Tổng kết về ngữ pháp
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Ôn tập và hệ thống các kiến thức về ngữ pháp về từ loại đã học.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức ngữ pháp vào việc nói và viết trong giao tiếp và trong bài viết.
B.Phương pháp :
Ôn luyện.
C .Chuẩn bị:
Giáo viên: Soạn bài . bảng phụ
Học sinh: Đọc bài mới ở nhà
D. Tiến trình lên lớp:
I . Ổn định:
II. Bài củ:
Kết hợp với ôn tập.
III . Bài mới.
Ngày tháng năm Tiết147 Tổng kết về ngữ pháp A. Mục tiêu: Giúp học sinh: Ôn tập và hệ thống các kiến thức về ngữ pháp về từ loại đã học. Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức ngữ pháp vào việc nói và viết trong giao tiếp và trong bài viết. B.Phương pháp : Ôn luyện. C .Chuẩn bị: Giáo viên: Soạn bài . bảng phụ Học sinh: Đọc bài mới ở nhà D. Tiến trình lên lớp: I . ổn định: II. Bài củ: Kết hợp với ôn tập. III . Bài mới. 1.Giới thiệu bài: 2. Kiến thức: 1.HĐ1: -HS nhắc lại khái niệm về DT ,ĐT,TT ?Xác định DT, ĐT, TT trong các câu sau? ?DT, ĐT , TT có thể kết hợp với những từ nào? -HS lập bảng (sgk) GV hướng dẫn HS điền vào. Tìm hiểu sự chuyển loại của từ? 2.HĐ2: - HS điền các từ in đậm vào bảng tổng hợp? Tìm những từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn? Cho biết các từ ấy thuộc từ loại nào? Tiết 2. -HD hs làm bài tập. I. Từ loại : 1. Danh từ , động từ, tính từ: + DT: lần, lăng. làng. + ĐT: đọc, nghĩ ngợi , phục dịch , đập . + TT: đột ngột, phải , sung sướng. *.Khả năng kết hợp: + DT có thể kết hợp với những từ : những . các, một + ĐT có thể kết hợp : hãy, đã , vừa. + TT có thể kết hợp với những từ : rất , hơi .quá. *. Bài tập 4 . HS lập bảng theo mẫu. *. Bài tập 5. a. tròn là TT _ được dùng như ĐT b.Từ lí tưởng là DT- được dùng như TT. c.Từ băn khoăn làTT- được dùng nhưDT 2. Các từ loại khác: *. Bài tập 1. Số từ: ba,năm Đại từ: Tôi, bao nhiêu, bao giờ , bấy giờ Lượng từ: Những. Chỉ từ: ấy ,đâu. Phó từ: đã , mới ,đã,đang Quan hệ từ: ở , của , nhưng , như. Trợ từ: chỉ , cả ,ngay , chỉ. Tình thái từ : Hả. Thán từ: Trời ơi. *. Bài tập 2. - Làm sao? Như thế nào? đâu ? hả ? à? Ư? ( Tình thái từ) II.Cụm từ: 1.Cụm danh từ: -ảnh hưởng, nhân cách, lối sống_có các lượng từ đứng trước. -ngày, tiếng_có từ những hoặc có thể thêm từ những vào trước nó. 2.Cụm động từ: -Trước phần trung tâm là phó từ : + Đến, chạy, ôm_có từ đã,sẽ đứng trước. +lên_có từ vừa đứng trước. 3.Cụm tính từ: -Việt Nam, bình dị, Việt Nam, phương đông mới, hiện đại_dấu hiệu: rất. -êm ả_có thể thểmất vào trước nó. -phức tạp, phong phú, sâu sắc_có thể thêm rất vào trước nó. 3. Củng cố-Luyện tập: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng các từ loại đã học Nhắc lại DT, ĐT ,TT; một số từ kết hợp với các từ loại đó. IV . Hướng dẫn về nhà: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng các từ loại đã học. Tìm một số DT, ĐT ,TT kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ.
Tài liệu đính kèm: