TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN BẢN THUYẾT MINH
I. Mức độ cần đạt:
Giỳp Hs:
Nắm được đặc điểm, vai trũ, tỏc dụng của văn bản thuyết minh.
II.Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức:
- Đặc điểm của văn bản thuyết minh.
- Ý nghĩa, phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh.
- Yêu cầu của bài văn thuyết minh (về nội dung, ngôn ngữ,.).
2. Kĩ năng:
- Nhận biết văn bản thuyết minh; phân biệt văn bản thuyết minh và các kiểu văn bản đó học trước đó.
- Trỡnh bày cỏc tri thức cú tớnh chất khỏch quan, khoa học thụng qua những tri thức của môn Ngữ văn và các môn khoa học khác.
TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN BẢN THUYẾT MINH I. Mức độ cần đạt: Giỳp Hs: Nắm được đặc điểm, vai trũ, tỏc dụng của văn bản thuyết minh. II.Trọng tõm kiến thức, kĩ năng: 1. Kiến thức: - Đặc điểm của văn bản thuyết minh. - í nghĩa, phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh. - Yờu cầu của bài văn thuyết minh (về nội dung, ngụn ngữ,..). 2. Kĩ năng: - Nhận biết văn bản thuyết minh; phõn biệt văn bản thuyết minh và cỏc kiểu văn bản đó học trước đú. - Trỡnh bày cỏc tri thức cú tớnh chất khỏch quan, khoa học thụng qua những tri thức của mụn Ngữ văn và cỏc mụn khoa học khỏc. III.Hướng dẫn thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1.Ổn định: (1’) Kiểm diện sỉ số. 2.Kiểm tra bài: (7’) Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: (30 phỳt) Hoạt động 1 a) Giới thiệu bài Hụm nay, chỳng ta sẽ tỡm hiểu thờm 1 loại văn bản nữa đú là văn bản thuyết minh. Hoạt động 1: Tỡm hiểu chung. ? Mỗi văn bản trờn trỡnh bày, giới thiệu, giải thớch điều gỡ? ? Em thường gặp cỏc loại văn bản đú ở đõu. ? Văn bản thuyết minh cú vai trũ gỡ trong đời sống? ? Hóy kể thờm vài văn bản cựng loại mà em biết Gv: Chựa Một Cột ? Cỏc văn bản trờn cú thể xem là văn bản tự sự (hay miờu tả, nghị luận, biểu cảm) khụng? Tại sao? Chỳng khỏc với văn bản ấy chỗ nào? Để gợi ý cho Hs giỏo viờn lưu ý. - Văn bản tự sự: Là trỡnh bày diễn biến sự việc, diễn biến nhõn vật. - Văn bản miờu tả: Trỡnh bày chi tiết, cụ thể cho ta cảm nhận được sự việc, sự vật, con người- chủ yếu là hiểu. - Nghị luận: Trỡnh bày ý kiến, luận điểm- chỉ cú kiến thức. Do đú đõy là 1 kiểu văn bản khỏc ? Cỏc văn bản trờn cú đặc điểm chung nào làm chỳng trở thành một kiểu riờng. ? Nờu tỏc dụng của cỏc văn bản thuyết minh. ? Phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh. ? Tớnh chất của văn bản thuyết minh. ? Ngụn ngữ, lời văn như thế nào Hoạt động 2: Luyện tập. ? Cỏc văn bản: Khởi nghĩa Nụng Văn Võn, Con giun đất cú phải là văn bản thuyết minh khụng? Vỡ sao? ? Cho biết văn bản Thụng tin về Ngày Trỏi Đất năm 2000 thuộc loại văn bản nào? Phần nội dung cú tỏc dụng gỡ? Hoạt động 3: Hướng dẫn tự học. (10Â) Tỡm đọc thờm cỏc văn bản thuyết minh. 4. Củng cố: (7’) ? Văn bản thuyết minh cú vai trũ gỡ? ? Đặc điểm của văn bản thuyết minh. 5.Dặn dũ: (2’) Về nhà học bài. Làm BT. Soạn bài: ễn dịch, thuốc lỏ. Chuẩn bị: Phương phỏp thuyết minh. Cho Hs đọc 3 văn bản (SGK/114-116). Hs phõn tớch. Ä Văn bản a: Lợi ớch của cõy dừa, cỏi riờng của cõy dừa, cỏi riờng này gắn với những đặc điểm của cõy dừa Bỡnh Định. Văn bản b: Giải thớch chất diệp lục Văn bản c: Huế là trung tõm văn húa nghệ thuật. Hs suy nghĩ, trỡnh bày. Hs trỡnh bày. Ä Cầu Long Biờn, một chứng nhận lịch sử; Thụng tin Ngày Trỏi Đất năm 2000; ễn dịch, thuốc lỏ... Hs trao đổi nhúm theo cõu hỏi. Ä Khụng. Vỡ: Văn bản tự sự cú sự việc, nhõn vật. Miờu tả cú cảnh sắc, con người và cảm xỳc. Nghị luận cú: Luận điểm, luận cứ, luận chứng. Do đú đõy là một kiểu văn bản khỏc- văn bản thuyết minh. Hs trỡnh bày. - Trỡnh bày những đặc điểm tiờu biểu của đối tượng. - Trỡnh bày 1 cỏch khỏch quan. - Cung cấp cỏc tri thức khỏch quan về đối tượng để người đọc hiểu đỳng đắn và đầy đủ về đối tượng đú. – Khụng cú cỏc yếu tố hư cấu, tưởng tượng... - Dựng phương thức: trỡnh bày, giới thiệu, giải thớch để thuyết minh về đối tượng. ị Văn bản thuyết minh giỳp người đọc nhận thức về đối tượng như nú vốn cú trong thực tế. Hs đọc văn bản a,b (SGK/117, 118). BT1: Hai văn bản là văn bản thuyết minh, vỡ: + Văn bản 1 cung cấp kiến thức lịch sử. + Văn bản 2 cung cấp kiến thức về sinh vật. BT2: Văn bản “Thụng tin Ngày Trỏi Đất năm 2000” - Là văn bản nhật dụng, thuộc kiểu văn nghị luận. - Cú sử dụng thuyết minh khi núi về tỏc hại của bao ni lụng. TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN BẢN THUYẾT MINH A. Tỡm hiểu chung. 1. Vai trũ của văn bản thuyết minh: a. Văn bản “Cõy dừa Bỡnh Định” nờu rừ lợi ớch của cõy dừa. b. Giải thớch vai trũ của chất diệp lục đối với màu xanh của lỏ. c. Giới thiệu Huế là trung tõm văn húa nghệ thuật lớn của Việt Nam, cú những nột độc đỏo. Ä Văn bản thuyết minh cung cấp tri thức khỏch quan về mọi lĩnh vực của đời sống. 2. Đặc điểm chung của văn bản thuyết minh: - Trỡnh bày những đặc điểm tiờu biểu của đối tượng. - Trỡnh bày 1 cỏch khỏch quan. - Tỏc dụng: Giỳp người đọc hiểu về cỏc sự vật, hiện tượng trong đời sống. - Phạm vi sử dụng: Thụng dụng, phổ biến trong đời sống. - Tớnh chất: Khỏch quan, chõn thực, hữu ớch. - Ngụn ngữ: Trong sỏng, rừ ràng. B. Luyện tập. 1. Xỏc định văn bản thuyết minh. 2.Chỉ ra những yếu tố thuyết minh trong văn bản cho trước. í nghĩa, tỏc dụng của vấn đề được nờu trong văn bản thuyết minh. C. Hướng dẫn tự học Tỡm đọc thờm cỏc văn bản thuyết minh. Hậu Thạnh, ngày: 01 / 11 / 2010 Người soạn Đỗ Thị Cỳc
Tài liệu đính kèm: