I . Mục tiêu.
- Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
- Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
- Dựng được ảnh của một vật được tạo ra trong máy ảnh
II . Chuẩn bị.
- Mụ hỡnh mỏy ảnh.
- Một mỏy ảnh bỡnh thường.
III . Hoạt động dạy học
1 . ổn định tổ chức. Lớp 9 /
2 . Kiểm tra bài cũ
Vật đặt ở vị trí nào thỡ TKHT tạo được ảnh hứng trên màn độ lớn của vật không đổi, độ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào?
Ngày soạn : 9 / 3 Tuần 27 Ngày giảng : 18 / 3 Tiết 53 : Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh I . Mục tiêu. - Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối. - Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh. - Dựng được ảnh của một vật được tạo ra trong máy ảnh II . Chuẩn bị. - Mụ hỡnh mỏy ảnh. - Một mỏy ảnh bỡnh thường. III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức. Lớp 9 / 2 . Kiểm tra bài cũ Vật đặt ở vị trớ nào thỡ TKHT tạo được ảnh hứng trờn màn độ lớn của vật khụng đổi, độ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào? 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh -Yờu cầu HS đọc tài liệu và trả lời cõu hỏi: ? Bộ phận quan trọng của mỏy ảnh là gỡ? ? Vật kớnh là thấu kớnh gỡ? Vỡ sao? ? Tại sao phải cú buồng tối? Yờu cầu HS tỡm hiểu cỏc bộ phận trờn mụ hỡnh. ? Vị trớ của ảnh phải nằm ở bộ phận nào? ? Yờu cầu HS trả lời C1. Chỳ ý ở mỏy ảnh bỡnh thường thỡ ảnh nhỏ hơn vật, cũn ở mỏy ảnh điện tử chụp những vật nhỏ như cụn trựng, phõn tửthỡ ảnh to hơn vật. ? Yờu cầu HS vẽ ảnh ( chỳ ý phim PQ cú trước). GV hướng dẫn hs tính câu C4 Xác định tiêu điểm F của vật kính. + Yêu cầu HS xét hai tâm giá đồng dạng: OAB và OA'B' để tìm tỉ số của câu hỏi C4 Sgk-127. ? Yờu cầu tự rỳt ra kết luận ảnh của vật đặt trước mỏy ảnh cú đặc điểm gỡ? Hoạt động 1 : Tìm hiểu máy ảnh: I.Cấu tạo mỏy ảnh. - Vật kớnh là TKHT để tạo ra ảnh thật hứng trờn màn ảnh. - Buồng tối để khụng cho ỏnh sỏng ngoài lọt vào, chỉ cú ỏnh sỏng của vật sỏng truyền vào tỏc dụng lờn phim. →Hai bộ phận quan trọng của mỏy ảnh là vật kớnh và buồng tối. - Ảnh hiện lờn trờn phim. Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách tạo ảnh của vật trên phim của máy ảnh II. ảnh của một vật trên phim B P A O Q B’ A’ I C1: Ảnh trờn phim là ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (ảnh trờn phim) của vật thật chứng tỏ vật kớnh của mỏy ảnh là thấu kớnh hội tụ. C4: d = 2m = 200cm; d/ = 5cm. Tam giỏc vuụng ABO đồng dạng với tam giỏc vuụng A/B/O 3. Kết luận: Ảnh trờn phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Hoạt động 3 : Vận dụng -HS: C6: h=1,6m; d=3m; d/=6m. h/=? Giải: Áp dụng kết quả của C4 ta cú ảnh A/B/ của người ấy trờn phim cú chiều cao là: A/B/=AB. 4 . Củng cố _ dặn dò. Hóy tỡm hiểu một mỏy ảnh để nhận ra vật kớnh, buồng tối và chỗ đặt phim? Gv chốt lại kiến thức cơ bản Về nhà học bài , làm bài tập trong SBT IV . Bài học kinh nghiệm. Ngày soạn : 11 / 3 Tuần 27 Ngày giảng : 20 / 3 Tiết 54 : Mắt I . Mục tiêu. - Mêu và chỉ ra được trên hình vẽ (mô hình) hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thuỷ tinh thể và màng lưới. Nêu được chức năng của thuỷ tinh thể và màng lưới, so sánh được chúng với các bộ phận tương ứng của máy ảnh. - Trình bày được khái niệm sơ lược về sự điều tiết của mắt, điểm cực cận và điểm cực viễn. Biết cách thử mắt. II . Chuẩn bị. - Tranh và mụ hỡnh con mắt. III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức. Lớp 9 / 2 . Kiểm tra bài cũ Nêu cấu tạo của máy ảnh? Vai trò của từng bộ phận trong máy ảnh? Vật kính của máy ảnh là TK gì? ảnh trên phim trong máy ảnh có đặc điểm gì? 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh -Yờu cầu HS đọc tài liệu, trả lời cõu hỏi: ? Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là gỡ? ? Bộ phận nào của mắt đúng vai trũ như TKHT? Tiờu cự của nú cú thể thay đổi như thế nào? ? Ảnh của vật mà mắt nhỡn thấy hiện ở đõu? ? Yờu cầu HS yếu nhắc lại. ? Nờu những điểm giống nhau về cấu tạo giữa con mắt và mỏy ảnh? ? Thể thuỷ tinh đúng vai trũ như bộ phận nào trong mỏy ảnh? Phim trong mỏy ảnh đúng vai trũ như bộ phận nào trong con mắt? ? Yờu cầu HS nghiờn cứu tài liệu. ? Để nhỡn rừ vật thỡ mắt phải thực hiện quỏ trỡnh gỡ? ? Sự điều tiết của mắt là gỡ? ? Yờu cầu 2 HS vẽ lờn ảnh của vật lờn vừng mạc khi vật ở xa và gần f của thể thuỷ tinh thay đổi như thế nào? ( Chỳ ý yờu cầu HS phải giữ khoảng cỏch từ thể thuỷ tinh đến phim khụng đổi). Y/c hs đọc tài liệu, trả lời cõu hỏi: ? Điểm cực viễn là gỡ? ? Khoảng cực viễn là gỡ? GV thụng bỏo HS thấy người mắt tốt khụng thể nhỡn thấy vật ở rất xa mà mắt khụng phải điều tiết. ? Điểm cực cận là gỡ? ? Khoảng cực cận là gỡ? GV thụng bỏo cho HS rừ tại điểm cực cận mắt phải điều tiết nờn mỏi mắt. ? Yờu cầu HS xỏc định điểm cực cận, khoảng cực cận của mỡnh. ? Y/c hs suy nghĩ trả lời C5, C6 ? ? Trình bày trước lớp ? Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo của mắt: 1.Cấu tạo - Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thuỷ tinh và màng lưới. - Thể thuỷ tinh là một TKHT, nú phồng lờn, dẹt xuống để thay đổi f - Màng lưới ở đỏy mắt, tại đú ảnh hiện lờn rừ. 2. So sỏnh mắt và mỏy ảnh. C1: -Giống nhau: +Thể thuỷ tinh và vật kớnh đều là TKHT. - Phim và màng lưới đều cú tỏc dụng như màn hứng ảnh. - Khỏc nhau: +Thể thuỷ tinh cú f cú thể thay đổi. - Vật kớnh cú f khụng đổi. Hoạt động 2 : tìm hiểu về sự điều tiết của mắt Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi tiờu cự của thể thuỷ tinh để ảnh rừ nột trờn màng lưới. Vật càng xa tiờu cự càng lớn. - Hs lên bảng vẽ hình theo y/c O B A I F A’ B’ B A I F O A’ B’ Hoạt động 3: Tìm hiểu điểm cực cận và điểm cự viễn 1.Cực viễn Cv: Là điểm xa nhất mà mắt cũn nhỡn thấy vật. Khoảng cực viễn là khoảng cỏch từ điểm cực viễn đến mắt. 2.Cực cận: Cc: Là điểm gần nhất mà mắt cũn nhỡn rừ vật. Khoảng cỏch từ điểm cực cận đến mắt là khoảng cực cận. C4: HS xỏc định cực cận và khoảng cỏch cực cận. Hoạt động 4 : Vận dụng - Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi - Trình bày trước lớp 4 . Củng cố _ dặn dò. Qua bài học hôm nay ta cần ghi nhớ kiến thức cơ bản nào? Gv chốt lại kiến thức cơ bản Về nhà học bài, làm bài tập trong SBT IV . Bài học kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: