Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 33: Kiểm tra hình hoc chương II

Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 33: Kiểm tra hình hoc chương II

I. MỤC TIÊU.

- Kiến thức: Kiểm tra HS cc kiến thức về đường trịn: Định nghĩa, tính chất đối xứng, cc tính chất của đường kính, lin hệ giữa đường kính v dy, giữa dy v khoảng cch từ tm đến dy; tính chất của tiếp tuyến, vị trí tương đối của đường thẳng v đường trịn, của hai đường trịn.

- Kỹ năng: Kiểm tra cc kĩ năng tính tốn, nhận biết đối với cc bi tập trắc nghiệm, kĩ năng vẽ hình v trình by bi giải trong cc bi tập tổng hợp.

- Thái độ: Rn HS tính cẩn thận, chính xc trong tính tốn v vẽ hình, khả năng lập luận trong các bài toán tổng hợp, tính nghiêm túc, độc lập trong kiểm tra.

II. NỘI DUNG KIỂM TRA.

 I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm)

 Câu 1 : (2 điểm)

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng :

 a) vuông ở A có AB = 3 cm ; AC = 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp

 tam giác đó bằng :

 A. 5 cm ; B. 2,5 cm ; C. 2 cm ; D.7 cm

 b) Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được

 A. vô số đường tròn B. một và chỉ một đườmg tròn

 C. hai đường tròn D. không có đường tròn nào

 c) Cho đường tròn (O ; 3) dây AB = 4. Khoảng cách từ O đến AB bằng:

 A. 5 ; B. 10 ; C. ; D.

 d) Cho OO= 5cm. Hai đường tròn (O ; 4cm) và (O; 3cm) có vị trí tương đối:

 A. Tiếp xúc ngoài ; B. Tiếp xúc trong

 C. Cắt nhau

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 33: Kiểm tra hình hoc chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:28/12/05 	Ngày dạy: 29/12/05
	Tiết: 33	KIỂM TRA HÌNH HOC CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU.
Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức về đường trịn: Định nghĩa, tính chất đối xứng, các tính chất của đường kính, liên hệ giữa đường kính và dây, giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; tính chất của tiếp tuyến, vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn, của hai đường trịn.
Kỹ năng: Kiểm tra các kĩ năng tính tốn, nhận biết đối với các bài tập trắc nghiệm, kĩ năng vẽ hình và trình bày bài giải trong các bài tập tổng hợp.
Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn và vẽ hình, khả năng lập luận trong các bài tốn tổng hợp, tính nghiêm túc, độc lập trong kiểm tra.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA.
 I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm)
	Câu 1 : (2 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng :
	a) vuông ở A có AB = 3 cm ; AC = 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp 
 tam giác đó bằng :
	A. 5 cm ;	B. 2,5 cm ;	C. 2 cm ;	D.7 cm
	 b) Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được
	A. vô số đường tròn	B. một và chỉ một đườmg tròn
	C. hai đường tròn 	D. không có đường tròn nào
	c) Cho đường tròn (O ; 3) dây AB = 4. Khoảng cách từ O đến AB bằng:
	A. 5 ; 	B. 10 ;	C. ; 	D. 
	d) Cho OO’= 5cm. Hai đường tròn (O ; 4cm) và (O’; 3cm) có vị trí tương đối:
	A. Tiếp xúc ngoài ;	B. Tiếp xúc trong	
	C. Cắt nhau ;	D. Ở ngoài nhau 
	Câu 2 : (2 điểm)
	a) Hãy điền cụm từ vào chỗ trống () cho là đúng(1điểm)
	- Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là ................................
	- Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì ................................................	
	b) Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định 
	đúng: (1 điểm)
a) Là giao điểm của ba đường trung tuyến 
2) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
1) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác 
b) Là giao điểm của ba đường trung trực của các cạnh tam giác
c) Là giao điểm của các đường phân giác các góc trong của tam giác. 
	II TỰ LUẬN:
Câu 3 : (6 điểm)
 Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là tiếp tuyến chung của hai đường tròn, B là tiếp điểm thuộc (O), C là tiếp điểm thuộc (O’). Đường vuông góc với OO’tại A cắt BC ở I. 	
	a) Tính số đo góc BAC.
	b) Gọi K là trung điểm của OO’. Chứng minh rằng IK= 	
 c) Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (K;KO)
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 	I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm)
	Câu 1 : Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 
a
b
c
d
Đáp án
B
B
C
C
	Câu 2 :
	a) -Đường kính.
	 -đi qua trung điểm của dây ấy.
	b) 1 nối với b, 2 nối với c.
	II. TỰ LUẬN :
	Câu 3 : (6đ)	
	-Vẽ hình đúng (1đ)
IB = IA = IC nên 	
(2 điểm)
Tứ giác OBCO’ có OBO’C nên là hình 
Thang (0,5đ)
Do BI = IC , OK = KO’ nên IK là
đường trung bình của hình thangOBCO’
(1đ)
Do đó
	= (0,5đ)
c)Từ câu b) suy ra KI = KO, tức là KI là bán kính của đường tròn (K; KO). (0,25đ)
Do KI là đường trung bình cả hình thang OBCO’ nên KI // OB (0,25đ)
Ta lại có BC OB nên BCKI.	 (0,25đ)
Suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn (K; KO)	 (0,25đ)
IV. KẾT QUẢ:
Lớp
Sĩ số
giỏi
khá
TB
Trên TB
yếu
kém
Dưới TB
9A10
9A11
9A12
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet33 hinh9.doc