I . MỤC TIÊU:
- HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba
- HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi
II . CHUẨN BỊ:
GV : Bạng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số
HS : Oõn tập các kiến thức đã chuẩn bị ở tiết 14
Máy tính bảng số
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (7’):
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
Với a > 0 ; a = 0 có mấy căn bậc hai Chữa bài tập 84 ( a ) SBT
GV nhận xét cho điểm
Ngày soạn: 14/10/2008 Ngày dạy: 15/10/2008 Tiết 15. §9. CĂN BẬC BA I . MỤC TIÊU: - HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác - Biết được một số tính chất của căn bậc ba - HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi II . CHUẨN BỊ: GV : Bạng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số HS : Oõn tập các kiến thức đã chuẩn bị ở tiết 14 Máy tính bảng số III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ (7’): Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm Với a > 0 ; a = 0 có mấy căn bậc hai Chữa bài tập 84 ( a ) SBT GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới GV HS 1 .Khái niệm căn bậc ba (15’) GV yêu cầu HS đọc bài to bài 2 SGK và tóm tắt đề bài Hỏi: Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào? GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải bài toán GV : Từ x 3 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 Vậy căn bậc ba của một số là một số như thế nào? Hỏi: Theo định nghĩa đó hãy tìm căn bậc ba của 8, của 0, của -1 , của -125 ? Hỏi: Với a > 0 , a = 0 , a < 0 , mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba? là các số như thế nào? GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau Số 0 có một căn bậc hai là 0 Số âm không có căn bậc hai GV : Căn bậc ba của một số a ký hiệu là số 3 gọi là chỉ số của căn Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba Vậy GV yêu cầu HS làm? 1 GV cho HS làm bài 67 Tr 36 SGK GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi 2 Tính chất : (10’) GV đưa bài tập lên bảng phụ: Điền vào dấu (..)để hoàn thành các công thức sau ñ: Với a, b ³ 0 a < b Û Với a ³ 0 , b > 0 GV : Đây là một số công thức nêu lên tính chất của căn bậc hai Tương tự căn bậc ba có một sô tính chất sau (GV đưa tính chất lên bảng phụ G) a ) a < b Ví dụ: So sánh 2 và GV lưu ý tính chất này đúng với mọi a, b Î R b ) (với mọi a v; b Î R ) GV : Công thức này cho ta quy tắc: -Khai căn bậc ba một tích -Nhân các căn thức bậc ba Ví dụ: -Tìm -Rút gọn: - 5a c ) Với b ¹ 0 ta có: GV yêu cầu HS làm? 2 Tính , theo 2 cách Hỏi em hiểu 2 cách của bài này là gì? 3. LUYỆN TẬP (10) Bài 68, 69 Tr 36 SGK HS hoạt động nhóm, nửa lớp làm bài 68; nửa lớp làm bài 69 GV theo dõi HS hoạt động HS đọc đề bài Tóm tắt: Thùng hình lập phương V = 54 ( dm3 ) Tính độ dài cạnh của thùng HS : Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm ) Đ K x > 0 thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức: V = x3 Theo đề bài ta có: x 3 = 64 Þ x = 4 ( vì 43 = 64 ) HS : Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a HS : Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 = 8 .. HS Nhận xét: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số dương là số dương Căn bậc ba của số 0 là số 0 Căn bậc ba của số âm là số âm HS làm vào vở, một HS lên bảng trình bày = HS điền vào bảng phụ, một HS lên điền HS : vì 8 > 7 Þ > Vậy 2 > HS : HS : - 5a =. -5a = 2a – 5a = - 3a HS : Cách 1: Ta có thể khai căn bậc ba từng số trước rồi chia sau Cách 2: Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn bậc ba của thương HS lên bảng trình bày HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét 4. Hướng dẫn về nhà (2’) GV đưa một phần của bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba bằng bảng lập phương Đọc bài đọc thêm Tr 36, 37 , 38 SGK Tiết sau ôn tập chương I Làm 5 câu hỏi ôn tập chương, xem lại các công thức biến đổi căn thức BT : 70 ,71 ,72 Tr 40 SGK 96 , 97 ,98 Tr 18 SBT Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: