Giáo án môn Hình học khối 9 - THCS Lương Định Của - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiết 1)

Giáo án môn Hình học khối 9 - THCS Lương Định Của - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiết 1)

I-MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 HS hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

 Hệ thống hóa các công thưc định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.

 3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực lm bi tập , pht biểu xây dựng bài.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ ( .) để HS điền cho hoàn chỉnh.

- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.Máy tính bỏ túi.

 HS : - Máy tính bỏ túi

 - Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương I

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 9 - THCS Lương Định Của - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
 Tiết 17
§. ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I-MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: 
HS hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Hệ thống hóa các công thưcù định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.
 3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài tập , phát biểu xây dựng bài.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ (.) để HS điền cho hoàn chỉnh.
Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.Máy tính bỏ túi.
HS : - Máy tính bỏ túi
 - Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương I
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp ơn tập , gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 T.G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
13 ph
Hoạt động 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT §1, §2, §3.
GV đưa bảng phụ có ghi :
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
1) b2 = ..; c2 =.
2) h2 =..
3) ah =..
4) 
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
sin=
cos=
tg = 
cotg=
3) Một số tính chất của tỉ số lượng
giác.
* Cho là hai góc phụ nhau
HS1 lên bảng điền vào chỗ () để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức.
1) b2 = ab/.; c2 =ac-/
2) h2 =b/c/
3) ah =bc
4) 
HS2 lên bảng điền.
sin=
(các tỉ số lượng giác khác điền theo mẫu trên )
HS3 lên bảng điền.
 TIÊT 17 
§.ÔN TẬP CHƯƠNG I
 ÔN TẬP LÝ THUYẾT §1, §2, §3.
1. Các công thức vềø đưòng cao và cạnh trong tam giác vuông:
 A
c h b
 B H C
 a
1) b2 = ab/.; c2 =ac-/
2) h2 =b/c/
3) ah =bc
4) 
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn (SGK trang 92)
3) Một số tính chất của tỉ số lượng giác (SGK trang 92)
Khi đó 
sin=.. ; tg=..
cos=.. ; cotg=..
* Cho góc nhọn 
GV: Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc .
GV điền vào bảng “ Tóm tắt các kiến thức cần nhớ”.
- Khi góc tăng từ 00 đến 900 ( 00 < < 900) thì những tỉ số lượng giác nào tăng? Những tỉ số lượng giác nào giảm?
sin= cos
cos= sin 
.
HS ta còn biết
0 < sin < 1
0 < cos < 1
sin 2 + cos2 = 1
tg= 
tg. cotg = 1
HS : Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sinvà tgtăng, còn cos và cotggiảm.
30 ph
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Bài tập trắc nghiệm
Bài 33 trang 93 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
Bài 34 trang 93 SGK
Hệ thức nào đúng?
Hệ thức nào không đúng?
Bài tập bổ sung.
Cho tam giác vuông MNP (= 900) có MH là đường cao, cạnh MN = , = 600. kết luận nào sau đây là đúng?
A. = 300 ; MP = 
B. = 300 ; MH = 
C. NP = 1 ; MP = 
D. NP = 1 ; MH = 
 Bài 35 trang 94 SGK.
Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của
HS chọn kết quả đúng.
HS trả lời miệng 
C. tg = 
C. cos = sin (900-)
Một HS lên bảng vẽ hình.
LUYỆN TẬP
Bài 33 (trang 93 SGK.)
Kết quả :
C. 
D.
C. 
Bài 34 (trang 93 SGK)
Kết quả:
C. tg = 
 b) C. cos = sin (900-)
Bài tập bổ sung.
Kết quả:
Kết quả :
= 300 ; MP = 
MH = ; NP = 1 
Vậy B đúng
Bài 35 (trang 94 SGK.)
một tam giác vuông 19 : 28.
Tính các góc của nó.
GV vẽ hình lên bảng rồi hỏi:
 chính là tỉ số lượng giác nào? Từ đó hãy tính góc 
Bài 37 trang 94 SGK
GV gọi HS đọc đề bài
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
Tam giác MBC và ABC có đặc điểm gì chung?
Vậy đường cao ứng với cạnh BC của hai này phải như thế nào?
HS : chính là tg 
HS nêu cách chứng minh lên bảng
HS : MBC và ABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau.
- Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải bằng nhau.
Giải :
Có 
=> 
= 55050/
Bài 37 (trang 94 SGK)
Giải:
a) Có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25
=> AB2 + AC2 = BC2
=> ABC vuông tại A
(theo định lý đảo Pytago)
có BC . AH = AB . AC (hệ thức lượng tam giác vuông)
- Điểm M phải nằm trên đường nào?
GV vẽ thêm hai đường thẳng song song vào hình vẽ.
Bài 80 (a) trang 102 SBT
Hãy tính sin và tg nếu
cos
GV : Có hệ thức nào liên hệ giữa sin và cos
- Từ đó hãy tính sin và tg 
Bài 81 trang 102 SBT
Hãy đơn giản biểu thức
a) 1 – sin2
b)(1 - cos).(1 + cos)
c)1 + sin2+ cos2 
d) sin - sin. cos
e) sin4+ cos4+ 2 sin2. cos2 
g) tg2 - sin2. tg2
h)cos2 + tg2. cos2
i) tg2. (2cos2+ sin2 - 1)
Nửa lớp làm các câu a, b, c.
Nửa lớp làm các câu còn lại.
GV cho HS hoạt động theo nhóm khoảng 5 phút thì yêu cầu đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày.
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm.
- Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH = (3,6cm)
HS : Hệ thức:
Sin2 + cos2 = 1
=> sin2 = 1 – cos2
HS hoạt động nhóm.
Đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải.
HS lớp nhận xét chữa bài.
Bài 80 (a) (trang 102 SBT)
Giải:
Sin2= 1 - 
Sin2=
=> Sin2=
và tg =
Bài 81 (trang 102 SBT)
Kết quả
cos2
sin2
2
sin2
1
sin2
1
sin2
2 ph
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập bảng “Các kiến thức cần nhớ”
Bài tập về nhà só 38, 39, 40 trang 95 SGK.
Bài tập số 82, 83, 84, 85 trang 102, 103 SBT.
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I. mang đủ dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docT.17- On tap chuong I (tiet 1).doc