câu 1: (3điểm)Trong tam giác ABC có AB = 12 cm ; 
	 đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC
	Câu 2: (3điểm)	
	Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 30, AC = 40, BC = 50
	a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
	b) Tính các góc B, C ?
	c) Phân giác của cắt BC tại E, Tính BE, CE
	ĐỀ: B
	I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)	
	Câu 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4
	 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng 
	a) Độ huyền cạnh BC là
	A. 7	B. 5	C. 12	D.Một kết quả khác
	b) Độ dài cạnh AH là
	A. 2	B. 2,4	C. 6	D. 4,6
	c) Độ dài của đoạn thẳng BH là
	A. 1,8	B. 3,6	C. 0,6	D. 1,2
	d) Tỉ số diện tích và là
	A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác
	Câu 2: (2 điểm) Cho tam giác vuông có góc nhọn 	Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp
	a) Tỉ số giữa cạnh  và  được gọi là côsin của góc
	b) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là của góc
	c) Nếu sin < cos thì tg< 
	d) < sin <
	II. TỰ LUẬN
	Câu 1: (3điểm)Trong tam giác ABC có AB = 10 cm ; 
	 đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC
	Câu 2: (3điểm)	
	Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 60, AC = 80, BC = 100
	a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
	b) Tính các góc B, C ?
	c) Phân giác của cắt BC tại E, Tính BE, CE
	II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
 	ĐỀ A:
	Phần I: trắc nghiệm:
	- Câu 1: (2điểm) mỗi câu nhỏ chọn đúng 0,5 điểm 
Câu 
a
b
c
d
Chọn 
A
B
B
C
	Câu 2: Tam giác vuông AHB
	có AH = AB.sin400 (2điểm)
	Tam giác vuông AHC
	có AH = sin300.AC (1điểm)
	Câu 2:(3điểm)
	a) (1điểm)Tam giác ABC có	 
	AB2 + AC2 = 302 + 402 = 900 + 1600 = 2500
	BC2 = 502 = 2500
	Suy ra AB2 + AC2 = BC2	
	b) (1điểm)Tam giác ABC vuông có	50
	c) (1điểm) AE là phân giác góc A ta có 
	ĐỀ B:
	Phần I: trắc nghiệm:
	- Câu 1: (2điểm) mỗi câu nhỏ chọn đúng 0,5 điểm 
Câu 
a
b
c
d
Chọn 
B
B
A
C
	Câu 2: Tam giác vuông AHB
	có AH = AB.sin450 (2điểm) 
	Tam giác vuông AHC (1điểm)
	có AH = sin300.AC 	
	Câu 2:(3điểm)
	a) (1điểm)Tam giác ABC có	 
	AB2 + AC2 = 602 + 802 = 3600 + 6400 = 10000
	BC2 = 1002 = 10000
	Suy ra AB2 + AC2 = BC2	
	Vậy tam giác ABC vuông tại A
	b) (1điểm)Tam giác ABC vuông có	
	c) (1điểm) AE là phân giác góc A ta có 
	IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
LỚP
SS
GIỎI
KHÁ
TB
TRÊN TB
YẾU
KÉM
DƯỚI TB
9A7
42
9A8
42
9A9
42
	V. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 17 hình9.doc