KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Đánh giá kết quả học tập phần TV đã học của học sinh .
- Rèn kĩ năng nhận biết , phân tích, tổng hợp về các kiến thức TV đã học và các kĩ năng trình bày.
- Có ý thức tự giác tích cực trong học tập.
CHUẨN BỊ:
- GV: Xây dựng ma trận ,ra đề , lên đáp án và thang điểm
- HS: Ôn tập bài , chuẩn bị giấy bút là bài kiểm tra.
TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
A.TỔ CHỨC LỚP:
B.KIỂM TRA: Giấy bút làm bài của học sinh.
C.BÀI MỚI:
Tuần15 Tiết 72 S: 29 .11. D: 7 .12. 2012 Kiểm tra Tiếng Việt Mục tiêu cần đạt: - Đánh giá kết quả học tập phần TV đã học của học sinh . - Rèn kĩ năng nhận biết , phân tích, tổng hợp về các kiến thức TV đã học và các kĩ năng trình bày. - Có ý thức tự giác tích cực trong học tập. Chuẩn bị: - GV: Xây dựng ma trận ,ra đề , lên đáp án và thang điểm - HS: Ôn tập bài , chuẩn bị giấy bút là bài kiểm tra. Tiến trình các hoạt động dạy – học: A.Tổ chức lớp: B.Kiểm tra: Giấy bút làm bài của học sinh. C.Bài mới: I.Tiêu chí kĩ thuật ra đề kiểm tra (ma trận) : Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề 1: Lời dẫn trực tiếp và lờ dẫn gián tiếp Nhận biết đợc cách dẫn lời nhân vật Viết đợc đoạn văn có sử dụng lời dẫn TT và GT theo chủ đề Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ:5 % Số câu:1 Sốđiểm:5 Tỉ lệ:50 % Số câu:2 Sốđiểm:5,25 Tỉ lệ:5 % Chủ đề 2: Từ vựng Nhận biết các hình thức phát triển của từ tiếng Việt Hiểu đợc hiện tợng đồng nghĩa của từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Sốđiểm:0,25 Tỉ lệ:2,5 % Số câu:1 Sốđiểm:0,25 Tỉ lệ:2,5 % Số câu:1 Sốđiểm:0,25 Tỉ lệ:2,5 % Chủ đề 3: Thuật ngữ Nhân biết đăc điểm của thuật ngữ Hiểu đợc thuật ngữ ẩn dụ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Sốđiểm:0,25 Tỉ lệ:2,5 % Số câu:1 Sốđiểm:0,25 Tỉ lệ:2,5 % Số câu:2 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ:5 % Chủ đề 4: Các phơng châm hội thoại Nhận biết đợc trờng hợp không tuân thủ PCHT chỉ ra và phân tích đợc các PC hội thoại Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Sốđiểm:0,25 Tỉ lệ:2,5 % Số câu:1 Sốđiểm:3,0 Tỉ lệ:30 % Số câu:2 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ:5 % Chủ đề 5: Trau dồi vốn từ Hiểu đợc sự phong phú của tiếng Việt Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Sốđiểm:0,25 Tỉ lệ:2,5 % Số câu:1 Sốđiểm:0,25 Tỉ lệ:2,5 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu:5 Số điểm:1,25 Tỉ lệ: 12,5% Số câu:3 Sốđiểm:0,75 Tỉ lệ:7,5 % Số câu:1 Sốđiểm:3,0 Tỉ lệ:30 % Số câu:1 Sốđiểm:5 Tỉ lệ:50 % Số câu:9 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% II:Đề bài: Phần trắc nghiệm: 1.Lời trao đổi của các nhân vật trong các tác phẩm văn học (nhất là văn xuôi) thờng đợc dẫn bằng cách nào? A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. 2.Nhận định nào nói đầy đủ nhất dấu hiệu để nhận ra lời nói của nhân vật đợc dẫn ra trong các tác phẩm văn xuôi? A.Thờng đợc viết tách ra nh kiểu viết đoạn văn . C. Cả A,B đều đúng. B.Có thêm dấu gạch ngang ở đầu lời nói. D. Cả A,B đều sai. 3. Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển của từ vựng tiếng Việt? A. Tạo từ ngữ mới. B. Biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ C. Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài. D. Cả A,B,C đều đúng. 4. Dòng nào nói đúng nhất các phơng thức chủ yếu để phát triển nghĩa của từ ? A. Dùng tiếng có sẵn ghép lại với nhau. B. Tạo từ ngữ mới và mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài. C.Dùng phơng thức ẩn dụ và phơng thức hoán dụ. D. Cả A,B,C đều đúng. 5.Nhận định nào nói đầy đủ đặc điểm của thuật ngữ? A. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm. C. Cả A và B đều đúng. B.Thuật ngữ không có tính biểu cảm. D. Cả A,B đều sai. 6.Vì sao nói : Một ý lại có bao nhiêu chữ để diễn tả? A. Vì từ có hiện tợng nhiều nghĩa. C. Vì từ có hiện tợng đồng nghĩa. B. . Vì từ có hiện tợng đồng âm. D. Vì từ có hiện tợng trái nghĩa. 7. Dòng nào sau đây nêu cách hiểu đúng về thuật ngữ ẩn dụ ? A. Là đối chiếu hai sự vật, hiện tợng dự trên những nét tơng đồng. B. Là so sánh hai sự vật, hiện tợng dự trên những nét tơng đồng C. Là gọi tên sự vật, hiện tợng, khái niệm này bằng tên sự vật , hiện tợng , khái niệm khác có mối quan hệ tơng đồng D. Là gọi tên sự vật, hiện tợng, khái niệm này bằng tên sự vật , hiện tợng , khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi. Câu 8. Nhận định nào không phải là nguyên nhân của các trờng hợp không tuân thủ phơng châm hội thoại ? Ngời nối vụng về, vô ý, thiếu văn hóa giao tiếp. Ngời nói phải u tiên cho một phơng châm hội thoại khác quan trọng hơn Ngời nói muốn gây sự chú ý đế ngời nghe hiểu câu nói theo một hàm ý nào đó. Ngời nói nắm đợc các đặc điểm của tình huống giao tiếp. Phần tự luận: 1. Trong đoạn trích "Mã Giám Sinh mua Kiều"(Truyện Kiều-Nguyễn Du), câu nói nào của nhân vật Mã Giám Sinh đã vi phạm phơng châm hội thoại? Vi phạm phơng châm hội thoại nào? Vì sao? b, Những câu thơ nào có sử dụng cách dẫn trực tiếp? 3.Viết một đoạn văn (5-> 7 câu) chủ đề về môi trờng trong đó có sử dụng lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp. III. Đáp án và thang điểm: Phần TN:- 2 điểm. Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A C C C D Phần TL:- điểm. 1.(3đ): Câu nói của nhân vật Mã Giám Sinh đã vi phạm phơng châm hội thoại là : -“ Mã Giám Sinh” và Câu “ Huyện Lâm Thanh cũng gần” 1 đ Vi phạm lịch sự thể hiện ở cách trả lời cộc lốc... 1đ. Vi phạm phơng châm về chất thể hiện ở cách trả lời mập mờ dối trá 1đ. 2. ( 5 đ) : Viết đợc đoạn văn đúng chủ đề, diễn đạt lu loát 3 đ Sử dụng đợc cách dân trực tiếp 1 đ Sử dụng đợc cách dân gián tiếp 1 đ D.Củng cố : - Giáo viên thu bài và nhận xét tiết kiểm tra E. Hớng dẫn về nhà: Xem lại những kiến thức có liên quan Chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm: