I.Mục tiêu :
1. Kiến thức:
-Nêu được ảnh của một vật sáng tạo bởi TKPK
- Mô tả được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi TKPK
- Phân biệt được ảnh ảo do được tạo bởi TKPK và TKHT.
- Dùng 2 tia sáng đặc biệt dựng được ảnh của một vật tạo bởi TKPK.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng thiết bị TN để nghiên cứu ảnh của vật tạo bởi TKPK.
- Kĩ năng dựng ảnh của TKPK.
3. Thái độ: Nghiờm tỳc, hợp tỏc
II. Chuẩn bị :
1. GV
- 1 thấu kớnh phõn kỡ tiờu cự khoảng 12cm.
- 1 giỏ quang học. -1 cõy nến cao khoảng 5cm.
- 1 màn hứng ảnh. -1 bật lửa.
2.HS
- ễn lại cỏch vẽ ảnh của một vật tạo bởi thấu kớnh hội tụ.
Ngày soạn : 28/2/2011 Ngày giảng : 9AB: 3/3 Tiết 49 Bài 45: ảnh của một vật tạo bởi THẤU KÍNH Phân kỳ. I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: -Nờu được ảnh của một vật sỏng tạo bởi TKPK - Mụ tả được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi TKPK - Phõn biệt được ảnh ảo do được tạo bởi TKPK và TKHT. - Dựng 2 tia sỏng đặc biệt dựng được ảnh của một vật tạo bởi TKPK. 2. Kĩ năng: - Sử dụng thiết bị TN để nghiờn cứu ảnh của vật tạo bởi TKPK. - Kĩ năng dựng ảnh của TKPK. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, hợp tỏc II. Chuẩn bị : 1. GV - 1 thấu kớnh phõn kỡ tiờu cự khoảng 12cm. - 1 giỏ quang học. -1 cõy nến cao khoảng 5cm. - 1 màn hứng ảnh. -1 bật lửa. 2.HS - ễn lại cỏch vẽ ảnh của một vật tạo bởi thấu kớnh hội tụ. III. Tiến trình lên lớp Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Kiểm tra - Nêu vấn đề. - Đưa ra nhận xét. ? Hóy nờu cỏc đặc điểm tia sỏng qua TKPK mà em đó học. Biểu diễn trờn hỡnh vẽ cỏc tia sỏng đú. - Y/c HS đặt một vật sau TKPK, nhỡn qua TKPK ? Nhận xột ảnh quan sỏt được. HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính PK I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ. C1: Đặt màn hứng ở gần, ở xa đốn khụng hứng được ảnh. C2: -Nhỡn qua thấu kớnh thấy ảnh nhỏ hơn vật, cựng chiều với vật. - Ảnh ảo. Bố trí thí nghiệm như hỡnh vẽ. Gọi 1, 2 HS lờn bảng trỡnh bày TN và trả lời C1. Gọi 1, 2 HS trả lời C2. Ảnh thật hay ảnh ảo? HĐ3: Tìm hiểu cách dựng ảnh. II. Cách dựng ảnh. C3: (Hoạt động cỏ nhõn). Dựng hai tia tới đặc biệt- Giao điểm của 2 tia lú tương ứng là ảnh của điểm sỏng. C4: f = 12cm. OA = 24cm A F A’ B’ O I F’ a.Dựng ảnh. b.Chứng minh d/ < f. B a. Trỡnh bày cỏch dựng. b.Tia tới BI cú hướng khụng đổi →hướng tia lú IK khụng đổi. - Giao điểm BO và FK luụn nằm trong khoảng FO. Y/c 2 HS trả lời C3. Gọi HS lờn trỡnh bày cỏch vẽ a. Dịch AB ra xa hoặc lại gần thỡ hướng tia BI cú thay đổi khụng? →hướng của tia lú IK như thế nào? Ảnh B/ là giao điểm của tia nào? → B/ nằm trong khoảng nào? HĐ4:So sánh độ lớn của ảnh tạo bởi TKPK và TKHT. III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính. F = 12cm. d = 8cm. F A B A’ B’ O I A’ B’ F O F’ I Nhận xột: Ảnh ảo của TKHT bao giờ cũng lớn hơn vật. Ảnh ảo của TKPK bao giờ cũng < vật. Y/c HS hoạt động theo nhúm: 1 HS vẽ ảnh của TKHT. 1 HS vẽ ảnh của TKPK. Gọi HS lờn bảng vẽ theo tỉ lệ thống nhất để dễ so sỏnh. Y/c HS nhận xột kết quả. HĐ5: Vận dụng- củng cố. IV. Vận dụng. C6: Ảnh ảo của TKHT và TKPK: - Giống nhau: Cựng chiều với vật. - Khỏc nhau: Ảnh ảo của TKHT lớn hơn vật, ảnh ảo của TKPK nhỏ hơn vật và nằm trong khoảng tiờu cự. - Cỏch phõn biệt nhanh chúng: + Sờ tay thấy giữa dầy hơn rỡa →TKHT; thấy rỡa dầy hơn giữa→TKPK. + Đưa vật gần thấu kớnh → ảnh cựng chiều nhỏ hơn vật→TKPK, ảnh cựng chiều lớn hơn vật→TKHT. Gọi HS trả lời cõu hỏi C6. Nờu cỏch phõn biệt nhanh chúng. Vật đặt càng xa TKPK →d/ thay đổi như thế nào? Vật đặt càng xa thấu kớnh →d/ càng lớn. d/max =f. HDVN - Học phần ghi nhớ. - Làm bài tập C7 SGK. - Làm bài tập SBT. -Chuẩn bị bài thực hành: Bản bỏo cỏo thực hành.Trả lời cõu hỏi: a, b, c, d trước ở nhà. IV. Bài học kinh nghiệm .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: