I, Mục tiêu bài học:
1, Kiến thức.
- Giỳp học sinh hệ thống lại các kiến thức đó học ở lớp 8.
2, Kỹ năng.
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán. Vaứ giaỷi baứi taọp
3, Thái độ.
-Giaựo duùc lòng yeõu thớch moõn hoùc,nghiêm túc trong học tập.
II, Chuẩn bị.
- SGK,giáo án.
- Tranh vẽ.
III, Hoạt động dạy học
1) Ổn định lớp.
2) Kiểm tra bài cũ.
3) Bài mới.
Tiết 1 Ngày soạn : ..................... Ngày giảng: Lớp 9a:..................... Tiết ., sĩ số. vắng. Lớp 9b:...................... Tiết ....., sĩ số ..vắng. ôn tập I, Mục tiêu bài học: 1, Kiến thức. - Giỳp học sinh hệ thống lại cỏc kiến thức đó học ở lớp 8. 2, Kỹ năng. - Rốn luyện cỏc kỹ năng tớnh toỏn. Vaứ giaỷi baứi taọp 3, Thái độ. -Giaựo duùc lòng yeõu thớch moõn hoùc,nghiêm túc trong học tập. II, Chuẩn bị. - SGK,giáo án. - Tranh vẽ. III, Hoạt động dạy học 1) ổn định lớp. 2) Kiểm tra bài cũ. 3) Bài mới. Giáo viên Học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1: GV treo bảng phụ và phỏt phiếu bài tập 1 cho cỏc nhúm. – Sau khi học sinh nờu ý kiến, giỏo viờn yờu cầu cỏc em hoàn thành bài tập 1. GV : NX bổ sung giúp học sinh năm được các kiến thức đã học ở lớp 8. * Hoạt động 2. GV yờu cầu cỏc nhúm học sinh hệ thống lại cụng thức thường dựng làm bài tập. GV yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày GV : NX bổ sung. * Hoạt động 2. – Giỏo viờn hướng dẫn Hs làm bài tập 3, và yờu cầu học sinh làm vào vở bài tập. đ Bài tập 3: Hợp chất A cú khối lượng mol là 142. Thành phần phần trăm về khối lượng của cỏc nguyờn tố trong A là: %Na = 32,39% %S = 22,54% ; cũn lại là oxi. Hóy xỏc định cụng thức của A. – Nhận phiếu học tập. HS trả lời. HS thảo luận nhúm (5 phỳt). HS theo dõi. Tính :% của các nguyên tố. => CT của A. 1, Ôn tập các khái niệm cơ bản – Cụng thỳc chung của cỏc hợp chất + Oxit: RxOy + Axit: HxA +Bazơ: M(OH)n + Muối: MnAm 2, Ôn lại những công thức đã học – Cỏc cụng thức thường dựng. + Số mol: + Đkc: 3, Ôn lại một số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8. Giả sử cụng thức của (A) là NaxSyOz. Ta cú: Vậy cụng thức của (A): Na2SO4 4) Củng cố. đ Bài tập 1: Hóy viết cụng thức húa học của cỏc chất cú tờn gọi sau và phõn loại chỳng theo mẫu: TT Tờn gọi Cụng thức Phõn loại 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Kalicacbonat Đồng (II) oxit Axit Sunfuric Natri hydroxit Lưu huỳnh tri oxit Bari Sunfat Sắt (III) hydroxit Axit Sunfuhydric Chỡ (II) Nitrat Axit Sunfurơ 5) Dặn dò. - Yêu cầu hs về nhà học bài và chuẩn bị cho bài sau. Tiết 2 Ngày soạn : ..................... Ngày giảng: Lớp 9a:..................... Tiết ., sĩ số. vắng. Lớp 9b:...................... Tiết ....., sĩ số ..vắng. Baứi 1 TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I, Mục tiêu bài học: 1, Kiến thức. – Học sinh biết được những tớnh chất húa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trỡnh húa học tương ứng với mỗi tớnh chất. – Học sinh hiểu được cơ sở để phõn loại oxit axit và oxit bazơ là dựa vào tớnh chất húa học của chỳng. 2, Kỹ năng. – Vận dụng được những hiểu biết về tớnh chất húa học của oxit để giải cỏc bài tập định tớnh và định lượng. 3, Thái độ. - Nghiêm túc trong học tập và yêu thích bộ môn. II, Chuẩn bị. – GV :Dụng cụ thớ nghiệm: giỏ ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, ống hỳt. – Húa chất: CuO, CaO, H2O, dung dịch HCl, quỳ tớm. - HS:Xem bài trước. III, Hoạt động dạy - học. 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ. 3) Bài mới. Giáo viên Học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1: – Em hãy nhắc lại các khỏi niệm về oxit axit và oxit bazơ?cho VD cụ thể? - Theo em oxits bazơ có tính chất hoá học ntn?Viết PTPƯ xảy ra? GV hướng dẫn học sinh làm thớ nghiệm SGK. - Em hãy viết PTPƯ xảy ra khi cho oxit bazơ tác dụng với axit? GV hướng dẫn học sinh làm thớ nghiệm SGK. - Em hãy viết PTPƯ xảy ra khi cho oxit bazơ tác dụng với axit? GV : NX bổ sung. - Theo em oxit bazơ có tính chất hoá học ntn?Viết PTPƯ xảy ra? GV hướng dẫn học sinh làm thớ nghiệm SGK. - Em hãy viết PTPƯ xảy ra khi cho oxit bazơ tác dụng với axit? GV : NX bổ sung. - Theo em oxit axit có tác dung được với oxit bazơ không tại sao? GV : NX bổ sung. * Hoạt động 2. GV cho một số Ví dụ về oxit cho HS quan sát. - Qua các Ví dụ trên em hãy cho biết sơ lược về sự phân loại oxit? GV : NX bổ sung giải thích giúp học sinh nắm được. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS quan sát HS trả lời. 1, Tính chất của oxit bazơ: a. Tác dụng với H2O. một số oxit bazơ tỏc dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm). Na2O + H2O → 2NaOH b. Tác dụng với axit. Oxit bazơ tỏc dụng với axit tạo thành muối và nước. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O c.Tác dụng với oxit axit. - Một số oxit bazơ tỏc dụng với oxit axit " muối. BaO + CO2 → BaCO3 2.Tính chất hoá học của oxit axit. a.Tác dụng với nước: - Nhiều oxit axit tỏc dụng với nước → dung dịch axit. SO2 + H2O → H2SO3 b.Tác dụng với dung dịch bazơ. - Oxit axit tỏc dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O c. Tác dụng với oxit bazơ " muối. - Một số oxit bazơ tỏc dụng với oxit axit " muối. SO2 + CaO → CaSO3 2, Khái quát về sự phân loại oxit. – Oxit bazơ: Na2O, MgO – Oxit axit: CO2, SO2,... – Oxit lưỡng tớnh: ZnO, Al2O3 – Oxit trung tớnh: CO, NO 4) Củng cố. – Học sinh nhắc lại nội dung chớnh của bài? 5) Dặn dò. Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, (SGK). Xem trước bài “Một số oxit quan trọng” Tiết 3 Ngày soạn : ..................... Ngày giảng: Lớp 9a:..................... Tiết ., sĩ số. vắng. Lớp 9b:...................... Tiết ....., sĩ số ..vắng. Baứi 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG A - CANXIOXIT I Mục tiêu bài học: 1, Kiến thức. – Học sinh hiểu được những tớnh chất húa học của Canxioxit (CaO). – Biết được cỏc ứng dụng của Canxioxit. – Biết được cỏc phương phỏp điều chế CaO trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp. 2, Kỹ năng. – Rốn luyện kỹ năng viết phương trỡnh phản ứng của CaO và khả năng làm cỏc bài tập húa học. 3, Thái độ. - Nghiêm túc trong học tập và tích cực trong giờ đồng thời yêu thích bộ môn. II, Chuẩn bị. -GV:– Húa chất: CaO, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loóng, CaCO3, dung dịch Ca(OH)2. – Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh. – Tranh ảnh lũ nung vụi trong cụng nghiệp và thủ cụng. -HS: Sưu tầm tư liệu về nghề sản xuất vụi ở địa phương. III, Hoạt động dạy - học. 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ. – Nờu cỏc tớnh chất húa học của oxit bazơ? Viết phương trỡnh phản ứng. (HS1) 3) Bài mới. Giáo viên Học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1: GV Cho học sinh quan sát một mẫu CaO. - Qua quan sát em hãy cho biết một số tính chất vật lí của CaO ? GV : NX bổ sung. - Theo em CaO có những tính chất hoá học như thế nào nêu các tính chất đó viết các PTPƯ xảy ra? GV : NX bổ sung giúp học sinh hoàn thiện. * Hoạt động 2: - Dựa vào thực tế của cuộc sống em hãy nêu một số các ứng dụng của CaO cho ví dụ cụ thể ? GV : NX bổ sung giúp học sinh nắm được. * Hoạt động 3: - Em hãy cho biết nguyên liệu để sản xuất CaO trong thực tế ? GV : NX bổ sung giúp học sinh nắm được. HS quan sát. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. I, Tính chất của CaO. 1, Tính chất vật lí. – Là chất rắn, màu trắng, núng chảy ở nhiệt độ rất cao (25850C). 2, Tính chất hoá học. a.Phản ứng với H2O. - CaO tác dụng với nước tạo thành vôi. CaO + H2O → Ca(OH)2 b.Phản ứng với axit: - CaO tác dụng với axit tạo thành muối và nước. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O c.Tác dụng với oxit axit CaO + SO2 → CaSO3 2, ứng dụng của CaO. – Dựng trong luyện kim và làm nguyờn liệu cho cụng nghiệp húa học. – Khử chua, 3, Sản xuất CaO. *Nguyeõn lieọu :ủaự voõi,chaỏt ủoỏt laứ than ủaự cuỷi,daàu,khớ tửù nhieõn. *Caực phaỷn ửựng : C + O2 CO2 CaCO3 CaO + CO2 4)Củng cố - Y/ caàu hs ủoùc phaàn ghi nhụự 5) Dặn dò. - Veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp - Vaứ xem phaàn coứn laùi cuỷa baứi . Tiết 4 Ngày soạn : ..................... Ngày giảng: Lớp 9a:..................... Tiết ., sĩ số. vắng. Lớp 9b:...................... Tiết ....., sĩ số ..vắng. Baứi 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B - LƯU HUỲNH ĐIOXIT I Mục tiêu bài học: 1, Kiến thức. – Học sinh biết được cỏc tớnh chất của SO2. – Biết được cỏc ứng dụng của SO2 và phương phỏp điều chế SO2 trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp 2, Kỹ năng. – Rốn luyện khả năng viết phương trỡnh phản ứng và kỹ năng làm cỏc bài tập tớnh toán theo phương trỡnh húa học. 3, Thái độ. – Giúp hs hửựng thuự trong hoùc taọp và yêu thích bộ môn. II, Chuẩn bị. - SGK,giáo án. - SO2,H2O,ống nghiệm và một số hoá chất cần thiết khác. III, Hoạt động dạy - học. 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ. Em haừy neõu tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa canxioxit ?ửựng duùng?caựch saỷn xuaỏt canxioxit? 3) Bài mới. Giáo viên Học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1: - Theo em SO2 có tính chất vật lí như thế nào ? GV : NX bổ sung. - Dựa vào các kiến thức đã học em hãy nêu các tính chất hoá học của SO2 ? - Qua đó em hãy viết các PTPƯ xảy ra và cho biết tên các sản phẩm sinh ra ? GV : NX bổ sung giải thích giúp học sinh nắm được. * Hoạt động 2. - Dựa vào thực tế của cuộc sống em hãy nêu các ứng dụng của SO2 mà em biết cho các ví dụ cụ thể ? GV : NX bổ sung giải thích giúp học sinh nắm được. * Hoạt động 3. - Em hãy nêu cách điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm viết các PTPƯ xảy ra? GV : NX bổ sung. - Em hãy nêu cách điều chế SO2 trong công nghiệp viết PTPƯ xảy ra? - Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta không điều chế như trong công nghiệp và ngược lại? GV : NX bổ sung. HS trả lời. HS trả lời. HS lên bảng. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. II, Tính chất của SO2. 1, Tính chất vật lý: - Là chất khớ khụng màu, mựi hắc, độc, nặng hơn khụng khớ. 2, Tính chất hoá học. a.Tác dụng với H2O. - ở đk thường SO2 tác dụng được với H2O tạo thành axit SO2 + H2O → H2SO3 b.Tác dụng với dung dịch bazơ - SO2 tác dụng với d2 bazơ tạo thành muối và nước. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O c.Tác dụng với oxit bazơ. - SO2 tác dụng với oxit bazơ tạo muối và nước. SO2 + CaO → CaSO3 2, ứng dụng. 3, Điều chế lưu huỳnh đioxit. a, Trong phòng thí nghiệm. - Trong phòng thí nghiệm điều chế SO2 bằng cách cho các muối Sunfit tác dụng với các axit. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O Chú ý : có thể thay các muối sunfit và axit khác hoặc cho các kim loại tác dụng với axit H2SO4 (đ,n). Cu + 2 H2SO4 (đ,n) → CuSO4 + SO2 + 2H2O. b, Trong công nghiệp. - Trong CN điều chế SO2 bằng cách đốt S hoặc quạng pirit sắt. FeS2 + 2O2 2SO2 + Fe 4)Củng cố - Y/ caàu hs ủoùc phaàn ghi nhụự 5) Dặn dò. - Veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp Tiết 5 Ngày soạn : ..................... Ngày giảng: Lớp 9a:..................... Tiết ., sĩ số. vắng. Lớp 9b:...................... Tiết ....., sĩ số ..vắng. Baứi 3: TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA AXIT I Mục tiêu bài học: 1, Kiến thức. - Học sinh biết được cỏc tớnh chất húa học chung của axit. - Hs viết ủửụùc phương trỡnh phản ứng của axit, kỹ năng phõn biệt dung dịch axit với dung dịch bazơ, dung dịch muối. 2, Kỹ năng. - T ... tượng xảy ra nhận xét và viết PTPƯ? GV : NX bổ sung. * Hoạt động 4. GV hướng dẫn cho học sinh nghiên cứu các thông tin SGK/115. - Qua các thông tin trong SGK và trong thực tế em hãy nêu các ứng dụng của Mêtan trong đời sống? GV : NX bổ sung giải thích giúp học sinh nắm được các ứng dụng đó. HS theo dõi. HS trả lời. HS trả lời. HS quan sát. HS trả lời. HS quan sát. HS trả lời và lên bảng viết PTPƯ. HS nghiên cứu. HS trả lời. 1, Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý. - Mờtan là chất khớ, khụng màu, khụng mựi, nhẹ hơn khụng khớ và rất ớt tan trong nước. 2, cấu tạo phân tử. - Công thức phân tử : CH4 - Trong phõn tử mờtan cú 4 liờn kết đơn.(4 LK C – H). 3, Tính chất hoá học. a, Tác dụng với Oxi(PƯ cháy). - ở nhiệt độ cao CH4 tác dụng với oxi tạo ra CO2 và H2O. b, Tác dụng với Clo. - Khi có ánh sáng CH4 tác dụng dễ dàng với Clo tạo thành Mêtyl Clorua. Viết gọn lại 4, ứng dụng. 4, Củng cố. - GV hệ thống lại kiến thức cho học sinh nắm được. 5, Dặn dò. – Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 166 SGK. – Xem trước bài “ấtylen”. Tiết 46 Ngày soạn : ..................... Ngày giảng: Lớp 9a:..................... Tiết ., sĩ số. vắng. Lớp 9b:...................... Tiết ....., sĩ số ..vắng. Bài 37 etilen (C2H4 = 28) I Mục tiêu bài học: 1, Kiến thức. – Nắm được cụng thức cấu tạo, tớnh chất vật lý và tớnh chất húa học của ấtylen. – Hiểu được khỏi niệm liờn kết đụi và đặc điểm của nú. – Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trựng hợp là cỏc phản ứng đặc trưng của ấtylen và cỏc hợp chất cú liờn kết đụi. – Biết được một số ứng dụng quan trọng của ấtylen. – Biết cỏch viết phương trỡnh húa học của phản ứng cộng, phản ứng trựng hợp, phõn biệt ấtylen với Mờtan bằng phản ứng với dung dịch Br. 2, Kỹ năng. – Tiếp tục rốn luyện kỹ năng QS và viết CTCT,PTPƯ của HCHC cho học sinh. 3, Thái độ. - Nghiêm túc trong học tập và yêu thích bộ môn II, Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: – Phiếu học tập, dụng cụ và hợp chất thớ nghiệm. 2. Chuẩn bị của học sinh. – Xem bài trước. III, Hoạt động dạy - học. 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ. 3) Bài mới. Giáo viên Học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1. GV : Cho học sinh quan sát mẫu Etilen. - Qua quan sát em hãy cho biết trạng thái của Etilen? - Em hãy cho biết tính chất vật lí của Etilen? GV : NX bổ sung. * Hoạt động 2. GV : Hướng dẫn cho học sinh quan sát mô hình phân tử Etilen. - Qua quan sát em hãy cho biết đặc điểm của phân tử Etilen , qua đó viết công thức cấu tạo của Etilen và so sánh với phân tử Mêtan? GV : NX bổ sung. * Hoạt động 3. GV : Tiến hành làm TN. - Qua quan sát em hãy cho biết hiện tượng xảy ra nhận xét và viết PTPƯ? GV : NX bổ sung. GV : Tiến hành làm TN. - Qua quan sát em hãy cho biết hiện tượng xảy ra nhận xét và viết PTPƯ? GV : NX bổ sung. GV thông báo cho học sinh biết các phõn tử ờtylen kết hợp với nhau tạo thành phõn tử cú liờn kết và kớch thước lớn gọi là poliờtylen. * Hoạt động 4. - Dựa vào thực tế em hãy nêu một số các ứng dụng của Etilen? GV : NX bổ sung. HS quan sát. HS trả lời. HS trả lời. HS quan sát. HS trả lời. HS quan sát. HS lên bảng viết PTPƯ. HS quan sát. HS lên bảng viết PTPƯ. 1, Tính chất vật lý. - Etilen là chất khí không màu không mùi,ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. 2, Cấu tạo phân tử. C2H4 : => CH2 = CH2 - Giữa hai nguyờn tử C cú hai liờn kết " liờn kết đụi. 3, Tính chất hoá học. a, Phản ứng với Oxi.(PƯ cháy). - Tương tự như Mờtan, ấtylen chỏy tạo ra khớ Cacbonic và hơi nước, đồng thời tỏa nhiệt. b, Phản ứng cộng Brôm. - Dung dịch nước Brụm bị mất màu. Viết gọn: (k.màu) (da cam) (k.màu) * Chú ý : Ngoài việc tham gia PƯ cộng Br Etilen còn tham gia PƯ cộng H2 khi ở ĐK thích hợp. c, PƯ trùng hợp. - Ở những điều kiện thớch hợp cỏc phõn tử ờtylen kết hợp với nhau tạo thành phõn tử cú liờn kết và kớch thước lớn gọi là poliờtylen. .... +CH2 = CH2+CH2 = CH2+CH2 = CH2+........- CH2 = CH2- CH2 = CH2- CH2 = CH2-.... 4, ứng dụng. 4, Củng cố. 5, Dặn dò. Tiết 47 Ngày soạn : ..................... Ngày giảng: Lớp 9a:..................... Tiết ., sĩ số. vắng. Lớp 9b:...................... Tiết ....., sĩ số ..vắng. Bài 38 AXetilen (C2H2 = 26) I Mục tiêu bài học: 1, Kiến thức. – Nắm được cụng thức cấu tạo, tớnh chất vật lý, tớnh chất húa học của Axetylen. – Nắm được khỏi niệm và đặc điểm của liờn kết ba. – Củng cố kiến thức chung về H.C: khụng tan trong nước, dễ chỏy tạo ra CO2 và H2O đồng thời tỏa nhiệt mạnh. – Biết một số ứng dụng quan trọng của Axetylen. 2, Kỹ năng. – Tiếp tục rốn luyện kỹ năng QS và viết CTCT,PTPƯ của HCHC cho học sinh. 3, Thái độ. - Nghiêm túc trong học tập và yêu thích bộ môn II, Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: – Dụng cụ: Giỏ sắt, ống nghiệm cú nhỏnh (cú ống dẫn khớ), đốn cồn, chậu thủy tinh, bỡnh thu khớ, giỏ ống nghiệm, panh, diờm. – Húa chất: Lọ thu sẵn C2H2, nước, đất đốn, dung dịch Brom. 2. Chuẩn bị của học sinh. – Xem bài trước. III, Hoạt động dạy - học. 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ. 3) Bài mới. Giáo viên Học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1. GV : Cho học sinh quan sát mẫu Axetilen. - Qua quan sát em hãy cho biết trạng thái của Axetilen? - Em hãy cho biết tính chất vật lí của Axetilen? GV : NX bổ sung. * Hoạt động 2. GV : Hướng dẫn cho học sinh quan sát mô hình phân tử Axetilen. - Qua quan sát em hãy cho biết đặc điểm của phân tử Axetilen , qua đó viết công thức cấu tạo của Axetilen và so sánh với phân tử Mêtan và Etilen ? GV : NX bổ sung. * Hoạt động 3. GV : Tiến hành làm TN. - Qua quan sát em hãy cho biết hiện tượng xảy ra nhận xét và viết PTPƯ? GV : NX bổ sung. GV : Tiến hành làm TN. - Qua quan sát em hãy cho biết hiện tượng xảy ra nhận xét và viết PTPƯ? GV : NX bổ sung. * Hoạt động 4. - Dựa vào thực tế em hãy nêu một số các ứng dụng của Etilen? GV : NX bổ sung. * Hoạt động 5. - Em hãy nêu một số cách điều chế Axetilen? GV : NX bổ sung. HS quan sát. HS trả lời. HS trả lời. HS quan sát. HS trả lời. HS quan sát. HS lên bảng viết PTPƯ. HS quan sát. HS lên bảng viết PTPƯ. HS trả lời. HS trả lời. 1, Tính chất vật lý. - Axetilen là chất khí không màu không mùi,ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. 2, Cấu tạo phân tử. C2H2 : – Nhận xột: + Giữa 2 nguyờn tử C cú liờn kết ba. + Trong liờn kết ba cú 2 liờn kết kộm bền, dễ đứt lần lượt trong cỏc phản ứng húa học. 3, Tính chất hoá học. a, Phản ứng với Oxi.(PƯ cháy). - Tương tự như Mờtan, ấtylen Axetilen chỏy tạo ra khớ Cacbonic và hơi nước, đồng thời tỏa nhiệt. b, Phản ứng cộng Brôm. - Dung dịch nước Brụm bị mất màu. Sản phẩm sinh ra cú liờn kết đụi nờn cộng tiếp với một phõn tử Brom nữa. Viết gọn: * Chú ý : Ngoài việc tham gia PƯ cộng Br Axetilen còn tham gia PƯ cộng H2 khi ở ĐK thích hợp. 4, ứng dụng. 5, Điều chế. - Điều chế bằng cách cho đất đen vào nước. 4, Củng cố. 5, Dặn dò. Tiết 48 Ngày soạn : ..................... Ngày giảng: Lớp 9a:..................... Tiết ., sĩ số. vắng. Lớp 9b:...................... Tiết ....., sĩ số ..vắng. Kiểm tra 1 tiết I Mục tiêu bài học: - Qua bài kiểm tra đánh giá được quá trình nhận thức của học sinh,từ đó có các biện pháp giảng dạy cho phù hợp II, Chuẩn bị. - SGK,giáo án. III, Hoạt động dạy - học. 1) ổn định lớp Đề bài I> Trắc nghiệm (2 điểm). Em hãy viết lại các đáp án đúng nhất vào bài kiểm tra. Câu 1 : Trong các phân tử sau phân tử nào có liên kết đôi? A – CH4 ; B – C2H6 ; C – C2H4 ; D – C2H2 Câu 2 : Trong các chất sau chất nào làm mất màu dung dịch Brôm? A – CH4 ; B – CO2 ; C – C2H4 ; D – C2H6 II> Tư luận (8 điểm) Câu 1(3 điểm). Em hãy viết công thức cấu tạo của phân tử Etilen.Nêu tính chất hoá học của Etilen (Viết các PTPƯ xảy ra)? Câu 2(1 điểm). Cho 3 khí không màu đựng riêng biệt trong 3 ống nghiệm gồm CH4, C2H4 và CO2.Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 khí trên , Viết các PTPƯ xảy ra? Câu 3(4 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 6,72 (l) khí Etilen (ở đktc) a, Viết PTPƯ xảy ra? b, Tính thể tích khí Oxi cần để đốt cháy lượng C2H4 nói trên? c, Tính thể tích lượng khí CO2 sinh ra (ở đktc). Biết C = 12 , H = 1 , O = 16 đáp án I> Trắc nghiệm (2 điểm) . Mỗi ý đúng cho 1 điểm. Câu 1 2 Đáp án c c II> Tự luận(8 điểm). Câu 1 : CTCT C2H4 : => CH2 = CH2 (1 điểm). * Tính chất hoá học : - Tác dụng với Oxi(PƯ cháy). (0,5 điểm). - Tác dụng với dung dịch Brôm(PƯ công Brôm) (0,5 điểm). + Phản ứng cộng Hiđrô. C2H4 + H2 C2H6 (0,5 điểm). - Phản ứng trùng hợp. ... +CH2 = CH2+CH2 = CH2+CH2 = CH2+........- CH2 = CH2- CH2 = CH2- CH2 = CH2-.... (0,5 điểm). Câu 2(1 điểm). Cho lần lượt cả 3 khí qua dd Br2 nếu khí nào bị mất màu đó là C2H4 (0,5 điểm). - Cho 2khí còn lại vào dd nước vôi trong nếu thấy kết tủa trắng đó là CO2 còn lại là CH4. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O (0,5 điểm). Câu 3(4 điểm) nC2H4 = = 0,3 mol. (0,5 điểm). a, C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (1 điểm). 1 mol 3 mol 2 mol 0,3 mol 3x0,3 mol 2x0,3 mol (0,5 điểm). b, VO2 = 0,9 x 22,4 = 20,16 (l) (1 điểm). c, VCO2 = 0,6 x 22,4 = 13,44 (l) (1 điểm). Tiết 49 Ngày soạn : ..................... Ngày giảng: Lớp 9a:..................... Tiết ., sĩ số. vắng. Lớp 9b:...................... Tiết ....., sĩ số ..vắng. Bài 39 benzen (C6H6 = 78) I Mục tiêu bài học: 1, Kiến thức. – Học sinh nắm được cụng thức cấu tạo phõn tử của bezen, từ đú hiểu được cỏc tớnh chất húa học của benzen và một số ứng dụng của benzen. 2, Kỹ năng. – Tiếp tục rốn luyện kỹ năng QS và viết CTCT,PTPƯ của HCHC cho học sinh. – Rốn luyện kỹ năng QSTN, từ cỏc hiện tượng thớ nghiệm rỳt ra tớnh chất. – Rốn luyện kỹ năng viết phương trỡnh phản ứng thế của benzen với Brom, và tiếp tục củng cố kỹ năng làm bài toỏn. 3, Thái độ. - Nghiêm túc trong học tập và yêu thích bộ môn II, Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: – Dụng cụ: ống nghiệm, để sứ, kẹp gỗ, diờm. – Húa chất: C6H6, H2O, dung dịch Brom, dầu ăn. – Trang vẽ: phản ứng thế của Brom với benzen, mụ hỡnh phõn tử benzen. 2. Chuẩn bị của học sinh. – Xem bài trước. III, Hoạt động dạy - học. 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ. 3) Bài mới. Giáo viên Học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1. GV cho học sinh quan sỏt ống nghiệm đựng benzen - Qua quan sát em hãy cho biết trạng thái của benzen? GV tiến hành làm TN. - Qua các TN trên em hãy cho biết tính chất vật lý của Benzen giải thích tại sao? GV : NX bổ sung. * Hoạt động 2. GV gọi học sinh lờn viết cụng thức cấu tạo của benzen. - Qua CTCT em có nhận xét gì phân tử Benzen? HS quan sát. HS trả lời. HS quan sát. HS trả lời. HS lên bảng. 1, Tính chất vật lý. – Benzen là chất lỏng, khụng màu, khụng tan trong nước, nhẹ hơn nước, hũa tan nhiều chất: dầu ăn, nến, cao su, – Benzen độc. 2, Cấu tạo phân tử. C6H6 : =>
Tài liệu đính kèm: