Giáo án môn học Đại số 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 3: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 3: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

• HS được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rut gọn biểu thức.

• HS được rèn luyện về phép khai phương để tìm giá trị biểu thức đại số, phan tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình

II. CHUẨN BỊ

• Bảng phụ,

• HS ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp(1’)

2. Kiển tra bài cũ(10’)

HS1: nêu điều kiện để có nghĩa làm BT 12a,b tr11 SGK

HS2: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/08/2008
Ngày dạy: 22/08/2008
 Tiết 3. LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
· HS được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rut gọn biểu thức.
· HS được rèn luyện về phép khai phương để tìm giá trị biểu thức đại số, phan tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình
CHUẨN BỊ
Bảng phụ, 
HS ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp(1’)
Kiển tra bài cũ(10’)
HS1: nêu điều kiện để có nghĩa làm BT 12a,b tr11 SGK
HS2: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng
... nếu a ≥ 0
....nếu a < 0
Làm BT 8 a,b SGK
HS3 làm BT 10 tr11 SGK
Bài mới(33’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài tập 11 tr 11 SGK
? Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở các biểu thức trên
GV yêu cầu học sinh tính giá trị các biểu thức trên
Bài tập 12 tr11 sgk
Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
c. 
- GV gợi ý: 
? Căn thức này có nghĩa khi nào
? Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải như thế nào.
GV làm bài tập 13 tr 11 SGK
? Hãy nêu lại định lí vừa học.
GV làm BT 14 tr 11 SGK
GV ta đưa 3 về dạng 
?Các bài a, b vận dụng hằng đẳng thức nào.
? c, d vận dụng hằng đẳng thức nào
GV hãy làm bt 15 tr 11 SGK
? Để giải phương trình trên ta đưa nó về dạng nào.
Cho 2 học sinh làm 
HS trình bày
a. 
 = 4.5 + 14:7
 = 20 + 2 = 22
b. 36: 
 = 36:18 - 13 
 = 2 - 13 = 11
c. 
d. 
BT12 sgk
c. có nghĩa khi Û 
vì 1 > 0 Þ -1 + x > 0
Þx > 1
d. có nghĩa với mọi x
HS làm bt 13 SGK
a. với a < 0
 (vì a < 0)
b. với a ≥ 0
 (vì a ≥ 0)
HS làm bt 14
a. 
c. 
HS làm bt 15 SGK trang 11
a. 
Ûhoặc 
Ûhoặc 
5. Hướng dẫn về nhà(2’)
Ôn tập lại kiến thức trong bài 1 và 2
Hiểu và chứng minh định lý với mọi a
Làm bài tập 16 tr12 sgk và các bài tập trong sách bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 3.doc