Giáo án môn Hình học khối 9 - THCS Lương Định Của - Tiết 14: Luyện tập

Giáo án môn Hình học khối 9 - THCS Lương Định Của - Tiết 14: Luyện tập

I-MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.

2. Kỹ năng: HS được thực hành nhièu về áp dụng các hệ thức; tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.

 Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.

 3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực lm bi tập, pht biểu xây dựng bài.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: - Bảng phụ.Máy tính bỏ túi

 HS : - Máytính bỏ túi

 - Ôn lai các hệ thức trong tam giác vuông, công thức định nghĩa tỉ số lượng giác, cách dùng máy tính

 III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập , gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 867Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 9 - THCS Lương Định Của - Tiết 14: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
 Tiết 14
§. LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: 
HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
2. Kỹ năng: HS được thực hành nhièu về áp dụng các hệ thức; tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.
Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.
 3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài tập, phát biểu xây dựng bài.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: - Bảng phụ.Máy tính bỏ túi
HS : - Máytính bỏ túi 
 - Ôn laiï các hệ thức trong tam giác vuông, công thức định nghĩa tỉ số lượng giác, cách dùng máy tính
 III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập , gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 T.G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
8 ph
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1 : Thế nào là giải tam giác vuơng? ( như sgk)
 AD: Giải tam giác vuơng ABC biết : Â = 900 , AB = 21cm, AC = 18cm
GV nhận xét cho điểm.
HS2 : a) Thế nào là giải tam giác vuông?
b) Chữa bài 55 trang 97 SBT.
Cho tam giác ABC trong đó AB = 8cm ; AC = 5 cm ; = 200. tính diện tích tam giác ABC, có thể dùng các thông tin đưới đây nếu cần
Sin200 0,3420
Cos200 0,9397
Tg200 0,3640
GV nhận xét cho điểm.
HS1 lên bảng.
 Dự kiến trả lời: tgB = AC: AB = 6:7 => gĩc B = 410 => gĩc C = 900 – 410 = 490; BC = AC:sinB = 27,437.
HS2 : a) Giải tam giác vuông là trong một tam giác vuông , nếu cho biết hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ tìm được tất cả các cạnh va góc còn lại.
1. Sửa bài tập về nhà: 
 Chữa bài 55 (trang 97 SBT.)
 C
 5cm
 200 H
A 8 cm B
Kẻ CH AB
Có CH = AcsinA
 = 5 . sin200
 5.0,3420 1,710 (cm)
SABC = 
= 
31 ph
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
* GV treo bảng phụ và cho HS thảo luận nhĩm trong vài phút.
- GV kiểm tra, hướng dẫn hđn
- Cho đại diện các nhĩm trình bày và nhận xét lẫn nhau.
* HS đọc đề, vẽ phác hoạ hình và tiến hành hđn:
- Phân cơng tính tốn, mỗi thành viên tính một yếu tố, đại diện nhĩm tổng hợp.
- Chọn kết quả đúng ( cĩ giải thích) – B.
- Nhận xét lẫn nhau.
2. LUYỆN TẬP 
Dạng bài tập trắc nghiệm.
Cho tam giác vuơng MNP vuơng tại M cĩ MH là đường cao, MN = , gĩc P = 600. Kết luận nào sau đây là đúng?
Gĩc N = 300 ; MP = 1.
Gĩc N = 300 ; MH = 
NP = 1; MP = 
NP = 1 ; MH = 
Bài 32 trang 89 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình
GV hỏi : Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào?
Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn nào?
- Nêu cách tính quãng đường thuyền đi được trong 5 phút (AC) từ đó tính AB.
HS : - Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn AB.
- Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn AC
Một HS lên bảng làm
Dạng bài tập tự luận 
Bài 32 (trang 89 SGK)
	B A
 700
 C
Đổi 5 phút = h.
2. = (km) 167 (m)
vậy AC167 (m)
AB = AC. sin700
 167.sin700
 156,9 (m) 157 (m)
3 ph
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
HS trả lời câu hỏi.
- Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc vuông như thế nào?
3 ph
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 61, 68 trang 98, 99 SBT
Tiết sau : §5. Thực hanøh ngoài trời. (2 tiết).
Yêu cầu đọc trước bài §5
Mỗi em cần có một giác kế, 1 êke, thước cuộn, máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docT.14 - Luyen tap(tt).doc