Giáo án môn Ngữ văn lớp 9 - Kiểm tra: Tiếng việt

Giáo án môn Ngữ văn lớp 9 - Kiểm tra: Tiếng việt

A.Phần I : Trắc nghiệm (3đ)

Câu1 : Trong hội thoại , khi nào cách xưng hô thay đổi?

A.Khi nội dung hội thoại thay đổi B.Khi tình cảm giữa những người hội thoại thay đổi

C.Khi vai giao tiếp của những người hội thoại thay đổi D.Một trong các ý A,B,C

Câu 2: Trật tự của từ trong câu có thể sắp xếp như thế nào?

A.Theo một cách duy nhất B.Theo rất nhiều cách khác nhau

C.Theo cách nào đó để đạt được mục đích nói D.Theo sự tuỳ hứng trong khi giao tiếp

Câu 3: Thế nào là câu văn mắc lỗi logic trong diễn đạt?

A. Câu văn sai về cấu trúc ngữ pháp Tiếng Việt B. Câu văn đúng nhưng không hay

C. Câu văn không phù hợp với tư duy của con người D.Câu văn diễn đạt sai ý cần trỡnh bày bày Câu 4 : Cõu nào sai về logic?

A.Hỳt thuốc lỏ vừa cú hại cho sức khỏe vừa tốn kộm tiền bạc.

B. Bài thơ không chỉ hay về nghệ thuật mà cũn sắc sảo về nội dung.

C. Em muốn trở thành một giỏo viờn hay một bỏc sĩ?

D. Chúng em giúp đỡ các bạn học sinh vùng bóo lụt quần ỏo và đồ dùng học tập.

Câu 5:Hóy điền vào cột A:câu nghi vấn,câu phủ định,câu cảm thán câu cầu khiến,câu trần thuật sao

doc 2 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 1037Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn lớp 9 - Kiểm tra: Tiếng việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0
Họ và tên.. 
 Lớp 8. Kiểm tra : Tiếng việt 
 Thời gian : 45 phút ( Tiết130)
A.Phần I : Trắc nghiệm (3đ)
Câu1 : Trong hội thoại , khi nào cỏch xưng hụ thay đổi?
A.Khi nội dung hội thoại thay đổi B.Khi tình cảm giữa những người hội thoại thay đổi 
C.Khi vai giao tiếp của những người hội thoại thay đổi D.Một trong các ý A,B,C
Câu 2: Trật tự của từ trong cõu cú thể sắp xếp như thế nào?
A.Theo một cách duy nhất B.Theo rất nhiều cách khác nhau 
C.Theo cách nào đó để đạt được mục đích nói D.Theo sự tuỳ hứng trong khi giao tiếp 
Câu 3: Thế nào là cõu văn mắc lỗi logic trong diễn đạt?
A. Cõu văn sai về cấu trỳc ngữ phỏp Tiếng Việt B. Cõu văn đỳng nhưng khụng hay
C. Cõu văn khụng phự hợp với tư duy của con người D.Cõu văn diễn đạt sai ý cần trỡnh bày bày Câu 4 : Cõu nào sai về logic?
A.Hỳt thuốc lỏ vừa cú hại cho sức khỏe vừa tốn kộm tiền bạc.
B. Bài thơ khụng chỉ hay về nghệ thuật mà cũn sắc sảo về nội dung.
C. Em muốn trở thành một giỏo viờn hay một bỏc sĩ? 
D. Chỳng em giỳp đỡ cỏc bạn học sinh vựng bóo lụt quần ỏo và đồ dựng học tập.
Câu 5:Hóy điền vào cột A:cõu nghi vấn,cõu phủ định,cõu cảm thỏn cõu cầu khiến,cõu trần thuật sao cho ứng với mục đớch núi(dựng để làm gỡ)được ghi ở cột B.
A
B
Chức năng chớnh là dựng để hỏi.Ngoài ra cũn dựng để cầu khiến,khẳng định,phủ định,đe dọa,biểu lộ tỡnh cảm,cảm xỳc...
Chức năng chớnh là dựng để kể,thụng bỏo,nhận định,trỡnh bày,miờu tảngoài ra cũn để yờu cầu hay đề nghị,biểu lộ tỡnh cảm,cảm xỳc
Được dựng để ra lệnh,yờu cầu,đề nghị,khuyờn bảo,răn đe...
Được dựng dể bộc lộ trực tiếp cảm xỳc của người núi
Dựng để thụng bỏo,xỏc nhận khụng cú sự vật,sự việc,tớnh chất,quan hệ nào đú.Hoặc phản bỏc một ý kiến,một nhận định
B. Phần II : Tự luận 
Cõu 1: ( 5đ) Xỏc định kiểu cõu và hành động núi trong đoạn văn sau:
(1)Với vẻ băn khoăn,cỏi Tý bưng bỏt khoai chỡa tận mặt mẹ (2) Này,U ăn đi. (3) Để mói (4) U cú ăn thỡ con mới ăn .(5) U khụng ăn thỡ con cũng khụng muốn ăn nữa.(6) Nể con,chị Dậu cầm lấy một củ, rồi chị lại đặt xuống chừng .(7) Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt,con bộ húm hỉnh hỏi mẹ một cỏch thiết tha:
(8) –sỏng nay người ta đấm u cú đau lắm khụng?
(9)chị Đậu khẽ gạt nước mắt:
(10) -Khụng đau con ạ.
Cõu 2(2đ)Cho trước cõu:Em vừa núi gỡ thế ? Hóy lần lượt trả lời bằng cỏc cõu:Nghi vấn,cảm thỏn,cầu khiến,trần thuật.
 BÀI LÀM
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
đáp án và biểu chấm
A. Phần I: Trắc nghệm 
Câu1: D (0.5đ)
Câu2: C (0.5đ)
Câu3: C (0.5đ)
Câu4: C (0.5đ)
Câu5 ( 1.0đ) Lần lượt điền : Nghi vấn – Trần thuật – Cầu khiến – Cảm thán – Câu phủ định
B. Phần II : Tự luận 
Câu1(0.5đ) Xác định kiểu câu và hành động nói trong đoạn văn
Câu
Kiểu câu
Hành động
(1)
Trần thuật 
Kể
(2)
Cầu khiến 
Đề nghị 
(3)
Trần thuật 
Kể
(4)
Khẳng định
Nhận định
(5)
Khẳng định
Nhận định
(6)
Trần thuật 
Kể
(7)
Trần thuật 
Kể
(8)
Nghi vấn
Hỏi-bộc lộ cảm xúc
(9)
Trần thuật 
Miêu tả
(10)
Trần thuật 
Kể
=> Mỗi câu đúng : 0.5đ
Câu2: (2.0đ) Mỗi câu đúng : 0.5 đ
- Câu nghi vấn : Anh không nghe à ?
- Cảm thán : Trời ơi , hoá ra hồn vía anh để tận đâu đâu !
- Cầu khiến : Anh có thể bỏ cái kiểu hỏi lại ấy đi được rồi đấy !
- Trần thuật : Em nói rằng trời sắp mưa .

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT130.doc