Tổng kết về ngữ pháp.
(tiếp theo)
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
-Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức về ngữ pháp đã học
-Rèn luyện kĩ năng xác định thành phần câu, viết câu và sữa lỗi câu.
B.Phương pháp :
Ôn – luyện ; thực hành.
C .Chuẩn bị:
Giáo viên: Soạn bài; bảng phụ
Học sinh: Đọc bài mới, chuẩn bị bài.
D. Tiến trình lên lớp:
I . Ổn định:
II. Bài củ:
Kết hợp ôn luyện
III . Bài mới.
1.Giới thiệu bài:
Ngày tháng năm Tiết 154. Tổng kết về ngữ pháp. (tiếp theo) A. Mục tiêu: Giúp học sinh: -Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức về ngữ pháp đã học -Rèn luyện kĩ năng xác định thành phần câu, viết câu và sữa lỗi câu. B.Phương pháp : Ôn – luyện ; thực hành. C .Chuẩn bị: Giáo viên: Soạn bài; bảng phụ Học sinh: Đọc bài mới, chuẩn bị bài. D. Tiến trình lên lớp: I . ổn định: II. Bài củ: Kết hợp ôn luyện III . Bài mới. 1.Giới thiệu bài: 2.Các hoạt động: 1.HĐ1: -HS đọc bài tập sgk. Kể tên các thành phần chính của câu? Thành phần phụ của câu? Dấu hiệu nhận biết từng thành phần ? -Hs đọc bài tập 2. Phân tích thành phần của câu Kể tên các thành phần biệt lập? Dấu hiệu nhận biết? -HS đọc bài tập 3 Những từ in đậm là thành phần gì? HS làm theo nhóm (bàn học) 2.HĐ2: GV hướng dẫn HS làm bài. Tìm CN , VN trong các câu đơn sau Chia 5 nhóm theo bàn. Trong đoạn trích sau câu nào là câu đặc biệt? Tìm các câu ghép trong đoạn trích sau? Quan hệ giữa các vế câu trong BT1. HS tìm hiểu ? Tìm câu rút gọn trong đoạn trích sau? Xác định hiện tượng tách câu? Nêu mục đích của việc tách câu? Trong những câu sau câu nào là câu nghi vấn? chúng dùng để hỏi? Xác định câu cầu khiến và tác dụng của nó? Xác định kiểu câu ( nghi vấn, tần thuật , cầu khiến hay cảm thán) C . Thành phần câu. I. Thành phần chính và thành phần phụ: * CN: nêu tên sự vật hiện tượng. * VN: trả lời câu hỏi làm gì? , ntn? * Thành phần phụ: - Trạng ngữ , khởi ngữ... * Dấu hiệu nhận biết: - Dấu phẩy sau trạng ngữ. -Có thể thêm quan hệ từ về trước khởi ngữ. 2. Phân tích thành phần của câu sau. a- CN: Đôi càng tôi ; VN : mẫm bóng b- Trạng ngữ:Sau một hồi...lòng tôi - CN: Mấy người học trò cũ - VN: Sắp hàng ...vào lớp. c. CN: nó. VN: Vẫn là người bạn trung thực... II. Thành phần biệt lập. - Không trực tiếp tham gia vào sự việc được nói đến trong câu. - Bài tập. a. Có lẽ : thành phần tình thái. b. Ngẫm : thành phần tình thái c. Dừa xiêm thấp lè tè, quả tròn , nứưc ngọt, đỏ hồng : Thành phần phụ chú d. Bẩm : thành phần gọi đáp. - Có khi : thành phần tình thái e. ơi: thành phần gọi đáp. D. Các kiểu câu. I. Câu đơn. 1. Tìm CN, VN a. CN: Nghệ sĩ VN : ghi lại .. muốn nói. b. CN: Lời gửi nhân loại. VN: phức tạp , phong phú, ..sâu sắc.. c. CN: Nghệ thuật VN: là tiếng nói của tình cảm. d. CN : Tác phẩm VN: là kết tinh. trong lòng. e . CN : Anh VN: thứ sáu và cũng tên Sáu 2. Câu đặc biệt. a - Tiếng mụ chủ. b. Một anh thanh niên 27 tuổi. c. Những ngọn điện thần tiên. - Hoa trong công viên - Những quả bóng sútgóc phố. - Tiếng rao của bà bán xôi - Chao ôi, có thể là tất cả cái đó. II. Câu ghép. Câu ghép trong đoạn trích. a. Anh gửi vào tác phẩm.chungquanh. b.Nhưng vì bom nổ gần, Nho bị choáng c. Ông lão .. hả hê cả lòng. d. Còn nhà hoạ sĩ kì lạ. e. Để người con gái khỏi trở lại bàn cho cô gái. III. Biến đổi câu. Xác định câu rút gọn. Quen rồi . Ngày nào ít : 3 lần Hiện tượng tách câu. Làm việc suốt đêm. Thường xuyên. Một dấu hiệu chẳng lành. => Tách như vậy để nhấn mạnh nội dungcủa bộ phận được tách ra. 3 Biến đổi câu thành câu bị động. a. Đồ gốm được thợ thủ công... b. Một cây cầu lớn... c. Những ngôi đền ấy.... IV. Các kiểu câu ứng với những mục đích giao tiếp khác nhau. 1. Các câu nghi vấn dùng để hỏi. - Ba con , sao con không nhận? - Sao con biết là không phải? 2. Những câu cầu khiến dùng để ra lệnh. a.- ở nhà trông em nhá! - Đừng có đi đâu đấy. b. Câu cầu khiến dùng để Yêu cầu: Thì má cứ kêu đi. Mời: Vô ăn cơm. 3. Xác định kiểu câu và tác dụng của nó. - Câu nói của anh Sáu có hình thức nghi vấn nhưng không phải dùng dể hỏi mà để bọc lộ cảm xúc 3. Củng cố: Nhắc lại hai thành phần chính của câu. Các kiểu câu và cách biến đổi câu IV . Dặn dò: Ôn tập tôt phần vừa ôn, chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết(phần truyện), kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt. Tiết sau kiểm tra văn phần truyện
Tài liệu đính kèm: