Bài soạn Hình học khối 9 - Tuần 14

Bài soạn Hình học khối 9 - Tuần 14

LUYỆN TẬP.

A. MỤC TIÊU

- Rèn kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.

- Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài toán dựng tiếp tuyến.

- Phát huy tính tư duy, rèn tính trình bày.

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Thước thẳng, com pa.

 Học sinh: Thước thẳng, com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 I. ổn định lớp: (1 phút)

II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)

HS1. Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn?

Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua M nằm ngoài (O).

HS2. Chữa bài tập 24a tr 111 sgk. (đưa đề lên màn hình).

III. Dạy học bài mới: (31 phút)

 

doc 8 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học khối 9 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14	
Tiết 27
 Ngày soạn: 19/11/2008
 Ngày dạy:26/11
Luyện tập.
A. Mục tiêu
Rèn kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài toán dựng tiếp tuyến.
Phát huy tính tư duy, rèn tính trình bày.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)	
II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1.	Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn?
Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua M nằm ngoài (O).
HS2. 	Chữa bài tập 24a tr 111 sgk. (đưa đề lên màn hình).
III. Dạy học bài mới: (31 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 24 tr 111 sgk.
- Nêu đề bài 
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL.
-AOB là gì? Vì sao?
-OH là gì trong AOB?
-Nhận xét?
 OH cũng là gì?
-C/M: CB OB?
-AOB là gì? Vì sao?
-OH là gì trong AOB?
-Nhận xét?
 OH cũng là gì?
-C/M: CB OB?
Bài 25 tr 112 sgk. 
-Nêu đề bài .
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL.
-Nhận xét?
-Cho HS thảo luận theo nhóm trong 6 phút.
-Kiểm tra độ tích cực của HS.
-Cho các nhóm đổi bài cho nhau.
- 1 HS lên bảng giải 
-Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung nếu cần. 
-Nhận xét về vị trí của EC với (O)?
Phát triển bài toán?
Phát triển bài toán:
Chứng minh EC là tiếp tuyến của (O).
-Nhận xét?
-Gọi 1 HS c/m.
-Nhận xét?
Bài 45 tr134 sbt. 
-Cho HS nghiên cứu đề bài.
-Vẽ hình, ghi gt – kl?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
? E (O)
?
-Gọi 1 HS lên bảng c/m.
-Cho HS dưới lớp làm bài.
-1HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Đọc lại đề bài.
-1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL.
 Cho (O;15) dây AB = 24( O AB ) 
GT OH AB, a là tiếp tuyến tại A. 
 OH cắt a tại C.
KL a) CB là tiếp tuyến của (O).
 b) OC = ?
-Là tam giác cân vì OA = OB.
-OH là đường cao
OH cũng là đường phân giác
-Một HS lên bảng c/m tiếp, dưới lớp làm vào vở.
Chứng minh
a) Vì AOB cân tại O ( OA = OB = R) có OH là đường cao OH là đường phân giác .
Xét OAC và OBC có OA = OB = R , OC chung OAC = OBC (c.g.c) CB là tiếp tuyến của (O).
b) Ta có OH AB AH = .
áp dụng ĐL Py-Ta-Go cho OAH vuông ta có OH = 
 OH = = 9 cm.
VìOAC vuông tại A có OA2= OH.OC OC = 
-Đọc lại đề bài.
-1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL.
Bài 25 tr 112 sgk. 
GT Cho (O; OA = R) dây BC, 
 BCOA tại M, MO = MA.
 tiếp tuyến a tại B cắt OA tại E.
KL a) OCAB là hình gì? Vì sao?
 b) Tính BE theo R.
-Thảo luận theo nhóm trong 6 phút.
-Phân công nhiệm vụ trong nhóm.
-Đổi bài làm cho nhau.
-Quan sát bài làm trên bảng.
a)Ta có OA BC MB = MC (đl đường kính vuông góc với dây).
Xét OCAB có MO = MA, MB = MC và OA BC OCAB là hình thoi.
b)Vì OB = OA và OB = BA OAB đều OB = OA = AB = R .
Trong OBE vuông tại B có:
 BE = OB.tg600 = .
-Nhận xét.
-Bổ sung
-EC là tiếp tuyến của (O).
-1 HS nêu hướng phát triển.
-1 HS c/m.
Ta có BOE = COE vì OB = OC, , cạnh OA chung (2 góc tương ứng).
MàCEOC 
 CE là tiếp tuyến của (O).
-Dưới lớp làm vào vở.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung
-Nghiên cứu đề bài.
-1 HS lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
 ABC cân tại A, AD BC, BE 
GT AC, AD cắt BE tại H, (O; ) 
 a) E (O) 
KL b) DE là tiếp tuyến của (O). 
? E (O)
OE = OA
AHE vuông tại E
-1 HS lên bảng c/m.
a)Ta có BEAC tại EAEH vuông tại E có OA = OH (gt) OE là trung tuyến ứng với cạnh huyền OE = OA = OH E (O).
-Dưới lớp làm vào vở.
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung
IV. Luyện tập củng cố:(3 phút)
	-Nêu lại cách giải các bài tập đã chữa trong tiết.
Bài 45 b.
BEC vuông tại E có DE là trung tuyến ứng với cạnh huyền ED = BD DBE cân mà OHE cân tại O ; mà 
 Vậy DE OE tại E DE là tiếp tuyến của (O).
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Ôn lại các định lí đã học.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 46, 47 tr 134 sbt
Tuần 14	
Tiết 28
 Ngày soạn: 19/11/2008
 Ngày dạy: 29/11/2008
Đ6.Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
A. Mục tiêu
Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nọi tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác.
Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dựng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập tính toán hoặc chứng minh.
Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác”.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)	
II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút)
Phát biểu định lí, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Chữa bài 44 tr 134 sbt.
III. Dạy học bài mới: (30 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau
?1. sgk tr 113.
-Cho HS nghiên cứu đề bài ?1.
-Cho HS thảo luận theo nhóm ?1.
-Cho HS kiểm tra chéo giữa các nhóm.
-Nhận xét?
-Qua ?1, rút ra nhận xét?
-GV nêu: Đó chính là nội dung định lí.
-Nêu nd định lí .
Định lí
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
 -Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
 -Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
 -Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
GT (O), tiếp tuyến AB, AC, B, C là 
 tiếp điểm.
 AB = AC
 KL 
Chứng minh
SGK tr 114.
?2. sgk tr 114.
-Cho HS làm ?2.
-Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung.
2. Đường tròn nội tiếp tam giác.
?3. SGK tr 114.
-Cho HS làm ?3 sgk.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL.
-Gọi HS trả lời: 
 I là ..?
IE AC, F AB, 
ID BC. ?
-Nhận xét?
 ?
KL?
-GV nhận xét.
-Qua ?3 rút ra nhận xét?
-GV nhận xét,nêu khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn.
Đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn.
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác.
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác.
?4 sgk tr 115.
-Cho HS thảo luận theo nhóm ?4.
 ABC,K là giao điểm các 
 GT đường phân giác ngoài tại B 
 và C, KEAC, KFAB, 
 KD BC.
 KL D, E, F (K).
-Kiểm tra các nhóm.
-Cho các nhóm kiểm tra chéo.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-GV nhận xét, nêu khái niệm đường tròn bàng tiếp tam giác.
Đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm của 2 đường phân giác ngoài và một đường phân giác trong của tam giác.
-1 tam giác có mấy đường tròn bàng tiếp?
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nghiên cứu ?1.
-Thảo luận theo nhóm ?1.
-Nhận xét.
-Bổ sung
-Nêu nhận xét.
-Quan sát, đọc nd định lí.
1 HS lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-nhận xét.
-1 HS lên bảng chứng minh: 
OBA = OCA. (cạnh huyền, cạnh góc vuông) .
 AB = AC, , 
-Làm ?2.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Làm ?3.
-1 HS lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
 ABC, I là giao các đường 
 GT phân giác trong . IE AC, 
 IF AB, 
 ID BC.
 KL D, E, F (I).
I là giao của các đường phân giác trong của 
 IE = IF = ID.
-Nhận xét.
E, F, D cùng (I; ID)
-Nắm khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Kiểm tra chéo nhau.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Chứng minh.
(HS tự chứng minh vào vở).
-Nắm khái niệm đường tròn bàng tiếp tam giác.
Có 3 đường tròn bàng tiếp tam giác.
-Nhận xét.
IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút)
	? Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn?
Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
1. Đường tròn nội tiếp tam giác 
a. Là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác.
1 – b.
2. Đường tròn bàng tiếp tam giác.
b. Là đường tròn tiếp xúc với 3 canh của tam giác.
2 – d.
3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
c. Là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác.
3 – a.
4. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
d. Là đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh kia
4 – c.
5. Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác
e. Là giao điểm của hai đường phân giác ngoài của tam giác.
5 – e.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Học thuộc bài.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 26,27,28,29,33 sgk tr 115.

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh9 tuan 14.doc