NS: 05.10.09
NG: 08.10 (9A2,3)
Tiết 30
Tập làm văn
Trả bài tập làm văn số 1
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS:
- Đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, sửa chữa những lỗi sai sót về các mặt ý tứ, bố cục, câu văn, từ ngữ, chính tả.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:
- GV: Chấm bài, chuẩn bị các lỗi sai trong bài của HS.
- HS: tự chữa các lỗi sai trong bài.
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Phát vấn, thảo luận, phân tích, đánh giá
D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
I. ỔN ĐỊNH: (1phút)
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (2 phút)
- Kiểm tra việc tự chữa bài của HS.
III. BÀI MỚI:
1. GIỚI THIỆU BÀI: (1phút)
2. TIẾN TRÌNH:
NS: 05.10.09 NG: 08.10 (9A2,3) Tiết 30 Tập làm văn Trả bài tập làm văn số 1 A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS: - Đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, sửa chữa những lỗi sai sót về các mặt ý tứ, bố cục, câu văn, từ ngữ, chính tả. B. Chuẩn bị của thầy & trò: - GV: Chấm bài, chuẩn bị các lỗi sai trong bài của HS. - HS: tự chữa các lỗi sai trong bài. C. Phương pháp: - Phát vấn, thảo luận, phân tích, đánh giá D. Tiến trình giờ dạy: I. ổn định: (1phút) II. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) - Kiểm tra việc tự chữa bài của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1phút) 2. Tiến trình: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * HĐ1: Xác định YC đề & lập dàn ý (10 phút) G YC HS nhắc lại đề bài & GV ghi đề lên bảng. ? Hãy PT đề? ? Thể loại? ? Nội dung? ? Phạm vi kiến thức? ? Mở bài cần nêu được HA nào? ? Thân bài cần TM những gì? ? Phần kết bài cần nêu điều gì? * HĐ2: NX bài (8 phút) G NX bài viết của HS: - ưu điểm: + Đa số bài viết nắm được YC của đề bài. + 1 số bài viết khá tốt: Thu, Ngọc, Giang, Thoa (9A2) + Mai, Huyền, Cầm (9A3) + Trình bày sạch sẽ. - Nhược điểm: + Dùng từ thiếu chính xác, sai nhiều lỗi chính tả (9A2: Thắng, Tín, Hạnh, Mạnh) + Chữ quá xấu, viết hoa không đúng: Quỳnh, Nam 9A3. + Diễn đạt còn lủng củng (Quý, Kiên 9A3). + Bố cục 1 số bài không rõ (nhầm lẫn giữa mở bài với thân bài: Sơn 9A3). -Kết quả: Điểm 9 - 10: 0 điểm. Điểm 7 - 8: điểm. Điểm 5 - 6: điểm. Điểm 3 - 4: điểm. Điểm 1 - 2: điểm. * HĐ3: Chữa các lỗi sai (20 phút) ? Phát hiện lỗi sai trong những câu sau & chữa lại cho đúng. 1. Tụi chẻ chăn châu. 2. Từ sa sưa. ? NX cách dùng từ trong các câu sau? chỉ ra từ dùng sai & chữa lại cho đúng: 1. Con trâu ở những vùng nông dân. 2. Nhà nào cũng phải nuôi 1 - 2 con trâu để làm vật cụ trong GĐ. 3. Con trâu được dùng làm nền cung cấp thực phẩm. 4. Trâu đi thong thả, rộn ràng dưới sự sôi nổi của đồng quê. 5. Con trâu có nhình dáng cao to. ? Hãy đọc các câu sau & cho biết NX của em về các câu đó. Chữa lại cho đúng. 1. ở quê em bất kì nhà nào cũng có 1 con trâu rất to đang cày trên ruộng. 2. Con trâu rất to, khi nó trưởng thành, con trâu khi mới đẻ ra nó khoảng 22 - 30kg. G YC HS tự nhận xét bài của mình ? Hãy NX bài viết của em có phù hợp YC TM là có tri thức khách quan, xác thực, được trình bày có thứ tự không? ? Bài viết của em đã kết hợp PP TM với 1 số biện pháp NT & YT MT không? ? Lời văn biểu đạt có chính xác, gọn gàng, sinh động không? - Nhắc lại đề bài. - PT đề. - Sai chính tả: 1. Tụi trẻ chăn trâu. 2. Từ xa xưa. - Dùng từ sai: + Nông dân -> Nông thôn. + Vật cụ -> Sức kéo. + Nền -> Nguồn. + Bỏ “rộn ràng”, “sôi nổi” thêm từ khác vào. VD: cánh. + Hình dáng -> Vóc dáng. - Đọc & NX: Diễn đạt lủng củng. Chữa: 1. ở quê em, nhà nào cũng nuôi trâu. Trâu luôn có mặt trên đồng ruộng cùng các bác nông dân. 2. Khi trưởng thành trâu rất to, còn khi nó mới được sinh ra nó chỉ khoảng 22 - 30kg - 2 HS 1 nhóm thảo luận bài nhau để cùng tìm ra lỗi sai của bạn, của mình. I. Đề bài: 1. Tìm hiểu đề: - Con trâu ở làng quê VN. - Thể loại: TM có SD YT MT. - ND: TM về con trâu nói chung với các kiến thức KH về vóc dáng, quá trình sinh sản, ích lợi đối với nông nghiệp, với đời sống tuổi thơ - Phạm vi kiến thức: Thực tế. 2. Lập dàn ý: a. Mở bài: - Giới thiệu con trâu trên đồng ruộng quê em. b. Thân bài: - Vóc dáng, nguồn gốc. - Quá trình sinh sản. - ích lợi đối với nghề nông: Là sức kéo - Nguồn cung cấp thực phẩm. - Giá trị trong nghệ thuật, văn học - Đối với tuổi thơ c. Kết bài: - TM khái quát lại HA con trâu. II. NX: III. Đọc và sửa chữa bài: IV. Củng cố: (1 phút) - Nhắc lại cách làm bài TM kết hợp MT. - Đọc tham khảo 1 bài điểm 8. V. HDVN: - Chuẩn bị bài sau( 2 phút). - Học bài: Xem lại cách làm bài TM kết hợp YT MT. - Tự chữa các lỗi còn lại trong bài. - Chuẩn bị bài: “Mã Giám Sinh mua Kiều” * YC: + Tóm tắt phần trước đoạn này. + Tìm hiểu NT chủ yếu của đoạn thơ. E. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: