TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
I. Mục tiêu cần đạt:
Học sinh:
- Hệ thống hoá kiến thức về từ loại bao gồm trong các việc cụ thể sau:
- Thực hành nhận diện ba từ loại lớn: Danh từ, Động từ, Tính từ, thông qua ba tiêu chuẩn: Ý nghĩa khái quát, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp. Điểm diện các từ loại còn lại thông qua việc nhận diện chúng trong câu cụ thể. Hệ thống hoá kiến thức về cụm từ chính phụ với ba kiểu cụ thể là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Nắm cấu tạo chung của từng kiểu cụm từ và biết nhận diện cụm từ trong ngữ liệu cụ thể.
- Rèn kĩ năng thực hành nhận biết cụm từ, nhận biết từ loại và biết vận dụng khi tạo lập văn bản.
II. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định: 9a / 35 (vắng .)
2. Kiểm tra: Hãy lấy một ví dụ có cụm tình từ và chỉ ra cụm tính từ đó?
3. Bài mới: Gvgiới thiệu bài mới.
Tiết 146,147: Ngày dạy: 07/ 04 /09 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP I. Mục tiêu cần đạt: Học sinh: - Hệ thống hoá kiến thức về từ loại bao gồm trong các việc cụ thể sau: - Thực hành nhận diện ba từ loại lớn: Danh từ, Động từ, Tính từ, thông qua ba tiêu chuẩn: Ý nghĩa khái quát, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp. Điểm diện các từ loại còn lại thông qua việc nhận diện chúng trong câu cụ thể. Hệ thống hoá kiến thức về cụm từ chính phụ với ba kiểu cụ thể là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Nắm cấu tạo chung của từng kiểu cụm từ và biết nhận diện cụm từ trong ngữ liệu cụ thể. - Rèn kĩ năng thực hành nhận biết cụm từ, nhận biết từ loại và biết vận dụng khi tạo lập văn bản. II. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định: 9a / 35 (vắng..............................) 2. Kiểm tra: Hãy lấy một ví dụ có cụm tình từ và chỉ ra cụm tính từ đó? 3. Bài mới: Gvgiới thiệu bài mới. I. TỪ LOẠI. 1. Hệ thống từ loại Tiếng Việt: a. Danh từ, động từ, tính từ: - Gv treo bảng phụ. + Hs lên điền thông tin về khái niệm từ loại và ý nghĩa khái quát của các từ loại đó. TỪ LOẠI Ý NGHĨA KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG KẾT HỢP Về phía trước Về phía sau Danh từ Chỉ vật, sự vật, người, hiện tượng Từ chỉ số(số từ) hay chỉ lượng(lượng từ) Từ chỉ định (chỉ từ) Động từ Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. Phụ ngữ Phụ ngữ Tính từ Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái Phụ ngữ Phụ ngữ b. Các từ loại khác: - Gv treo bảng phụ. - Gọi ba học sinh lên ghi mỗi em một phần rối hoán đổi cho nhau. + Học sinh điền, lớp nhận xét. TỪ LOẠI Ý NGHĨA KHÁI QUÁT CÔNG DỤNG Số từ Chỉ số hay chỉ thứ tự(sự vật) Đứng trước hay đứng sau danh từ (tạo thành cụm danh từ) Đại từ Dùng để trỏ(thay thế) hoặc để hỏi về người, sự vật, số lượng, hoạt động, tính chất hay sự việc Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câuhoc85 làm phụ ngữ trong cụm từ. Lượng từ Chỉ lượng(nhiều, ít, tập hợp hay phân phối) sự vật. Đứng trước danh từ, làm phần phụ trong cụm danh từ. Chỉ từ Xác định(vị trí) không gian, thời gianvà trỏ sự vật được nói đến. Đứng sau danh từ, phần phụ trong cụm danh từ hoặc giữ chức vụ ngữ pháp giống danh từ. Quan hệ từ Biểu thị các quan hệ(sở hữu, so sánh ) giữa các từ, các cụm từ, các câu trong văn bản. Liên kết các từ, cụm từ, câu, đoạn văn Trợ từ Nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự viêc của người nói Dùng kèm những từ ngữ chỉ sự vật, sự việc được nói đến Tình thái từ Biểu thị mục đích nói(nghi vấn, cầu khiến, cảm thán) Đặt cuối câu để tạo câu hteo mục đích nói(nghi vấn, cầu khiến, cảm thán) Thán từ Bộc lộ cảm xúc của người nói Làm thành phần biệt lập trong câu hay đứng riêng thành câu đặc biệt. 2. Luyện tập: Bài tập 1 : Xếp (thứ) các từ theo cột. Danh từ Động từ Tính từ Lần Cái lăng Làng Ông giáo Đọc Nghĩ ngợi Phục dịch Đập Hay Đột ngột Sung sướng Phải Bài tập 2: Điền từ, xác định từ loại: (c) hay (a) cái (lăng) (c) đột ngột b) đọc (b) phục dịch (a) lần (a) ông giáo (a) làng (c) phải (b) nghĩ ngợi (b) đập (c)sung sướng Những từ đứng sau (a) là danh từ (hoặc loại từ) Những từ đứng sau (b) là động từ Những từ đứng sau (c) là tính từ. Bài tập 3: Danh từ có thể đứng sau : những, các, một Tính từ có thể đứng sau : rất, hơi, quá. Động từ có thể đứng sau : hãy, đã, vừa. Bài tập 4: Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của Danh từ, Động từ, Tính từ. Ý nghĩa khái quát của từ loại Khả năng kết hợp Kết hợp về phía trước Từ loại Kết hợp về phía sau Chỉ sự vật (người,vật, hiện tượng, khái niệm. Những, các, một (số từ, lượng từ) Danh từ Tính từ, động từ Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. Hãy, đã, vừa (trạng từ) Động từ Tính từ, danh từ Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái Rất, hơi, quá(trạng từ, bồ từ) Tính từ Trạng từ, bổ từ. * Các từ loại khác: Bài tập 1 : Xếp các từ vào bảng theo cột. Số từ Đại từ Lượng từ Chỉ từ Phó từ QHT Trợ từ Tình thái từ Thán từ Ba một năm Tôi,bao nhiêu, đâu Cả, những Ấy, bấy giờ Đã, mới, đang Ở, trong, nhưng, như Chỉ, ngay, chỉ Hả Trời ơi Bài tập 2: Từ “đâu” và từ “hả” dùng tạo câu nghi vấn: đâu à Đại từ; hả à Tình thái từ * Tiết 147: II. CỤM TỪ: 1. Các loại cụm từ: - Có mấy loại cụm từ? - Hãy chỉ ra thành phần trung tâm và dấu hiệu phụ trước, phụ sau? + Hs: Tiến hành thảo luận nhóm ghi vào bảng phụ và thuyết trình. Cụm từ Dấu hiệu (phụ trước) Thành phần trung tâm Dấu hiệu (phụ sau) Cụm danh từ - Từ chỉ lượng sự vật. - Từ chỉ số sự vật. - Danh từ chỉ đơn vị, chỉ loại. - Danh từ chỉ sự vật. Từ chỉ đặc điểm sự vật Từ chỉ vị trí xác định sự vật. Cụm động từ - Phụ ngữ(chỉ quan hệ thời gian, mức độ, phủ định, tiếp diễn hay ý nghĩa cầu khiến) Động từ Phụ ngữ (Chỉ ý nghĩa, kết quả hoặc hướng) Cụm tính từ Phụ ngữ (chỉ mức độ, quan hệ thời gian, phủ định hay tiếp diễn) Tính từ Phụ ngử chỉ mức độ, kết quả. 2. Luyện tập: + Hs xác định yêu cầu các bài tập 1,2,3 - Gv hướng dẫn cách làm. + Tiến hành làm bài vào giấy nháp và trình bày. - Gv nhận xét, sửa chữa, cho điểm. Bài tập 1: Tìm phần trung tâm của cụm danh từ. a. Ảnh hưởng, nhân cách, lối sống à Dấu hiệu là những lượng từ đứng trước : những, một, một. b. ngày (khởi nghĩa) à Dấu hiệu là: những. c. Tiếng (cười nói) à Dấu hiệu là có thể thêm tư: những vào trước. Bài tập 2 : Tìm phần trung tâm của cụm động từ: a. đến, chạy, ôm à Dấu hiệu là: đã, sẽ, sẽ. b. lên (cải chính) à Dấu hiệu là: vừa. Bài tập 3 : Tìm phần trung tâm của cụm tính từ: Việt Nam, bình dị, Việt Nam, phương Đông, mới, hiện đại à Dấu hiệu là: rất Êm ả à Dấu hiệu là có thể thêm rất vào trước. Phức tạp, phong phú, sâu sắc à Dấu hiệu là có thể thêm rất vào trước. III. THÀNH PHẦN CÂU. THÀNH PHẦN DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Chủ ngữ Vị ngữ Trạng ngữ Khởi ngữ Tình thái Cảm thán 4. Củng cố: Giáo viên củng cố khái quát kiến thức cơ bản. 4. Hướng dẫn – dặn dò: - Tiếp tục ôn tập, hệ thống lại chương trình toàn cấp để chuẩn bị thi lên lớp 1o. - Xem lại tất cả các bài tập ở phần luyện tập. - Tập viết các đoạn văn có sử dụng các thành phần câu đã học. *************************
Tài liệu đính kèm: