Giáo án môn Sinh học 9 - Tiết 11: Kiểm tra viết một tiết

Giáo án môn Sinh học 9 - Tiết 11: Kiểm tra viết một tiết

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 -Kiểm tra đánh giá kết quả dạy và học của học sinh qua một số nội dung kiến thức đã học.

 -GV phát hiện những sai lệch của HS để kịp thời điều chỉnh

 -Rèn cho HS thói quen thường xuyên ôn lại kiến thức cũ và biết thành lập thời gian biểu ôn tập.

 -Giúp HS tự phát hiện kiến thức còn hỏng để bổ sung và rút kinh nghiệm cho bản thân.

II- MỤC TIÊU:

 1- Kiến thức:

 -HS nắm được những kiến thức cơ bản về hợp chất oxit axit,oxit bazơ.

 -HS nắm được tính chất hóa học của axit

 -HS nắm được mối quan hệ giữa oxit axit,axit,kim loại,muối.

 -HS tính toán được theo công thức tìm số mol,khối lượng,thể tích.

 -HS phân biệt được hợp chất axit,bazơ,muối.

 2- Kĩ năng:

 -HS có khả năng tư duy độc lập,có kỹ năng nhận biết,thông hiểu,vận dụng để phân biệt và so sánh,giải thích,chứng minh và kỹ năng ứng dụng vào thực tế.

 -Rèn cho HS kỹ năng viết,tính toán,diễn đạt và kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm.

 3.Thái độ:

 -HS có thái độ tích cực,nghiêm túc,trung thực.

 

doc 7 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1098Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 9 - Tiết 11: Kiểm tra viết một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD-ĐT HUYỆN PHONG ĐIỀN Ngày Soạn:
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG LONG Ngày dạy:.
 Tuần:Tiết:. 	 
 Tiết 11: KIỂM TRA VIẾT MỘT TIẾT.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 -Kiểm tra đánh giá kết quả dạy và học của học sinh qua một số nội dung kiến thức đã học.
 -GV phát hiện những sai lệch của HS để kịp thời điều chỉnh
 -Rèn cho HS thói quen thường xuyên ôn lại kiến thức cũ và biết thành lập thời gian biểu ôn tập.
 -Giúp HS tự phát hiện kiến thức còn hỏng để bổ sung và rút kinh nghiệm cho bản thân.
II- MỤC TIÊU: 
 	1- Kiến thức: 
	-HS nắm được những kiến thức cơ bản về hợp chất oxit axit,oxit bazơ.
	-HS nắm được tính chất hóa học của axit
	-HS nắm được mối quan hệ giữa oxit axit,axit,kim loại,muối.
	-HS tính toán được theo công thức tìm số mol,khối lượng,thể tích.
	-HS phân biệt được hợp chất axit,bazơ,muối.
	2- Kĩ năng: 
	-HS có khả năng tư duy độc lập,có kỹ năng nhận biết,thông hiểu,vận dụng để phân biệt và so sánh,giải thích,chứng minh và kỹ năng ứng dụng vào thực tế.
	-Rèn cho HS kỹ năng viết,tính toán,diễn đạt và kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm.
	3.Thái độ:
	-HS có thái độ tích cực,nghiêm túc,trung thực.
III- CHUẨN BỊ: 
	-Đề kiểm tra một tiết(đề số 1 và đề số 2)
	-Đáp án của đề số 1 và đề số 2.
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG LONG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp: 9A...... MÔN: HÓA HỌC 9
Họ Và Tên:............................ (Đề số 1)
Điểm
Lời Phê Của Giáo Viên
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a hoặc b,c,d mà em chọn là đúng: 
Câu 1:Dãy oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ là:
	a/ Na2O,CuO,BaO	b/ ZnO,CaO ,BaO
	c/ Na2O,BaO,K2O	d/ Na2O,BaO,Al2O3
Câu 2: Dãy các oxit tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra sản phẩm muối và nước là:
	a/ CO2,SO2,P2O5	b/ CO2,Fe2O3 ,SO2 
	c/ CO2,Na2O,SO2	d/ SO2,P2O5,MgO
Câu 3: Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì:
	a/Canxi oxit có tính hút ẩm
	b/ Canxi oxit tác dụng được với oxit axit tạo thành muối
	c/Canxi oxit tác dụng với oxit bazơ tạo thành dung dịch bazơ.
	d/Canxi oxit tác dụng với axit tạo thành muối và nước 
Câu 4: Nguyên liệu để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là:
	a/ K2SO3 và HCl	b/ Na2SO4 và HCl
	c/ K2SO4 và H2SO4	d/ NaCl và H2SO4
Câu 5:Chọn chất thích hợp điền vào khoảng trống trong phương trình hóa học sau:
 	 Cu + ............... CuSO4 + 2H2O + SO2
	a/ 2H2O	 	 b/ 2H2SO3
	c/2H2SO4(loãng) 	d/2H2SO4(đặc,nóng)
Câu 6:Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí hiđro người ta dùng nguyên liệu:
	a/ ZnO + H2SO4 	b/ Zn + HCl
	c/ Cu + HCl 	d/ CuO + H2SO4
B/ TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuỗi phản ứng hóa học sau: (2 điểm)
 H2SO4 SO2 SO3 BaSO4
BaSO4	 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Có 2 lọ mất nhãn,đựng riêng biệt các dung dịch sau: Ba(OH)2 , H2SO4 . Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất trên.Viết phương trình hóa học(nếu có). (2 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 400 ml dung dịch Ca(OH)2, sản phẩm là CaCO3 và H2O.
	a/Viết phương trình hóa học xảy ra? (1 điểm)
	b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng ? (1 điểm)
	c/Tính khối lượng của chất kết tủa thu được ? (1 điểm)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................... ... c lọ hóa chất trên.Viết phương trình hóa học(nếu có). (2 điểm)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch axit sunfuric thấy có chất khí thoát ra.
	a/Viết phương trình hóa học xảy ra? (1 điểm)
	b/ Tính thể tích của chất khí thoát ra(đktc) ? (1 điểm)
	c/Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng ? (1 điểm)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MƠN HĨA HỌC 9
(Đề 1)
A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Học Sinh chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm	
Câu 1
c
Câu 4
a
Câu 2
a
Câu 5
d
Câu 3
d
Câu 6
b
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Viết đúng mỗi phương trình phản ứng hĩa học được 0,5 điểm:
H2SO4(dd) + Na2SO3(dd) Na2SO4(dd) + SO2(k) + H2O(l)
2SO2 (k) + O2 (k) 	t0 2SO3(l)
SO3(l) + BaO(r) BaSO4(r)
H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4 (r) + 2HCl(dd)
( Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm)
Câu 2: Nhận biết đúng mỗi chất được 1 điểm
 Chất mất nhãn
Chất nhận biết
Ba(OH)2
H2SO4
Quì tím
Màu xanh
Màu đỏ
Câu 3: ( 3điểm) 
	a/ Số mol của SO2 (đkc): nSO2 = 4,48 : 22,4 = 0,2(mol) (0,25 điểm)
	 Phương trình phản ứng: SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O (1điểm)
	 0,2mol 	 0,2mol	 0,2mol 
	Theo phương trình phản ứng ta cĩ: nCa(OH)2 = 0,2 (mol) (0,25 điểm)
	Nồng độ mol của Ca(OH)2 = 0,2 : 0,4 = 0,5(M) (0,5 điểm)
b/ Theo phương trình phản ứng ta cĩ:
	nCaSO3 = 0,2mol (0,5 điểm)
Khối lượng của chất kết tủa CaSO3 = 0,2 x 120 = 24 (g) (0,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
(Đề 1)
Nội dung
Mức độ kiến thức,kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Oxit axit
1(0,5)
2(1)
3(1,5)
Oxit bazơ
2(1)
2(1)
Axit
1(0,5)
2(1)
2(1)
5(2,5)
Phân biệt axit và bazơ
1(2)
1(2)
Tính tốn hố học
1(3)
1(3)
Tổng
4(2)
1(2)
2(1)
5(5)
12(10)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MƠN HĨA HỌC 9
(Đề 2)
A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Học Sinh chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm	
Câu 1
a
Câu 4
b
Câu 2
d
Câu 5
c
Câu 3
b
Câu 6
d
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Viết đúng mỗi phương trình phản ứng hĩa học được 0,5 điểm:
SO3(l) + H2O(l) H2SO4(dd)
3H2SO4(dd) + Al2O3(r) Al2(SO4)3 (dd) + 3H2O(l)
Al2(SO4)3(dd) + BaCl2(dd) BaSO4 (r) + AlCl3(dd)
H2SO4 (dd) + Zn (r) ZnSO4(dd) + H2(k)
( Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm)
Câu 2: Nhận biết đúng mỗi chất được 1 điểm
 Chất mất nhãn
Chất nhận biết
KOH
HCl
Quì tím
Màu xanh
Màu đỏ
Câu 3: ( 3điểm) 
	a/ Số mol của Al: nAl = 5,4 : 27 = 0,2(mol) (0,25 điểm)
	 Phương trình phản ứng: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (1 điểm)
	 0,2mol 	0,1mol 0,3mol 
Theo phương trình phản ứng ta cĩ:
	nH2 = 0,3 mol (0,25 điểm)
Thể tích của khí H2(đktc): VH2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 (lít) (0,5 điểm)
b/Theo phương trình phản ứng ta cĩ: nAl2(SO4)3 = 0,1 (mol) (0,5 điểm)
	Khối lượng của Al2(SO4)3 : mAl2(SO4)3 = 0,1 x 342 = 34,2 (g) (0,5 điểm)
	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
(Đề 2)
Nội dung
Mức độ kiến thức,kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Oxit axit
2(1)
1(0,5)
3(1,5)
Oxit bazơ
1(0,5)
1(0,5)
Axit
1(0,5)
2(1)
2(1)
5(2,5)
Phân biệt axit và bazơ
1(2)
1(2)
Tính tốn hố học
1(3)
1(3)
Tính chất của muối sunfat
1(0,5)
1(0,5)
Tổng
4(2)
1(2)
2(1)
5(5)
12(10)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 11.doc