Giáo án môn Sinh học 9 - Tiết 33: Công nghệ gen

Giáo án môn Sinh học 9 - Tiết 33: Công nghệ gen

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Học xong bài, học sinh phải:

- Hiểu được kĩ thuật gen là gì và trình bày được kĩ thuật gen bao gồm những khâu nào? Từ những hiểu biết về kĩ thuật gen học sinh sẽ hiểu được công nghệ gen là ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng kĩ thuật gen.

- Trình bày được những lĩnh vực sản xuất và đời sống có ứng dụng kĩ thuật gen.

- Hiểu được công nghệ sinh học là gì? Trình bày được các lĩnh vực chính của công nghệ sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.

 2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng nắm bắt qui trình công nghệ, kĩ năng vận dụng thực tế. Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.

 3. Thái độ:Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, trân trọng thành tựu khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: - Tài liệu tham khảo.

 HS: - Đọc trước bài.

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 9 - Tiết 33: Công nghệ gen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
9A: 
9B:
Tuần:
Tiết 33- Bài 31: công nghệ gen
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Học xong bài, học sinh phải:
- Hiểu được kĩ thuật gen là gì và trình bày được kĩ thuật gen bao gồm những khâu nào? Từ những hiểu biết về kĩ thuật gen học sinh sẽ hiểu được công nghệ gen là ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng kĩ thuật gen.
- Trình bày được những lĩnh vực sản xuất và đời sống có ứng dụng kĩ thuật gen.
- Hiểu được công nghệ sinh học là gì? Trình bày được các lĩnh vực chính của công nghệ sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.
 2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng nắm bắt qui trình công nghệ, kĩ năng vận dụng thực tế. Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
 3. Thái độ:Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, trân trọng thành tựu khoa học.
II. chuẩn bị: 
 GV: - Tài liệu tham khảo.
 HS: - Đọc trước bài.
III. hoạt động dạy học.
 1. Tổ chức: (1')9A: 9B:
 2. Kiểm tra: (4')Công nghệ tế bào là gì? Nêu qui trình thực hiện?Hãy nêu những ưu điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
 9A : 9B: 
 3. Bài mới: 
 Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu những khâu chủ yếu của kĩ thuật gen, khái niệm công nghệ gen.
GV: Treo bảng phụ sơ đồ 32, yêu cầu cá nhân h/s quan sát, nghiên cứu Ă sgk trả lời:
? Kĩ thuật gen là gì? 
? Người ta sử dụng kĩ thuật gen vào mục đích gì? 
HS: Tạo ra các chế phảm sinh học, tạo ra giống cây trồng và vật nuôi biến đổi gen.
? Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu nào?
HS: nêu được 3 khâu cơ bản.
? Công nghệ gen là gì? 
GV: Nhận xét và hoàn chỉnh kiến thức. 
GV: Bổ sung: + Trong tế bào vi khuẩn, gen được chuyển do gắn vào thể truyền (plasmit) nên vẫn có khả năng tái bản độc lập với NST dạng vòng của vật chủ.
 + Trong TB động vật, gen được chuyển chỉ có khả năng tái bản khi nó được gắn vào NST của tế bào nhận.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu việc ứng dụng công nghệ gen.
GV: Giới thiệu khái quát 3 lĩnh vực chính được ứng dụng công nghệ gen có hiệu quả. Yêu cầu h/s trả lời câu hỏi:
? Mục đích tạo ra chủng vi sinh vật mới là gì?
? Nêu ví dụ cụ thể?
HS: Nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi.
? Những ưu điểm của E.coli trong sản xuất các loại sản phẩm sinh học là gì? 
HS: Dễ nuôi cấy, sinh sản nhanh (sau 30' nhân đôi)
GV: Việc tạo các chủng vi sinh vật mới thực chất là tạo nhiều "nhà máy tí hon " để sản xuất ra một lượng sản phẩm sinh học lớn trong thời gian ngắn (TB của sinh vật nhân chuẩn không làm được)
GV: Yêu cầu h/s đọc Ă sgk trả lời:
? Công việc tạo giống cây trồng biến đổi gen là gì? 
? Cho ví dụ?
HS: Trả lời câu hỏi, lớp nhận xét bổ sung.
GV: Hướng dẫn h/s tìm hiểu thông tin để nêu được: 
 ? ứng dụng công nghệ gen để tạo động vật biến đổi gen th được kết quả như thế nào? 
HS: Yêu cầu nêu được:
 + Nêu được hạn chế của biến đổi gen ở động vật.
 + Nêu thành tựu đạt được.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về công nghệ sinh học.
GV: Yêu cầu h/s nghiên cứu Ă trả lời câu hỏi:
? Hãy cho biết một vài cơ chế của các quá trình sống ở cấp độ tế bào và phân tử?
? Ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra sản phẩm sinh học cần thiết cho con người gọi là công nghệ gì?
HS: Công nghệ sinh học.
? 7 lĩnh vực chủ yếu của công nghệ sinh học hiện đại là những lĩnh vực nào?
GV: Công nghệ sinh học là hướng ưu tiên đầu tư phát triển trên thế giới và Việt Nam vì ngành này có hiệu quả kinh tế và xã hội cao.
10'
 18'
 7'
I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen.
* Kĩ thuật gen: Là các thao tác tác động lên ADN để chuyển một đoạn AND mang 1 hoặc 1 cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền.
* Các khâu:
 + Tách AND từ thể cho và tách AND dùng làm thể truyền từ vi khuẩn, virut.
 + Cắt nối để tạo ra AND tái tổ hợp nhờ enzim.
 + Chuyển AND tái tổ hợp vào cơ thể nhận và nghiên cứu sự biểu hiện của gen được chuyển.
* Công nghệ gen: Là ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng kĩ thuật gen.
II.ứng dụng công nghệ gen.
1. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới.
- Các chủng vi sinh vật mới có khả năng sản xuất nhiều loại sản phẩm sinh học cần thiết (như axit amin, prôtêin, kháng sinh) với số lượng lớn và giá thành rẻ.
- Ví dụ: Dùng E.coli và nấm men cấy gen mã hoá Ư sản ra kháng sinh và hoocmôn insulin.
2. Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
- Là lĩnh vực chuyển các gen quí vào cây trồng.
- Ví dụ: 
 + Cây lúa được chuyển gen qui định tổng hợp b -caroten (tiền vitamin A) vào tế bào cây lúa tạo ra giống lúa giàu vitamin A.
 + ở Việt Nam: Chuyển gen kháng sâu bệnh, tổng hợp vitamin A, gen chín sớm vào cây lúa, ngô, khoai tây, đu đủ.
3.Tạo động vật biến đổi gen
- Trên thế giới: đã chuyển gen sinh trưởng ở bò vào lợn giúp hiệu quả tiêu thụ thức ăn cao hơn.
 - ở Việt Nam: Chuyển gen tổng hợp hoocmôn sinh trưởng của người vào cá trạch.
III. Khái niệm công nghệ sinh học.
- Là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người.
- 7 lĩnh vực: (sgk)
* Kết luận chung: (sgk)
 4. Củng cố: (4')
	? Kĩ thuật gen là gì? Gồm những khâu cơ bản nào? Công nghệ gen là gì?
	? Trong sản xuất và đời sống, công nghệ gen được ứng dụng trong những lĩnh vực chủ yếu nào?	
 5. Dặn dò: (1')
	- Học bài và trả lời câu hỏi sgk; Đọc trước bài 33./.

Tài liệu đính kèm:

  • docSinh 9 - Tiet 33.doc