Giáo án môn học Ngữ văn lớp 9 - Tiết học 29: Thuật ngữ

Giáo án môn học Ngữ văn lớp 9 - Tiết học 29: Thuật ngữ

I. Mục tiêu cần đạt:

 Học sinh:

 - Hiểu được khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó.

 - Biết sử dụng chính xác thuật ngữ. Nhận diện thuật ngữ trong văn cảnh.

 - Rèn kĩ năng dùng từ.

 II. Chuẩn bị:

 Giáo viên:

- Tham khảo vốn thuật ngữ trong văn cảnh.

 - Phươmg tiện: Bảng phụ.

 Học sinh: Đọc tìm hiểu, phân tích các ví dụ.

 

doc 2 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Ngữ văn lớp 9 - Tiết học 29: Thuật ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29: Tiếng việt:	 Ngày dạy: 03/10/09
THUẬT NGỮ
I. Mục tiêu cần đạt:
 Học sinh:
 - Hiểu được khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó.
 - Biết sử dụng chính xác thuật ngữ. Nhận diện thuật ngữ trong văn cảnh.
 - Rèn kĩ năng dùng từ.
 II. Chuẩn bị:
 Giáo viên: 
- Tham khảo vốn thuật ngữ trong văn cảnh. 
 	- Phươmg tiện: Bảng phụ.
 Học sinh: Đọc tìm hiểu, phân tích các ví dụ..
III. Tiến trình lên lớp:
 1. Ổn định: 9b /32 ( vắng) 
 2 Kiểm tra: Vở soạn của các em: Lam, Nhật, Hùng, Tuyền
 3. Bài mới: 
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Gv
Hs
Gv
Hs
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
Hs
Gv
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu khái niêm thuật ngữ.
+ Đọc ví dụ:
- Em hãy so sánh hai cách giải thích?
- Cách giải thích nào mà người không có kiến thức chuyên môn về hoá học không thể hiểu?
+ Đọc ví dụ 2 các câu định nghĩa.
- Những định nghĩa đó thuộc những bộ môn nào?
+ Tự phát hiện. 
- Bổ sung
- Những từ ngữ được định nghĩa chủ yếu dùng trong loại văn bản nào? 
- Từ phân tích ví dụ em hiểu thế nào là thuật ngữ?
+ Dựa theo ghi nhớ để trả lời.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm của thuật ngữ.
- Các thuật ngữ được định nghĩa trên có nghĩa kác không?
+ Đọc ví dụ:
- Nêu câu hỏi.
- Ở ví dụ a muối là một thuật ngữ có sắc thái biểu cảm không?
- Ở ví dụ b muối ý muốn nói lên điều gì?
+ Thảo luận và trả lời nhanh.
- Nhận xét .
- Từ đó em hiểu đặc điểm của thuật ngữ là gì?
+ Đọc (Ghi nhớ SGK/ 72).
* Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập.
+ Đọc và xác định yêu cầu của bài tập 1.
- Tổ chức trò chơi tiếp sức.
+ Chọn mỗi dãy 4 em.
+ Trong một phút phải tìm ra các thuật ngữ để điến vào ô trống.
- Theo dõi, cổ vũ.
+ Nóm nào điền được nhiều thuật ngữ sẽ thắng.
+ Đọc và xác định yêu cầu của bài 2.
- Trong vật lí điểm tựa là gì? Từ điểm tựa trong đoạn thơ có nghĩa như vậy không?
- Gợi ý: Trong vật lí điểm tựa là điểm cố định của một đòn bẩy, thông qua đó lực lực tác động được truyền tới lực cản.
+ Đứng tại chỗ giải thích.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu của bài tập 4.
+ Thảo luận (4 phút) vào bảng nhóm.
- Hướng dẫn, theo dõi.
+ Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
- Củng cố kiến thức cơ bản.
I. Thuật ngữ là gì?
 1. Ví dụ 1: 
 a. Giải nghĩa dựa theo đặc tính bên ngoài à cảm tính.
 b. Giải nghĩa dựa theo đặc tính bên trong à nghiên cứu khoa học môn hoá.
 Ví dụ 2: 
 + Thạch nhũ à Địa lí
 + Ba zơ à Hoá học
 + Phân số thập phân à Toán
2. Ghi nhớ: (Sgk)
II. Đặc điểm của thuật ngữ:
1.Ví dụ:
a. Muối: -> Nêu chính xác đặc điểm của muối.
b. Ca dao có sắc thái biểu cảm.
=>Những đắng cay, vất vả.
2. Ghi nhớ: (Sgk)
 - Mỗi thuật ngữ biểu thị một khái niệm và ngược lại.
 - Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
IV. Luyện tập: 
 Bài tập 1: 	
 - Lực. 	
 - Trường từ vựng.	
 - Trọng lực.
 - Khí áp. 
 - Di chỉ.	
 - Xâm thực.	
 - Thụ phấn.
 - Hiện tượng hoá học.	
 - Lưu lượng.
Bài tập 2: 
Điểm tựa: chỉ nơi làm chỗ dựa chính 
(không dùng như một thuật ngữ)	
 Bài tập 4: Cá: Loài động vật có xương sống, ở dưới nước, bơi bằng vây nhưng không thở bằng mang. 
4. Củng cố: Thuật ngữ là gì? Nêu đặc điểm của thuật ngữ?
5. Hướng dẫn – dặn dò: 
 - Hoàn thành các bài tập còn lại. Nắm được thuật ngữ, sưu tầm thêm một số thuật ngữ trong cuộc sống.
- Viết đoạn văn 5- 7 dòng trong đó có sử dụng thuật ngữ.
 - Xem lại bài làm văn số 1 và trả lời những câu hỏi sau:
 + Em đã làm đúng thể loại chưa?
 + Đã vận dụng những biện pháp nghệ thuật nào? Tác dụng?
 + Em có sai lỗi chính tả không? Đó là những từ nào?
***************************

Tài liệu đính kèm:

  • doct - 29.doc