Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 49+50: Luyện tập - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 49+50: Luyện tập - Năm học 2020-2021

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- H/s nhớ biệt thức =b2- 4ac và các điều kiện của ? để p.trình bậc hai 1 ẩn số vô nghiệm, có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt.

- Biết được công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a khác 0) với hệ số b có dạng 2b'

2. Kĩ năng:

- H/s linh hoạt xét các trường hợp pt bậc 2 đặc biệt không cần sử dụng CT nghiệm tổng quát.

- H/s vận dụng đợc CT nghiệm TQ của ptrình bậc hai một cách thành thạo

3. Thái độ:

- Tính toán cẩn thận, chính xác, tự giác, tích cực, hợp tác, chia sẻ.

4. Năng lực phẩm chất cần rèn cho HS:

a) Năng lực:

- Năng lực: tính toán, CNTT.

- Năng lực tự học: Tự tìm hiểu các thông tin trong bài học.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết vận dụng kiến thức giải quyết yêu cầu phần áp dụng, bài tập.

- Năng lực giao tiếp: Rèn kĩ năng trình bày và chia sẻ trong nhóm, trước lớp.

- Năng lực hợp tác: có tinh thần hợp tác và chia sẻ trong học tập.

b) Phẩm chất: sống yêu thương, sống trách nhiệm, sống tự chủ.

II. Chuẩn bị

GV: Tài liệu hướng dẫn học, phấn màu, MTCT.

HS: Tài liệu hướng dẫn học, dụng cụ học tập, MTCT.

doc 6 trang Người đăng Phan Khanh Ngày đăng 22/06/2023 Lượt xem 108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 49+50: Luyện tập - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/03/2021
Ngày giảng: 10/03/2021 
 Tiết 49: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. KiÕn thøc:
- H/s nhí biÖt thøc D =b2- 4ac vµ c¸c ®iÒu kiÖn cña D ®Ó p.tr×nh bËc hai 1 Èn sè v« nghiÖm, cã nghiÖm kÐp; cã 2 nghiÖm ph©n biÖt.
- Biết được công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a¹0) với hệ số b có dạng 2b'
2. KÜ n¨ng:
- H/s linh ho¹t xÐt c¸c trường hîp pt bËc 2 ®Æc biÖt kh«ng cÇn sö dông CT nghiÖm tæng qu¸t.
- H/s vËn dông ®­îc CT nghiÖm TQ cña ptr×nh bËc hai mét c¸ch thµnh th¹o
3. Th¸i ®é: 
- TÝnh to¸n cÈn thËn, chÝnh x¸c, tự giác, tích cực, hợp tác, chia sẻ.
4. Năng lực-phẩm chất cần rèn cho HS:
a) Năng lực:
- Năng lực: tính toán, CNTT.
- Năng lực tự học: Tự tìm hiểu các thông tin trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết vận dụng kiến thức giải quyết yêu cầu phần áp dụng, bài tập.
- Năng lực giao tiếp: Rèn kĩ năng trình bày và chia sẻ trong nhóm, trước lớp.
- Năng lực hợp tác: có tinh thần hợp tác và chia sẻ trong học tập.
b) Phẩm chất: sống yêu thương, sống trách nhiệm, sống tự chủ.
II. Chuẩn bị	
GV: Tài liệu hướng dẫn học, phấn màu, MTCT.
HS: Tài liệu hướng dẫn học, dụng cụ học tập, MTCT. 
III.Tổ chức các hoạt động 
1. Khởi động:
- Chủ tịch HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi.
2. Bài mới
GV yêu cầu hs nghiên cứu mục tiêu, chia sẻ trước lớp.
Hoạt động của GV +HS
Nội dung
C. Hoạt động luyện tập
Mục tiêu
- H/s nhí biÖt thøc D =b2- 4ac vµ c¸c ®iÒu kiÖn cña D ®Ó ptr×nh bËc hai 1 Èn sè v« nghiÖm, cã nghiÖm kÐp; cã 2 nghiÖm ph©n biÖt.
- H/s vËn dông ®­îc CT nghiÖm TQ cña ptr×nh bËc hai mét c¸ch thµnh th¹o
- H/s linh ho¹t xÐt c¸c t/hîp pt bËc 2 ®Æc biÖt kh«ng cÇn sö dông CT nghiÖm tæng qu¸t.
- Biết được công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (a¹0) với hệ số b có dạng 2b'.
Cách tiến hành.
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện C1
- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV 
- GV quan sát, giúp đỡ hs để hđ học đạt hiệu quả hơn
- GV: Gọi đại diện 4 hs báo cáo chia sẻ 
- GV nhận xét, đánh giá, tổng hợp, kl, chốt kiến thức: Cách giải Pt bậc hai khuyết b,c, linh ho¹t xÐt c¸c t/hîp pt bËc 2 ®Æc biÖt kh«ng cÇn sö dông CT nghiÖm tæng qu¸t, sử dụng công thức nghiệm tổng quát để giải pt đầy đủ dạng 
ax2 + bx + c = 0 (a¹0)
- Gv yêu cầu hs ghi bài vào vở.
Sản phẩm: phần ghi bảng.
Bµi 2 a,b
- Gv yêu cầu hs hoạt động cặp đôi bài 2a,b
- H/s hoạt động cặp đôi thực hiện theo yêu cầu của bài 2
GV quan sát, giúp đỡ hs để hđ học đạt hiệu quả hơn
GV: Gọi đại diện 4 hs báo cáo chia sẻ 
GV nhận xét, đánh giá, tổng hợp, kl, chốt kiến thức: Sử dụng kiến thức đã học như nhân đơn thức với đa thức, sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ, quy tắc chuyển vế.... để đưa các phương trình về dạng 
ax2 + bx + c = 0 (a¹0) sau đó sử dụng công thức nghiệm để giải.
Sản phẩm: phần ghi bảng
Bài 3:
- GV cho HS hoạt động chung cả lớp.
- G/v cho PT: ax2 + bx + c =0 (a¹0)
Cã b=2b'
- H·y tÝnh biÖt sè D theo b'?
- GV: §Æt D' =b(b'2 -ac) => D =?
- C¨n cø vµo CT nghiÖm ®· häc, b=2b' vµ D=4D'. H·y t×m sè nghiÖm cña ptr×nh bËc hai (nÕu cã) víi c¸c trường hîp D'>0; D'<0 ; D' =0?
- NÕu D'>0 th× D>0 häc sinh lËp luËn theo sù h­íng dÉn cña gi¸o viªn 
- G/v ®­a b¶ng phô 2 CT, y/cÇu häc sinh so s¸nh 2 CT t/øng, ghi nhí.
- Cho h/s ho¹t ®éng c¸ nh©n:
Gi¶i phương trình sau:
a) 5x2 + 4x + 1 =0 
- GV: vËy khi nµo ta nªn dïng CT nghiÖm thu gän?
(H/s: khi b ch½n, hoÆc lµ béi ch½n cña 1 c¨n; 1 biÓu thøc)
- GV nhấn mạnh khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn.
Bµi 1: Giải các PT:
a) 4x2 - 25 =0
 4x2 = 25 
Phương trình đã cho có hai nghiệm
b. 2x2 +9x = 0
x(2x +9) = 0 
Phương trình đã cho có hai nghiệm
c. x2+ x - 30 = 0 ( a = 1; b =1; c =-30)
Ta có: 
PT đã cho có hai nghiệm phân biệt
x1 
x2 
d. 2x2- 3x - 5 = 0 ( a = 2; b = -3; c = -5)
Ta có: 
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 
x2 
Bµi 2
a. x2 +5 = 3(x+5)
x2 - 3x -10 = 0
Ta có: 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 
x2 
b) (x - 2)(x+2) = 3x
 x2 -3x - 4 = 0
 Ta có: 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 
x2 
Bài 3
XÐt pt: ax2 + bx + c = 0 (a¹0)
Cã b =2b'
D =b2 - 4ac = (2b')2 - 4ac = 4b'2-4ac
= 4(b'2 -ac) 
 §Æt (b'2 - ac) = D'ó D = 4D' 
+ NÕu D'> 0 th× D> 0 => 
ptr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt
+ NÕu D' = 0 th× D =0 pt cã nghiÖm kÐp
+ NÕu D'<0 th× D< 0 ptr×nh v« nghiÖm
- Vận dụng giải pt:
a) 5x2 + 4x - 1 =0
a=5 ; b'=2; c = -1
D' = 9 > 0
Vậy: pt cã 2 nghiÖm phân biệt:
3. Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- GV tổng kết lại các bước giải phương trình bậc hai:
 - Xác định các hệ sô: a, b, c.
 - Tính .
 - Kết luận nghiệm theo 
- Làm bài tập C3;C7
 - Lưu ý HS cách giải bài toán C7: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có 2 nghiệm phân biệt a 0( trường hợp hệ số a chứa tham số; > 0); 
, có nghiệm kép = 0; vô nghiệm < 0 (a 0( trường hợp hệ số a chứa tham số))
 Hãy tính và tìm m?
Ngày soạn: 07/03/2021
Ngày giảng:10/03/2021 
 Tiết 50 LUYỆN TẬP ( tiết 2)
1. Khởi động:
- Chủ tịch HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi.
2. Bài mới
Hoạt động của GV +HS
Nội dung
C. Hoạt động luyện tập
Mục tiêu
- Củng cố công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai
- Vận dụng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai.
- Gv yêu cầu hs thực hiện bài C3
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện 
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV 
GV quan sát, giúp đỡ hs để hđ học đạt hiệu quả hơn
GV: Gọi đại diện 4 hs báo cáo chia sẻ 
- GV nhận xét, đánh giá, tổng hợp, kl, chốt kiến thức: sö dông CT nghiÖm thu gọn, sử dụng công thức nghiệm tổng quát để giải pt đầy đủ dạng ax2 + bx + c = 0 (a¹0) khi b ch½n, hoÆc lµ béi ch½n cña 1 c¨n; 1 biÓu thøc
- Gv yêu cầu hs ghi bài vào vở.
Sản phẩm: phần ghi bảng.
Bµi 7: GV cho HS hoạt động chung cả lớp.
HD: Phương trình
 x2 - 4x +m = 0 có 2 nghiệm phân biệt; có nghiệm kép; vô nghiệm khi nào?
Hs: có 2 nghiệm phân biệt > 0; Có nghiệm kép: = 0 ; vô nghiệm < 0
Gv yêu cầu hs thực hiện cá nhân theo hướng dẫn.
- Hs thực hiện theo yêu cầu
GV quan sát, giúp đỡ hs để hđ học đạt hiệu quả hơn
GV: Gọi đại diện 2 hs báo cáo chia sẻ phần a,b
GV nhận xét, đánh giá, cho điểm,chốt kiến thức, lưu ý học sinh về sử dụng công thức, dấu, kỹ năng tính toán, kỹ năng biến đổi.
Sản phẩm: phần ghi bảng.
Bµi C3: Giải các PT:
a) 4x2 - 12x -7 =0
( a = 4; b' = -6; c = -7)
 Vậy: Phương trình đã cho có hai nghiệm 
Phân biệt:
x1 
x2 
c) 2x2 - 6 +7 =0
( a = 2; b' = -3 ; c = 7)
 Vậy: Phương trình đã cho có hai nghiệm 
Phân biệt:
x1 
x2 
Bài 7:
Với giá trị nào của m để mỗi phương trình sau 2 nghiệm phân biệt; có nghiệm kép; vô nghiệm 
a. x2 - 4x +m = 0 (1)
ta cã: = 16 - 4m
+ Phương trình(1) 2 nghiệm phân biệt > 016 - 4m >0
 - 4 m > -16
 m < 4
VËy m < 4 th× ph­¬ng tr×nh (1) cã 2 nghiÖm phân biệt.
+ Phương trình (1) có nghiệm kép 
 = 016 - 4m = 0
 - 4 m = -16
 m = 4
VËy m = 4 th× ph­¬ng tr×nh (1) cã nghiệm kép.
+ Phương trình (1) vô nghiệm 
 4
b.x2 - 2(m+1)x +m2 +2 = 0 (2)
( a = 1; b' = -(m+1) ; c = m2 +2)
Ta có: ' = 
 =(m+1)2 - m2 -2
 = 2m - 1
+ Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt ' > 02m -1 >0
 m > 1/2
VËy m > 1/2 th× ph­¬ng tr×nh (2) cã 2 nghiÖm phân biệt.
+ Phương trình (2) có nghiệm kép 
 ' = 0m = 1/2
VËy m = 1/2 th× ph­¬ng tr×nh (2) cã nghiệm kép.
+ Phương trình (2) vô nghiệm 
 ' < 0 m <1/2 
Vậy: m< 1/2 thì phương trình (2) vô nghiệm.
3. Hướng dẫn về nhà
- Làm, nghiên cứu lại các bài đã chữa
- GV tổng kết lại các bước giải phương trình bậc hai:
 - Xác định các hệ sô: a, b, c.
 - Tính .
 - Kết luận nghiệm theo 
- Lưu ý HS cách giải bài toán: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm kép.
- Nghiên cứu phần D, E
- Chuẩn bị bài: 6: Hệ thức vi ét và ứng dụng; thực hiện phần A; B1a.
4. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_4950_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021.doc