Giáo án môn Ngữ văn khối 9 - Tiết 163: Kiểm tra phần Tiếng Việt

Giáo án môn Ngữ văn khối 9 - Tiết 163: Kiểm tra phần Tiếng Việt

KIỂM TRA PHẦN TIẾNG VIỆT

I. Mục tiêu cần đạt : Giúp HS :

- Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của học sinh về các bài tiếng Việt đã học ở học kì II.

- Rèn luyện kĩ năng hệ thống hoá kiến thức đã học.

- Bồi dưỡng thái độ, ý thức nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.

II. Chuẩn bị :

 * Học sinh :

o On lại nội dung kiến thức các bài tiếng Việt đã học ở lớp 9 - học kì II

o Chuẩn bị các phương tiện để thực hiện tiết kiểm tra Tiếng Việt.

 * Giáo viên : Đề – đáp án – biểu điểm

III. Tiến trình tiết kiểm tra :

 1. Ổn định lớp .

 2. Chép đề, theo dõi tiết kiểm tra.

 3. Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra.

 4. Dặn dò : Làm các bài tập trong bài “Luyện tập viết hợp đồng”.

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn khối 9 - Tiết 163: Kiểm tra phần Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGAY SOAN :
19
4
2009
TUAN :
33
NGAY DAY :
21
4
2009
TIET :
163
KIỂM TRA PHẦN TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu cần đạt : Giúp HS :
Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của học sinh về các bài tiếng Việt đã học ở học kì II.
Rèn luyện kĩ năng hệ thống hoá kiến thức đã học.
Bồi dưỡng thái độ, ý thức nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị :
 * Học sinh :
Oân lại nội dung kiến thức các bài tiếng Việt đã học ở lớp 9 - học kì II
Chuẩn bị các phương tiện để thực hiện tiết kiểm tra Tiếng Việt.
 * Giáo viên : Đề – đáp án – biểu điểm
III. Tiến trình tiết kiểm tra :
	1. Ổn định lớp .
	2. Chép đề, theo dõi tiết kiểm tra.
	3. Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra.
	4. Dặn dò :	Làm các bài tập trong bài “Luyện tập viết hợp đồng”.
Đề Kiểm Tra
Thời gian :45 phút
Họ và tên :.Lớp:.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.Phần trắc nghiệm : ( 3điểm )
Đọc kĩ các câu hỏi , sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất Đọc đoạn trích sau :
Sát bên bờ của dải đất lở dốc đứng bên này ,một đám đông khách đợi đó đứng nhìn sang .Người đi bộ ,người dắt xeđạp .Một vài tốt đàn bà đi chợvề đang ngồi kháo chuyện hoặc xổ tóc ra bắt chấy. .Nhĩ nhìn mãi đám khách nhưng vẫn không tìm thấy cái mũ cói rộng vành và chiếc sơ mi màu trứng s áo đâu cả.
(Nguyễn Minh Châu )
1.Đoạn trích trên có ?
A.Một câu ghép
B.Hai câu ghép
C.Ba câu ghép
2.Quan hệ giữa các vế trong câu ghép trên là ?
A.Quan hệ mục đích
B.Quan hệ đồng thời (thời gian )
C.Quan hệ nguyên nhân
3.Trong câu “ Người đồng mình thương lắm con ơi” có sử dụng :
A.Thành phần tình thái
B.Thành phần cảm thán
C.Thành phần gọi-đáp
D.Thành phần phụ chú
4.Câu tục ngữ “Gần mực thì đen,gần đèn thì sáng”được hiểu theo :
A.Nghĩa tường minh
B.Nghĩa hàm ý
5.Các câu “Lí lịch của ông huyện Hinh cũng xấu thật .Bởi vì ngồi ở huyện nào ,ông cũng bị dân kiện” đã sử dụng phép liên kết gì :
A.Phép lặp từ ngữ
B.Phép thế
C.Phép nối
D.Không có phép liên kết 
6.Cụm từ “không có lá xanh” trong câu “ Hai bên đường không có lá xanh” là:
A.Cụm danh từ 
B.Cụm động từ
C.Cụm tính từ
7.Trong câu: “Trời đất !Đằng ấy hầu như biết nói đấy!” có sử dụng :
A.Thành phần tình thái
B.Thành phần cảm thán
C.Thành phần gọi-đáp
D.Thành phần phụ chú
8.Câu tục ngữ “Không thầy đố mày làm nên” được hiểu theo
A.Nghĩa tường minh
B.Nghĩa hàm ý
II.Phần tự luận : (7điểm )
Câu 1 : (3điểm )
Từ hai câu văn cho sẵn sau đây ,hãy thêm một câu để tạo thành lập luận .Chỉ rõ đâu là luận cứ ,đâu là kết luận?
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.Tam giác ABC không có góc vuông nào cả.
Câu 2 : (4điểm )
Viết một đoạn văn ngắn (nội dung tuỳ chọn ) có sử dụng thành phần cảm thán và gọi – đáp.
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm : (3điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
B
C
B
B
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
II.Phần tự luận: ( 7điểm )
Câu 1 : (3điểm )
-Câu thêm vào :Tam giác ABC không phải là tam giác vuông .
-Luận cứ :Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông và tam giác ABC không có góc vuông nào cả.
-Kết luận :Tam giác ABC không phải là tam giác vuông.
Câu 2 : (4điểm )
-Nội dung trình bày hợp lí,hình thức rõ ràng.
-Có sử dụng thành phần cảm thán.
-Có sử dụng thành phần gọi-đáp .
.

Tài liệu đính kèm:

  • doc32-KIEM TRA TIENG VIET.doc