I.Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Mô tả được sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm.
- Mô tả được TN thể hiện mối quan hệ giữa gúc tới và gúc khỳc xạ.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được TN về khúc xạ ánh sáng. Biết đo đạc gúc tới và gúc khúc xạ để rút ra quy luật.
3. Thái độ: Nghiờm tỳc, sỏng tạo.
II. Chuẩn bị :
1. Đối với GV
- 1 miếng thuỷ tinh trong suốt hỡnh bán nguyệt, mặt phẳng đi qua đường kính được
dán giấy kín chỉ để một khe hở tại tâm I của miếng thuỷ tinh.
- 1 miếng nhựa có chia độ.
- 3 chiếc đinh ghim.
- Dự kiến ghi bảng : Kết luận về quan hệ giữa gúc tới và gúc khỳc xạ.
2. Đối với HS
- Học bài cũ và đọc trước bài mới.
Ngày soạn : 14/2/2011 Ngày giảng : 9AB: 17/2 Tiết 45 Bài 41: QUAN HỆ GIỮA GểC TỚI VÀ GểC KHÚC XẠ I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Mụ tả được sự thay đổi của gúc khỳc xạ khi gúc tới tăng hoặc giảm. - Mụ tả được TN thể hiện mối quan hệ giữa gúc tới và gúc khỳc xạ. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được TN về khỳc xạ ỏnh sỏng. Biết đo đạc gúc tới và gúc khỳc xạ để rỳt ra quy luật. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, sỏng tạo. II. Chuẩn bị : 1. Đối với GV - 1 miếng thuỷ tinh trong suốt hỡnh bỏn nguyệt, mặt phẳng đi qua đường kớnh được dỏn giấy kớn chỉ để một khe hở tại tõm I của miếng thuỷ tinh. - 1 miếng nhựa cú chia độ. - 3 chiếc đinh ghim. - Dự kiến ghi bảng : Kết luận về quan hệ giữa gúc tới và gúc khỳc xạ. 2. Đối với HS - Học bài cũ và đọc trước bài mới. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy HĐ1: Kiểm tra, nêu vấn đề. - Một HS lờn bảng - Đưa ra dự đoán. ? Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ? Nêu kết luận về hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi tia sáng truyền từ môi trường K2 sang môi trường nước. - Khi gúc tới tăng, gúc khỳc xạ cú thay đổi khụng? Chỳng ta tỡm hiểu bài ngày hụm nay. HĐ2: Nhận biết sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới. I.Sự thay đổi gúc khỳc xạ theo gúc tới. - HS nghiờn cứu TN trong SGK và trả lời cỏc cõu hỏi của GV 1. Thớ nghiệm: -Cắm đinh A sao cho góc AIN = 600 -Cắm đinh tại I. -Cắm đinh tại A’ sao cho mắt chỉ nhỡn thấy A’. Giỏi thớch: Ánh sỏng từ A→truyền tới I bị I chắn rồi truyền tới A’ bị đinh A che khuất. -Đo gúc: AIN và ATN -Gúc tới giảm thỡ gúc khỳc xạ thay đổi như thế nào? -Gúc tới bằng 0 → gúc khỳc xạ bằng bao nhiờu? → nhận xột gỡ trong trường hợp này. -HS phỏt biểu kết luận và ghi vào vở. 2.Kết luận: Ánh sỏng đi từ khụng khớ sang thuỷ tinh. -Gúc khỳc xạ nhỏ hơn gúc tới. -Gúc tới tăng ( giảm) thỡ gúc khỳc xạ tăng ( giảm). 3. Mở rộng: Khi chiếu tia sáng từ khụng khớ sang các môi trường trong suốt rắn, lỏng khác đều tuõn theo quy luật này: - Gúc tới giảm→ gúc khỳc xạ giảm. -Gúc khỳc xạ < gúc tới. -Gúc tới bằng 0 → gúc khỳc xạ bằng 0 ? Nghiờn cứu mục đớch TN. ? Nờu bố trớ TN. ? Phương phỏp che khuất là gỡ? (Do ỏnh sỏng truyền theo đường thẳng trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh, nờn khi cỏc vật đứng thẳng hàng, mắt chỉ nhỡn thấy vật đầu mà khụng nhỡn thấy vật sau là do ỏnh sỏng của vật sau bị vật đứng trước che khuất.) ? Giải thớch tại sao mắt chỉ nhỡn thấy đinh A’ mà khụng nhỡn thấy đinh I, đinh A (hoặc khụng cú đinh A mặc dự khụng cú đinh I) Y/c HS nhấc tấm thuỷ tinh ra, rồi dựng bỳt nối đinh A→I→A’ là đường truyền của tia sỏng. Y/c HS làm TN tiếp ghi vào bảng. sử lớ kết quả của cỏc nhúm. ? Y/c HS rỳt ra kết luận. ? Y/c HS đọc tài liệu, trả lời cõu hỏi: Ánh sỏng đi từ mụi trường khụng khớ sang mụi trường khỏc nước cú tuõn theo quy luật này hay khụng? HĐ3: Vận dụng – Củng cố. II. Vận dụng. - Cỏ nhõn HS trả lời cỏc cõu hỏi củng cố của GV và thực kiện cõu C3 vào vở I B A C3: M ? Mắt nhỡn thấy ảnh của viờn sỏi là do ỏnh sỏng từ sỏi truyền đến mắt. ?Vậy em hóy vẽ đường truyền tia sỏng đú. ? Ánh sỏng truyền từ A → M cú truyền thẳng khụng ? Vỡ sao? ? Mắt nhỡn thấy A hay B? Vỡ sao? ? Xỏc định điểm tới bằng phương phỏp nào? ? Gọi HS đọc ghi nhớ SGK HDVN Nhắc nhở HS về nhà học và làm BT ở SBT IV. Bài học kinh nghiệm .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: