I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
2. Kỹ năng: HS được thực hành nhièu về áp dụng các hệ thức; tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.
Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.
3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực lm bi tập, pht biểu xây dựng bài.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: - Bảng phụ.Máy tính bỏ túi
HS : - Máytính bỏ túi
- Ôn lai các hệ thức trong tam giác vuông, công thức định nghĩa tỉ số lượng giác, cách dùng máy tính
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập , gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày dạy: Tiết 14 §. LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. 2. Kỹ năng: HS được thực hành nhièu về áp dụng các hệ thức; tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số. Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. 3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài tập, phát biểu xây dựng bài. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Bảng phụ.Máy tính bỏ túi HS : - Máytính bỏ túi - Ôn laiï các hệ thức trong tam giác vuông, công thức định nghĩa tỉ số lượng giác, cách dùng máy tính III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập , gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 8 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1 : Thế nào là giải tam giác vuơng? ( như sgk) AD: Giải tam giác vuơng ABC biết : Â = 900 , AB = 21cm, AC = 18cm GV nhận xét cho điểm. HS2 : a) Thế nào là giải tam giác vuông? b) Chữa bài 55 trang 97 SBT. Cho tam giác ABC trong đó AB = 8cm ; AC = 5 cm ; = 200. tính diện tích tam giác ABC, có thể dùng các thông tin đưới đây nếu cần Sin200 0,3420 Cos200 0,9397 Tg200 0,3640 GV nhận xét cho điểm. HS1 lên bảng. Dự kiến trả lời: tgB = AC: AB = 6:7 => gĩc B = 410 => gĩc C = 900 – 410 = 490; BC = AC:sinB = 27,437. HS2 : a) Giải tam giác vuông là trong một tam giác vuông , nếu cho biết hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ tìm được tất cả các cạnh va góc còn lại. 1. Sửa bài tập về nhà: Chữa bài 55 (trang 97 SBT.) C 5cm 200 H A 8 cm B Kẻ CH AB Có CH = AcsinA = 5 . sin200 5.0,3420 1,710 (cm) SABC = = 31 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP * GV treo bảng phụ và cho HS thảo luận nhĩm trong vài phút. - GV kiểm tra, hướng dẫn hđn - Cho đại diện các nhĩm trình bày và nhận xét lẫn nhau. * HS đọc đề, vẽ phác hoạ hình và tiến hành hđn: - Phân cơng tính tốn, mỗi thành viên tính một yếu tố, đại diện nhĩm tổng hợp. - Chọn kết quả đúng ( cĩ giải thích) – B. - Nhận xét lẫn nhau. 2. LUYỆN TẬP Dạng bài tập trắc nghiệm. Cho tam giác vuơng MNP vuơng tại M cĩ MH là đường cao, MN = , gĩc P = 600. Kết luận nào sau đây là đúng? Gĩc N = 300 ; MP = 1. Gĩc N = 300 ; MH = NP = 1; MP = NP = 1 ; MH = Bài 32 trang 89 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình GV hỏi : Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào? Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn nào? - Nêu cách tính quãng đường thuyền đi được trong 5 phút (AC) từ đó tính AB. HS : - Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn AB. - Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn AC Một HS lên bảng làm Dạng bài tập tự luận Bài 32 (trang 89 SGK) B A 700 C Đổi 5 phút = h. 2. = (km) 167 (m) vậy AC167 (m) AB = AC. sin700 167.sin700 156,9 (m) 157 (m) 3 ph Hoạt động 3 : CỦNG CỐ HS trả lời câu hỏi. - Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc vuông như thế nào? 3 ph Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm bài tập 61, 68 trang 98, 99 SBT Tiết sau : §5. Thực hanøh ngoài trời. (2 tiết). Yêu cầu đọc trước bài §5 Mỗi em cần có một giác kế, 1 êke, thước cuộn, máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: