I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức liên quan chương I và II hình học 9.
- Kỹ năng: Kiêm tra kĩ năng tính toán, vẽ hình và trình bày bài giải trong các bài toán tổng hợp.
- Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong làm bài, khả năng độc lập suy nghĩ, tự lực trong quá trình làm bài.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Đường kính của đường tròn
A. là dây lớn nhất của đường tròn B. là trục đối xứng của đường tròn C. bằng hai lần bán kính đường tròn. D. A, B, C đều đúng.
Câu 2: Tam giác ABC có AB2 = AC2 + BC2. Tìm kết luận sai trong các kết luận sau:
A. CB = AB.sinA B. CB = AbcosA C. AC = CBtgB D. AC = CbcotgA.
Câu 3: Hai đường tròn ngoài nhau, số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là:
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Ngày soạn : Ngày dạy: Tiết: 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I HÌNH HỌC 9. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức liên quan chương I và II hình học 9. - Kỹ năng: Kiêm tra kĩ năng tính toán, vẽ hình và trình bày bài giải trong các bài toán tổng hợp. - Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong làm bài, khả năng độc lập suy nghĩ, tự lực trong quá trình làm bài. II. NỘI DUNG KIỂM TRA: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Đường kính của đường tròn A. là dây lớn nhất của đường tròn B. là trục đối xứng của đường tròn C. bằng hai lần bán kính đường tròn. D. A, B, C đều đúng. Câu 2: Tam giác ABC có AB2 = AC2 + BC2. Tìm kết luận sai trong các kết luận sau: CB = AB.sinA B. CB = AbcosA C. AC = CBtgB D. AC = CbcotgA. Câu 3: Hai đường tròn ngoài nhau, số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 4: Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là A.3,7cm B. 4,8cm C.5,8cm D.7,2cm Câu 5: Xét vị trí tương đối của hai đường tròn trong trường hợp R = 12cm, r = 7cm, d = 4cm Hai đường tròn tiếp xúc trong B. Hai đường tròn đựng nhau C. Hai đường tròn ngoài nhau D. Hai đường tròn cắt nhau. Phần 2: Tự luận: Cho đường tròn (O;R), đường kính Ab. Trên nửa đường tròn lấy điểm M, kẻ đường thẳng vuông góc với MO tại M, đường thẳng này cắt tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại B tại hai điểm C và D. Đường thẳng DO cắt CA tại I. Chứng minh tam giác DCI cân tại C. Chứng minh tam giác COD vuông tại O và CA.BD = R2. Nêu vị trí tương đối của đường thẳng AB và đường tròn đi qua 3 điểm C, O, D. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Mối câu đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D B D B B Phần 2: Tự luận: Vẽ hình đúng 0,5 điểm. a) Ta có AI // BD ( cùng vuông góc với AB theo tính chất tiếp tuyến) b) Tam giác COD vuông tại O (0,5đ) CA.BD = R2 (0,5đ) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đi qua 3 điểm O, C, D. (0,5đ) IV. KẾT QUẢ: Lớp Sĩ số Giỏi Kha ù TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 9A7 42 9A8 42 9A9 40 IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: