I- MỤC TIÊU
- Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết đưôc phương hệ của số khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS:- ôõn tập khái niệm về căn bậc hai
- Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp(1’)
2. Giáo viên giới thiệu chương trình (5’)
Giới thiệu chương trình và cách học. HS nghe và ghi lại một số yêu cầu bộ môn (5ph)
GV giới thiệu chương trình
Đại số lớp 9 gồm 4 chương trình
Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba
Chương II: Hàm số bậc nhất
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chương IV: Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn.
GV nêu yêu cầu: học tập bộ môn Toán.
Giới thiệu chương I: ở lớo 7 chúng ta biết khái niệm về căn bậc hai. Trong chương trình I ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc hai. Được giới thiệu về cách tìm căn bậc hai, căn bậc ba. Nội dung bài hôm nay là “căn bậc hai"
Ngày soạn: 17/08/2008 Ngày dạy: 18/08/2008 Tiết 1. §1. CĂN BẬC HAI I- MỤC TIÊU - Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. - Biết đưôc phương hệ của số khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. II- CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi HS:- ôõn tập khái niệm về căn bậc hai Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định lớp(1’) Giáo viên giới thiệu chương trình (5’) Giới thiệu chương trình và cách học. HS nghe và ghi lại một số yêu cầu bộ môn (5ph) GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 9 gồm 4 chương trình Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba Chương II: Hàm số bậc nhất Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Chương IV: Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn. GV nêu yêu cầu: học tập bộ môn Toán. Giới thiệu chương I: ở lớo 7 chúng ta biết khái niệm về căn bậc hai. Trong chương trình I ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc hai. Được giới thiệu về cách tìm căn bậc hai, căn bậc ba. Nội dung bài hôm nay là “căn bậc hai" 3. Bài mới GV HS 1. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (12 PH) Hỏi: hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? Hỏi: Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ Hãy viết dạng kí hiệu Nếu a = 0; số 0 có mấy căn bậc hai? Hỏi: Tại sao số âm không có căn bậc hai? GV yêu cầu HS làm GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a (với a v ³ 0) như sgk HS: Căn bậc hai xủa một số a không âm là số x sao cho x2 = a HS: Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là ;- HS: Tự lấy vd. Căn bậc hai của Với a = 0, số o có một căn bậc hai là 0; = 0 HS: Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm HS: trả lời miệng HD: đọc định nghĩa sgk Chú ý: x = Û x ³ 0 x2 = 0 (với a ³ 0) GV yêu cầu HS làm bài GV nhận xét Giới thiệu: phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương. Ta đã biết phép trừ là phép toán ngược của phép cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân. Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào? HS xem giải mẫu câu a Làm và vở câu b; c; d Một HS lên bảng làm HS: Phép toán khai phương là phép toán ngược của phép bình phương Hỏi để khai phương một số ta có thể dùng dụng cụ gì? ?3 GV: Ngoài ra còn có thể dùng bảng số GV: Yêu cầu HS làm Bài 6 SBT GV đưa bài tập lên bảng phụ HS: Để khai phương một số ta có thể dùng máy tính bỏ túi. ?3 HS làm trả lời miệng Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Căn bậc hai của 81 là 9 và -9 Căn bậc hai của 1, 21 là 1, 1 và -1,1 HS: trả lời miệng 2. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (12PH) GV: cho a, b ³ 0 Nếu a <b thì so với như thế nào? GV: Ta có thể chứng minh điều ngược lại. Với a, b ³ 0 nếu < thì a < b Từ đó ta có định lý sau Định lý (Sgk trang 5) GV cho HS đọc vd2 trong Sgk ?4 Yêu cầu HS làm bài GV theo dõi HS làm dưới lớp HS: Cho a, b ³ 0 Nếu a < b thì < HS đọc vd HS làm vào vở. 2 HS lên bảng làm ta có 16 > 15 => > => 4 > b) ta có 11 > 9 => > => > 3 GV yêu cầu HS đọc vd3 sgk ?5 GV yêu cầu HS làm HS xem và đọc Sgk HS: a) > 1 => > Û x >1 b) < với x ³ 0 ta có < Û x < 9 vậy 0 £ x < 9 LUYỆN TẬP Bài 1: Trong những số sau đây số nào có căn 3; ; 1,5; ; - 4; 0; - Bài 3: trang 6 sgk GV đưa bài tập lên bảng phụ a) x2 = 2 GV hướng dẫn: x2 = 2 => x là căn bậc hai của 2 Bài 5 trang 4 SBT So sánh không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi. HS: những số có căn bậc hai là 3; ; 1,5; ; 0 HS dùng máy tính bỏ túi, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 x2 = 2 => x1,2 = ± 1,414 x2 = 3 => x1,2 = ± 1,732 x2 = 3,5 => x1,2 = 1,871 x2 = 4,12 => x1,2 = 2,030 HS hoạt động nhóm trong thời gian 5’ Đại diện nhóm trình bày a) có 1 1 1+1 < +1 hay 2 < +1 b) có 4 > 3 => > => 2 > => 2 -1 > - 1 hay 1 > -1 GV theo dõi các nhóm làm việc c) Có 31 > 25 => > => > 5 => 3 > 10 d) có 11 < 4 => -3 > -12 Bài 5: trang 7 sgk Gv đưa bài tập lên bảng phụ Các nhóm nhận xét HS đọc đề bài, quan sát hình vẽ sgk HS giải tại lớp, 1hs lên bảng làm Diện tích hình chữ nhật là: 3,5 . 14 = 49 (m2) Gọi cạnh hình vuông là x (m), đk (x) Ta có x 2 = 49 Û x = ± 7 x > 0 nên x = 7 nhận Vậy cạnh hình vuông là 7m 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ³ 0, phân biệt với căn bậc hai của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu. - Nắm vững định nghĩa so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp BT: 1, 2, 4 (trang 6, 7 sgk). 1, 4, 7, 9 trang 3,4 SBT õn định lý Pitago và các qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. Đọc trước bài: CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: