Giáo án môn học Ngữ văn 9 - Tiết số 59: Ôn luyện về dấu câu

Giáo án môn học Ngữ văn 9 - Tiết số 59: Ôn luyện về dấu câu

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

I. Mục tiêu cần đạt:

Học sinh:

- Hệ thống hoá các kiến thức về dấu câu đã học từ lớp 6 đến lớp 8.

- Có ý thức sử dụng dấu câu đúng chỗ khi viết văn.

- Rèn luyện kỹ năng sử dụng và kỹ năng sửa các lỗi về dấu câu.

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Đèn chiếu hệ thống các loịa dấu câu và công dụng.

 - Hõc sinh: Xem lại các loại dấu câu ở lớp 6,7; đọc lại bài Tập làm văn của mình xem sử dụng dấu câu đã đúng chưa?

III. Tiến trình lên lớp:

 1. Ổn định: 8a / 28 ( vắng )

 

doc 4 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Ngữ văn 9 - Tiết số 59: Ôn luyện về dấu câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59: Ngày dạy: 25 /11/08
ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Mục tiêu cần đạt:
Học sinh:
- Hệ thống hoá các kiến thức về dấu câu đã học từ lớp 6 đến lớp 8.
- Có ý thức sử dụng dấu câu đúng chỗ khi viết văn.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng và kỹ năng sửa các lỗi về dấu câu.
II. Chuẩn bị:
 - Giáo viên: Đèn chiếu hệ thống các loịa dấu câu và công dụng.
 - Hõc sinh: Xem lại các loại dấu câu ở lớp 6,7; đọc lại bài Tập làm văn của mình xem sử dụng dấu câu đã đúng chưa?
III. Tiến trình lên lớp: 
 1. Ổn định: 8a / 28 ( vắng)
 2. Kiểm tra:
 a. Câu hỏi:
- Nêu công dụng của dấu ngoặc kép?
- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong ví dụ sau dùng để:
 Hôm sau, bác sĩ bảo Xiu: “Cô ấy khỏi nguy hiểm rồi, chị đã thắng. Giờ chỉ còn việc bồi dưỡng và chăm nom – thế thôi.” ( Trích: Chiếc lá cuối cùng.)
 a. Cùng đánh dấu lời dnẫ trực tiếp.
 b. Đánh dấu sự bổ sung và lời dnẫ trực tiếp.
 c. Đánh dấu sự thuyết minh và lời dẫn trực tiếp.
 d. Đánh dấu sự giải thích và lời dẫn trực tiếp.
 b. Đáp án:
 - Nêu được 3 công dụng cơ bản của dấu ngoặc kép (5đ)
 - Chọn đúng đáp án a. ( 5đ)
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài: Giới thiệu giá trị và sự cần thiết của dấu câu khi viết
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
Gv
*Hoạtđộng1: Hướng dẫn tổng kết về dấu câu.
- Em hãy kể tên các loại dấu câu đã học ở lớp 6?
- Ở lớp 7 học những loaị dấu câu nào?
+ Nhắc lại các loại dấu câu đã học ở lớp dưới.
- Trong chương trình Ngữ văn 8 tập I chúng ta đã đã được biết thêm những loại dấu câu nào.
- Chiếu sơ dồ về dấu câu và công dụng ( đảo vị trí )
- Cho học sinh lên bảng sắp xép lại cho đúng.
+ Đưa ra kết quả đúng để các em so sánh, rút kinh nghiệm. 
* Lưu ý:Đây là những dấu câu vừa có tác dụng phân biệt phần nội dung khác nhau trong câu, vừa là những dấu hiệu về chính tả rất chặt chẽ, vì vậy phải nhất thiết dùng đúng lúc, đúng chỗ.
- Chuyển ý:
I. Lập bảng thống kê về dấu câu:
STT
Dấu câu
Công dụng
 1
Dấu chấm
Kết thúc câu trần thuật
 2
Dấu chấm hỏi
Kết thúc câu nghi vấn
 3
Dấu chấm than
Kết thúc câu cầu khiến hoặc câu cảm thán
 4
Dấu phẩy
Phân cách các thành phần và các bộ phận của câu.
 5
Dấu chấm lửng
Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết.
Biểu thị lời nói ngập ngừng, ngắt quãng.
Làm giãn nhịp điệu câu văn hài hước dí dỏm.
 6
Dấu chấm phẩy
Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp
Đánh dấu ranh giới giữa một câu ghép phức tạp
 7
Dấu gạch ngang
Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu.
Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
Biểu thị sự liệt kê
Nối các từ nằm trong một liên danh.
 8
Dấu gạch nối
Nối các tiếng trong một phiên âm. Đây không phải là dấu câu mà chỉ là một quy định trong chính tả(viết ngắn hơn dấu gạch ngang)
 9
Dấu ngoặc đơn
Đánh dấu thành phần chú thích 
 10
Dấu hai chấm
Báo trước phần bổ sung, giải thích thuyết minh cho một phần trước đó.
Báo trước lời dẫn trực tiếp, lời đối thoại
 11
Dấu ngoặc kép
Đánh dấu từ, ngữ, đoạn câu trực tiếp.
Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt, có hàm ý mỉa mai
Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
* Hoạt động 2: Hướng dẫn sửa các lỗi thường gặp về dấu câu:
- Chiếu các ví dụ lên bảng. 
+ Đọc ví dụ ở bảng 
- Ở ví dụ 1 thiếu dấu ngắt câu ở chỗ nào? Nên dùng dấu gì để kết thúc câu ở chỗ đó? 
(dấu chấm)
- Ở ví dụ 2 dùng dấu chấm là đúng hay sai? Vì sao? Ở chỗ này nên dùng dấu gì?
(dấu phẩy)
- Ví dụ 3 thiếu dấu gì để phân biệt ranh giới giữa các thành phần đồng chức? Hãy đặt dấu đó vào chỗ thích hợp?
(dấu phẩy)
- Đặt dấu chấm hỏi ở cuối câu thứ nhất và dấu chấm ở cuối câu thứ hai đúng chưa? Vì sao? Ở vị trí đó nên dùng dấu gì? 
-Từ đó hãy cho biết có các lỗi thường gặp về dấu câu? 
- Học sinh đọc ghi nhớ Sgk/ tr.151
- Rút kinh nghiệm khi viết văn?
- Cho học sinh làm bài tập vui:
-Xác định nghĩa của hai câu sau. Vì sao có sự khác nhau đó?
a. Trâu cày không được thịt.
b. Trâu cày không được, thịt.
+ Trả lời nhanh.
II.Các lỗi thường gặp về dấu câu:
 1.Ví dụ: SGK/151
- Lỗi thiếu dấu ngắt câu đã kết thúc.
- Lỗi dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
- Thiếu dấu thích hợp để ngắt các bộ phận của câu khi cần thiết.
- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
2.Ghi nhớ: Sgk. /tr.151
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
* Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập
- Cho Hs xác định yêu cầu của bài tập 1 và 2.
- Hướng dẫn cách làm. ( bài 1: điền dấu câu thích hợp, bài 2: cần có thêm phần giải thích.
+ Thảo luận theo hai nhóm. ( 6 phút )
- Theo dõi – gợi ý.
- Gọi đại diện nhóm trình bày. ( nhóm 1: Lan, Dương, Tân, Miền, Châu; nhóm 2: Phong, Vinh, Lộc )
+ Thuyết trình về kết quả.
+ Nhận xét – bổ sung.
- Nhận xét khái quát, tích hợp về dấu câu.
III. Luyện tập:
Bài tập 1/152
- Con chó cái(,) tỏ ra dáng bộ vui mừng (.)
- Anh Dậu.(.)
- Cái Tý (,) thằng Dần.(:)
- (-)A (!)Thầy đã về(!)A (!)Thầy đã về(!)
- Mặc kệ chúng(,) anh chàng..(,) lên thềm (.)cạnh phản (,) chiếu rách (.)
- Ngoài đình(,) chan chát(,) thùng thùng(,) tù và thổi như ếch kêu (.)
- Chị Dậu  phản(,) hỏi(.)
- (-)Thế nào (?) mệt lắm không (?)về thế (?) đây mà(!)
Bài tập 2/ 152
a. Sao về (?) mẹ  mãi. Mẹ dặn là anh phải nay.”.
b. Từ xưa (,) trong . xuất, tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách”.
c. Mặc dù... tháng (,)học sinh.
4. Củng cố: Cần làm gì để hạn chế các lỗi thường gặp về dấu câu?
5. Hướng dẫn - dặn dò: 
 - Ôn tập lại kiến thức về dấu câu, nắm được các kiến thức về dấu câu một cách có hệ thống
 - Ôn tập toàn bộ kiến thức Tiếng việt từ đầu năm đến nay theo đề cương, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45p.
 - Có ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấucâu , tránh được các lỗi thường gặp về dấu câu
*************************

Tài liệu đính kèm:

  • doct 59.doc