TỔNG KẾT TỪ VỰNG
(Tiếp theo)
v MỤC TIÊU BÀI HỌC
Giúp Hs:
Nắm vững hơn, hiểu sâu hơn và biết vận dụng linh hoạt, có hiệu quả kiến thức từ vựng đã học ( từ tượng thanh, từ tượng hình, các biện pháp tu từ).
v TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
A. Ổn định lớp – kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra bài cũ trong quá trình ôn tập, tổng kết.
B. Tổ chức hoạt động dạy – học
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần :11 Tiết 53 TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo) MỤC TIÊU BÀI HỌC Giúp Hs: Nắm vững hơn, hiểu sâu hơn và biết vận dụng linh hoạt, có hiệu quả kiến thức từ vựng đã học ( từ tượng thanh, từ tượng hình, các biện pháp tu từ). TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. Ổn định lớp – kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài cũ trong quá trình ôn tập, tổng kết. B. Tổ chức hoạt động dạy – học Hoạt động của Thầy và Trò Ø Hoạt động 1: Ôn tập từ tượng hình tượng thanh. HS nhắc lại các khái niệm về tù tượng thanh, tượng hình. GV hướng dẫn HS làm bài tập. Gợi ý 1, 2 ví dụ về cách gọi động vật có tên quy mô phỏng âm thanh. Bài 3: HS phát hiện từ tượng hình. Ø Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập biện pháp tu từ. HS nhớ lại, kể tên và nêu đặc điểm của 8 biện pháp tu từ, từ vựng đã học. So sánh : đối chiếu sự vật , sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng nhằm làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt . Aån dụ : Gọi tên sự vật , hiện tượng này bằng sự vật , hiện tượng khác có nét tương đồng nhằm làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho diễn đạt . Nhân hóa : Gọi hoặc tả con vật , cây cối , loài vật , đồ vật bằng những từ ngữ dùng tả con người Hoán dụ : Lất cái bộ phận thay cái toàn thể . Nói quá : Phóng đại quy mô , tính chất , mức độ của sự vật , hiện tượng được miêu tả gây ấn tượng , tăng biểu cảm . Nói giảm , nói tránh : dùng cách diễn đạt tế nhị , uyển chuyển tránh gây cảm giác đau buồn , ghê sợ , thô tục Điệp ngữ Chơi chữ : HS đọc các ví dụ. Dựa vào đặc điểm biện pháp tu từ hãy nhận diện các ví dụ sử dụng biện pháp tu từ nào? Ý nghĩa của mỗi hình ảnh đó? (Lớp nhận xét - giáo viên bổ sung). Nội dung cần đạt I. TỪ TƯỢNG THANH VÀ TỪ TƯỢNG HÌNH 1. Khái niệm 2. Bài tập Bài 1: Loài vật có tên gọi là từ tượng thanh như: mèo, bò, tắc kè, chim cu. Bài 2: Những từ tượng hình. Lốm đốm, lê thê, lóang thoáng, lồ lộ. => Mô tả hình ảnh đám mây một cách cụ thể và sống động. II. BIỆN PHÁP TU TỪ TỪ VỰNG 1. Các biện pháp tu từ từ vựng. 2. Bài tập Bài 1: a. Ẩn dụ: Hoa, cánh, ( chỉ Thúy Kiều) Cây lá ( chỉ gia đình Kiều và cuộc sống của họ). b. So sánh: Tiếng đàn Kiều. c. Nói quá:Hoa ghen, liễu hờnsắc đẹp của Kiềuấn tượng nhân vật tài sắc vẹn toàn. d. Nói quá:Sự xa cách giữa thân phận cảnh ngộ của Kiều với Thúc Sinh. Bài 2 a. Chơi chữ. b. Nói quá. c. So sánh. d.Nhân hóa : Aùnh trăng thành người tri âm , tri kỉ ð thiên nhiên sống động , có hồn , gắn bó với con người . e.Aån dụ : Mặt trời ( 2 ) chỉ em bé trên lưng mẹ ð Sự gắn bó giữa mẹ và con . Đó là nguồn sống nuôi dưỡng niềm tin của mẹ ở ngày mai . C. Hướng dẫn học ở nhà - GV khái quát toàn bộ nội dung từ vựng đã học. - Yêu cầu HS nắm chắc các đặc điểm từ vựng. Các văn bản nào hay sử dụng biện pháp tu từ? - Hoàn thành tiếp bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài: Tập làm thơ 8 chữ.
Tài liệu đính kèm: