TIẾT 44
TỔNG KẾT TỪ VỰNG ( Tiếp theo)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn lại kiên thức về từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
2. Kĩ năng
- Nhận diện được các loại từ này trong nói, viết văn bản
- Hiểu và sử dụng từ vựng chính xác trong giao tiếp
3. Thái độ
- Giáo dục học sinh ý thức ôn tập
B. CHUẨN BỊ:
GV:Giáo án, bảng phụ
HS: ôn tập theo câu hỏi sgk
PP: Thực hành, vấn đáp,
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của hs ( chú ý những bài tập đã giao về nhà.)
- Gọi một hoặc 2 hs lên làm các bài tập còn lại.
Ngày soạn: 12/ 10/ 2011 Ngày giảng: 14/ 10/ 2011 Tiết 44 Tổng kết từ vựng ( Tiếp theo) A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn lại kiên thức về từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ 2. Kĩ năng - Nhận diện được các loại từ này trong nói, viết văn bản - Hiểu và sử dụng từ vựng chính xác trong giao tiếp 3. Thái độ - Giáo dục học sinh ý thức ôn tập B. chuẩn bị: GV:Giáo án, bảng phụ HS: ôn tập theo câu hỏi sgk PP: Thực hành, vấn đáp, c. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của hs ( chú ý những bài tập đã giao về nhà.) - Gọi một hoặc 2 hs lên làm các bài tập còn lại. 3.Bài mới: Gv: Giới thiệu bài mới. Hoạt động của Gv và Hs Tg Nội dung cần đạt Hoạt động 1 HD ôn tập lí thuyết - Hs thảo luận nhóm N1: Từ đống âm? Cho ví dụ N2: Từ đồng nghĩa? Cho ví dụ N3: Từ trái nghĩa? Cho ví dụ N4: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ? Cho ví dụ Hs trình bày Nhận xét A. Ôn tập lí thuyết Từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, trường từ vựng Bảng hệ thống về từ vựng STT Từ vựng Khái niệm Ví dụ 5 Từ đồng âm - Giống nhau về âm thanh, khác xa nhau về nghĩa - đường kính # đường bộ - Lồng chim # lồng chăn 6 Từ đồng nghĩa - Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau - từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiểu nhóm từ đồng nghĩa khác nhau - Mẹ = má= bầm= bủ 7 Từ trái nghĩa Từ có nghĩa trái ngược nha - Từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau - Sáng >< trắng 8 Cấp độ khái quát nghĩa của từ Nghĩa của 1 từ có thể rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của 1 từ ngữ khác Thực vật > cây ăn quả> cây cam... 9 Trường từ vựng Tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa Trường từ vựng về trường học: học sing, giáo viên, trường, lớp, bảng... Hoạt động 2 HDHS luyện tập ? Yêu cầu của bài 1 - Hoạt động theo nhóm bàn ? Xác định từ nhiều nghĩa ? Xác định từ đồng âm - Hs thảo luọ̃n theo nhóm bàn ? Chọn cách hiờ̉u đúng Bài 2: Dựa trờn cơ sở nào mà xuõn có thờ̉ thay thờ́ cho tuụ̉i Tác dụng của viợ̀c diờ̃n đạt như vọ̃y ? Hs xác định những cặp từ trái nghĩa ? Sắp xờ́p các cặp từ trái nghĩa: Tương đụ́i Tuyợ̀t đụ́i - Dùng bảng phụ – Hs điờ̀n vào chụ̃ trụ́ng 25p B. Luyện tập V. Từ đồng âm a. Từ nhiờ̀u nghĩa - Lá xa cành: nghĩa gụ́c-> bụ̣ phọ̃n của cõy. - Lá phụ̉i: nghĩa chuyờ̉n-> bụ̣ phọ̃n của cow thờ̉ người có hình dạng giụ́ng lá cõy. b. Từ đụ̀ng õm - Kiờ́n bò - Thịt bò VI. Từ đụ̀ng nghĩa 1. Bài tọ̃p 1: cách hiờ̉u đúng -> ý c 2. Bài tọ̃p 2 Từ Xuõn= tuụ̉i Vì: - Xuõn ( nghĩa gụ́c) : mùa trong 1 năm tương ứng = 1 tuụ̉i-> hoán dụ - Thờ̉ hiợ̀n tinh thõ̀n lạc quan của tác giả, tránh lặp từ tuụ̉i tác. VII. Từ trái nghĩa 1. Bài 1: Các cặp từ trái nghĩa a. Trái nghĩa ngụn ngữ: xṍu>< xa... b. Trái nghĩa ngữ dụng: gà>< vịt (ụng nói gà bà nói vịt)... 2. Bài 2: Những cặp từ trái nghĩa theo nhóm a. Tuyợ̀t đụ́i: sụ́ng>< lẻ b. Tương đụ́i: già>< ghét... VIII. Cṍp đụ̣ khái quát của nghĩa từ ngữ. Từ Xét vờ̀ đặc điờ̉m cṍu tạo Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Đẳng lọ̃p Chính phụ Bụ̣ phọ̃n Hoàn toàn Từ lỏy õm Từ lỏy vần - HS thảo luọ̃n nhóm theo bàn - Hs tao đụ̉i thảo luọ̃n - Nhọ̃n xét IX. Trường từ vựng Bài tọ̃p. - sự độc đáo trong cách dùng từ của tác giả. + Tắm, bờ̉ cùng trương từ vựng nước củng cố dặn dò Ôn lại các nội dung lí thuyết Hoàn thành các bài tập vào vở. Viết một đoạn văn có sử dụng trường từ vựng( khoảng 10 dòng)
Tài liệu đính kèm: