Giáo án môn Ngữ văn khối lớp 9 - Kiểm tra tiếng Việt

Giáo án môn Ngữ văn khối lớp 9 - Kiểm tra tiếng Việt

 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng, mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm

 * Đoạn văn: “ Với vẻ mặt băn khoăn, cái Tý lại bưng bát khoai chìa tận mặt mẹ(1):

 -Này u ăn đi! (2) Để mi! (3) U cĩ ăn thì con mới ăn. (4)U không ăn con cũng không muốn ăn nữa.(5) Nể con, chị Dậu cầm lấy một củ, rồi chị lại đặt xuống chng.(6) Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con b hĩm hỉnh hỏi mẹ một cch thiết tha(7):

 -Sng ngày người ta đấm u có đau lắm khơng?(8)

 Chị dậu khẽ gạt nước mắt(9):

 -Không đau con ạ!(10) ” (Tắt đèn)

Em hy cho biết biết:

1. Cĩ mấy câu nêu hành động cầu khiến?

 A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.

2. Cĩ mấy cu hỏi?

 A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.

3. Cĩ mấy câu nêu hành động bc bỏ?

 A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.

4.Cĩ mấy câu nêu hành động nhận định?

 A. Bốn. B.Hai. C. Ba. D.Một.

5. Cĩ mấy cu trần thuật?

 A. Bốn. B. Năm. C. Ba. D.Hai.

6. Cĩ mấy cu nghi vấn?

 A. Bốn. B. Một. C. Ba. D.Hai.

7.Cho cu: “Em vừa nĩi gì thế?” Hy viết đoạn văn có bốn cu, theo nội dung câu đ cho. (Cĩ cu trần thuật, cầu khiến, khẳng định, phủ định). Chỉ ra cc cu vừa đặt. (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).

 

docx 1 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn khối lớp 9 - Kiểm tra tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề B
I.Trắc nghiệm(mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm) 
Câu hỏi 
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
D
D
D
B
B
B
-Câu 7: Tùy khả năng diễn đạt của học sinh, phải đạt yêu cầu. (Cĩ câu trần thuật, cầu khiến, khẳng định, phủ định). Chỉ ra các câu vừa đặt.
Duyệt của BGH, ngày tháng năm 2011
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ba, ngày tháng năm 2011
Lớp:8 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT- 1 tiết.
Đề
B
Điểm
Nhận xét của giáo viên
 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng, mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
 * Đoạn văn: “ Với vẻ mặt băn khoăn, cái Tý lại bưng bát khoai chìa tận mặt mẹ(1):
 -Này u ăn đi! (2) Để mãi! (3) U cĩ ăn thì con mới ăn. (4)U khơng ăn con cũng khơng muốn ăn nữa.(5) Nể con, chị Dậu cầm lấy một củ, rồi chị lại đặt xuống chõng.(6) Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bé hĩm hỉnh hỏi mẹ một cách thiết tha(7):
 -Sáng ngày người ta đấm u cĩ đau lắm khơng?(8)
 Chị dậu khẽ gạt nước mắt(9):
 -Khơng đau con ạ!(10) ” (Tắt đèn)
Em hãy cho biết biết:
1. Cĩ mấy câu nêu hành động cầu khiến?
 A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.
2. Cĩ mấy câu hỏi?
 A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.
3. Cĩ mấy câu nêu hành động bác bỏ?
 A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.
4.Cĩ mấy câu nêu hành động nhận định?
 A. Bốn. B.Hai. C. Ba. D.Một.
5. Cĩ mấy câu trần thuật?
 A. Bốn. B. Năm. C. Ba. D.Hai.
6. Cĩ mấy câu nghi vấn?
 A. Bốn. B. Một. C. Ba. D.Hai.
7.Cho câu: “Em vừa nĩi gì thế?” Hãy viết đoạn văn cĩ bốn câu, theo nội dung câu đã cho. (Cĩ câu trần thuật, cầu khiến, khẳng định, phủ định). Chỉ ra các câu vừa đặt. (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm). 
II. Tự luận (5 điểm) 
 Viết đoạn văn 5-7 câu nĩi về bạn em. Cĩ sử dụng câu trần thuật, câu khẳng định, câu cầu khiến, câu khẳng định, và phép tu từ so sánh? (Chỉ ra các câu và phép tu từ so sánh vừa đặt) 
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm(mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm) 
Câu hỏi 
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
II.Tự luận: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docxKTTV81 tiet.docx