I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức chứng minh đẳng thức,
-Kĩ năng: trình bày bài giải rõ ràng, nhanh nhẹn, chính xác.
-Thái độ: Tính trung thực nghiêm túc trong làm bài.
II NỘI DUNG KIỂM TRA:
ĐỀ: A
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8
a) Độ huyền cạnh BC là
A. 10 B. 14 C. 100 D.Một kết quả khác
b) Độ dài cạnh AH là
A. 4 B. 4,8 C. 5 D. 4,6
c) Độ dài của đoạn thẳng BH là
A. 0,6 B. 3,6 C. 5 D. 4,8
Ngày soạn:23/10/05 Ngày dạy:29/10/05 Tiết 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I I MỤC TIÊU: -Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức chứng minh đẳng thức, -Kĩ năng: trình bày bài giải rõ ràng, nhanh nhẹn, chính xác. -Thái độ: Tính trung thực nghiêm túc trong làm bài. II NỘI DUNG KIỂM TRA: ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8 a) Độ huyền cạnh BC là A. 10 B. 14 C. 100 D.Một kết quả khác b) Độ dài cạnh AH là A. 4 B. 4,8 C. 5 D. 4,6 c) Độ dài của đoạn thẳng BH là A. 0,6 B. 3,6 C. 5 D. 4,8 d) Tỉ số diện tích và là A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 2: (2 điểm) Cho tam giác vuông có góc nhọn Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp a) Tỉ số giữa cạnh và được gọi là sin của góc b) Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là của góc c) Nếu sin d) < cos < II. TỰ LUẬN Câu 1: (3điểm)Trong tam giác ABC có AB = 12 cm ; đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC Câu 2: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 30, AC = 40, BC = 50 a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A b) Tính các góc B, C ? c) Phân giác của cắt BC tại E, Tính BE, CE ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng a) Độ huyền cạnh BC là A. 7 B. 5 C. 12 D.Một kết quả khác b) Độ dài cạnh AH là A. 2 B. 2,4 C. 6 D. 4,6 c) Độ dài của đoạn thẳng BH là A. 1,8 B. 3,6 C. 0,6 D. 1,2 d) Tỉ số diện tích và là A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 2: (2 điểm) Cho tam giác vuông có góc nhọn Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp a) Tỉ số giữa cạnh và được gọi là côsin của góc b) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là của góc c) Nếu sin < cos thì tg< d) < sin < II. TỰ LUẬN Câu 1: (3điểm)Trong tam giác ABC có AB = 10 cm ; đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC Câu 2: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 60, AC = 80, BC = 100 a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A b) Tính các góc B, C ? c) Phân giác của cắt BC tại E, Tính BE, CE II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ A: Phần I: trắc nghiệm: - Câu 1: (2điểm) mỗi câu nhỏ chọn đúng 0,5 điểm Câu a b c d Chọn A B B C Câu 2: Tam giác vuông AHB có AH = AB.sin400 (2điểm) Tam giác vuông AHC có AH = sin300.AC (1điểm) Câu 2:(3điểm) a) (1điểm)Tam giác ABC có AB2 + AC2 = 302 + 402 = 900 + 1600 = 2500 BC2 = 502 = 2500 Suy ra AB2 + AC2 = BC2 b) (1điểm)Tam giác ABC vuông có 50 c) (1điểm) AE là phân giác góc A ta có ĐỀ B: Phần I: trắc nghiệm: - Câu 1: (2điểm) mỗi câu nhỏ chọn đúng 0,5 điểm Câu a b c d Chọn B B A C Câu 2: Tam giác vuông AHB có AH = AB.sin450 (2điểm) Tam giác vuông AHC (1điểm) có AH = sin300.AC Câu 2:(3điểm) a) (1điểm)Tam giác ABC có AB2 + AC2 = 602 + 802 = 3600 + 6400 = 10000 BC2 = 1002 = 10000 Suy ra AB2 + AC2 = BC2 Vậy tam giác ABC vuông tại A b) (1điểm)Tam giác ABC vuông có c) (1điểm) AE là phân giác góc A ta có IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: LỚP SS GIỎI KHÁ TB TRÊN TB YẾU KÉM DƯỚI TB 9A7 42 9A8 42 9A9 42 V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: