I . MỤC TIÊU:
HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .
HS biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan
II . CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS : Oõn tập các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(7’)
HS 1 : Chữa bài tập 70 ( c ,d ) TR 14 SBT
HS 2 : Chữa bài tập 77 ( a , d )
3. Bài mới(35’)
Ngày soạn: 05/10/2008 Ngày dạy: 06/10/2008 Tiết 12. §8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I . MỤC TIÊU: HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai . HS biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan II . CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ HS : Oõn tập các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai Bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ(7’) HS 1 : Chữa bài tập 70 ( c ,d ) TR 14 SBT HS 2 : Chữa bài tập 77 ( a , d ) 3. Bài mới(35’) GV HS GV : Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai Ví dụ 1: Rút gọn: với a > 0 GV : Với a >0 , các căn thức bậc hai của biểu thức đều có nghĩa Hỏi Ban đầu ta cần thực hiện phép biến đổi nào? Hãy thực hiện GV cho HS làm? 1 Rút gọn: với a ³0 GV theo dõi HS làm dưới lớp GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 58 ( a ) , 59 (a) GV kiểm tra các nhóm hoạt động GV cho HS đọc VD 2 SGK và bài giải Hỏi: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng đẳng thức nào? GV yêu cầu HS làm? 2 Chứng minh đẳng thức: với a >0 , b >0 Hỏi: Để chứng minh đẳng thức trên ta làm thế nào? Nêu nhận xét vế trái? Hãy chứng minh đẳng thức GV Cho HS làm tiếp VD 3: Đưa bài tập lên màn hình Hỏi: Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong P? GV yêu cầu HS làm? 3 Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b Bài 60 Tr 33 SGK GV đưa bài tập lên bảng phụ Yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm bài tập HS : Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn = HS làm bài, một HS lên bảng = HS hoạt động nhóm Bài 58 ( a ) Bài 59 ( a ) =+ HS nhận xét HS : Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng đẳng thức: ( A + B ) ( A – B ) = A2 – B2 Và ( A + B ) 2 = A2 + 2AB + B2 HS Để chứng minh hằng đẳng thức trên ta biến đổi vế trái để bằng vế phải HS : Vế trái có hằng đẳng thức Tổng hai lập phương Biến đổi vế trái: = Vế phải Vậy đẳng thức được chứng minh HS : Ta sẽ tiến hành quy đồng mẫu thức rồi thu gọn trong các ngoặc, sau sẽ thực hiện phép bình phương và phép nhân Với a > 0 ; a ¹ 1 b ) Do a > 0 ; a ¹ 1 nên > 0 Þ P = 1 (TM Đ K T) HS làm bài tập Hai HS lên bảng trình bày a ) Đ K: x ¹ = với a ³ 0 ; a¹ 1 HS nhận xét chữa bài HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lời 4: Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại các VD và bài tập đã chữa Bài 58 ( c ; d ) 61 , 62 ,66 Tr 32 , 33 ( SGK ) 80 , 81 Tr 15 SBT Tiết sau luyện tập Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: