I . Mục tiêu.
- Nêu được 2 VD về sử dụng đũn bẩy trong cuộc sống
- XĐ được điểm tựa 0 , các lực tác dụng lên đũn bẩy đó (điểm 01 ; 02 và lực F1; F2 )
- Biết sử dụng đũn bẩy trong những cụng việc thớch hợp ( biết thay đổi các điểm 0 ; 01 ; 02 cho phự hợp với yờu cầu sử dụng)
- Rốn cho HS cú ý thức tự giỏc trong học tập.
II . Chuẩn bị.
GV: 1 vật nặng, 1 gậy, 1 vật kờ.
chuẩn bị cho mỗi nhóm : 1lực kế có GHĐ từ 2N trở lên , một khối trụ kim loại, một giá đỡ
HS: Học bài cũ , đọc trước bài
III . Hoạt động dạy học
1 . ổn định tổ chức .
2 . Kiểm tra bài cũ
Nờu cỏc kết luận khi dựng mặt phẳng nghiờng
Ngày soạn : 28 / 11 Tuần 16 Này giảng : 7 / 12 Tiết 16 : ĐềN BẨY I . Mục tiêu. - Nờu được 2 VD về sử dụng đũn bẩy trong cuộc sống - XĐ được điểm tựa 0 , cỏc lực tỏc dụng lờn đũn bẩy đú (điểm 01 ; 02 và lực F1; F2 ) - Biết sử dụng đũn bẩy trong những cụng việc thớch hợp ( biết thay đổi cỏc điểm 0 ; 01 ; 02 cho phự hợp với yờu cầu sử dụng) - Rốn cho HS cú ý thức tự giỏc trong học tập. II . Chuẩn bị. GV: 1 vật nặng, 1 gậy, 1 vật kờ. chuẩn bị cho mỗi nhúm : 1lực kế cú GHĐ từ 2N trở lờn , một khối trụ kim loại, một giỏ đỡ HS: Học bài cũ , đọc trước bài III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức . 2 . Kiểm tra bài cũ Nờu cỏc kết luận khi dựng mặt phẳng nghiờng 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Nờu lại tỡnh huống và đặt vấn đề : 1 số người yờu cầu dựng cần vọt để năng ống bờ tụng lờn. Liệu làm như thế cú dễ dàng hơn hay khụng - Vào bài. GV: Cho HS quan sỏt hỡnh 15 .1; 15.2; 15.3 cỏc vật như ở hỡnh vẽ trờn được gọi là đũn bẩy, cỏc đũn bẩy đều cú một điểm tựa, đũn bẩy quay quanh điểm tựa 0... ? Cỏc vật được giọi là đũn bẩy đều phải cú 3 yếu tố nào. GV: Dựng vật nặng, gậy và vật kờ để minh hoạ? Cú thể dựng đũn bẩy này mà thiếu 1 trong 3 yếu tố được khụng. GV: Gợi ý thiếu điểm tựa cú thể bẩy được vật lờn khụng? ? thiếu lực F2 cú thể bẩy vật lờn được khụng. ? Nếu bỏ vật ra thỡ ta thiếu lực nào? Lực F2 cú thể làm chiếc gậy quay quanh điểm tựa khụng. GV: Khi đú trọng lượng của chiếc gậy đúng vai trũ là lực F1 ? Vậy mỗi đũn bẩy cú mấy yếu tố, đú là những yếu tố nào. GV: yờu cầu HS làm cõu C1 GV: Chốt lại kiến thức qua cỏc hỡnh vẽ GV: yờu cầu HS đọc thụng tin phần II . mục 1 ? Trong hỡnh 15 . 4 cỏc điểm 0; 01 và 02 là gỡ. ? Khoảng cỏch 001 ; 002 là gỡ. ? Vấn đề ta cần nghiờn cứu trong bài thí nghiệm này là gỡ? GV: So sỏnh lực kộo F2 và trọng lượng của vật F1 khi thay đổi cỏc khoảng cỏch 001 và 002 ( Hay núi một cỏch khỏc là khi thay đổi vị trớ của cỏc điểm 0; 01; 02) ? Muốn F2 < F1 thỡ 001 và 002 phải thoả món điều kiện gỡ. GV: Gới thiệu dụng cụ thớ nghiệm và mục đớch của thớ nghiệm, cỏc bước tiến hành thớ nghiệm. ? Thớ nghiệm yờu cầu phải đo những lực nào? GV: yờu cầu cỏc nhúm tiến hành thớ nghiệm. - Cho lớp nhận xột bổ sung ? Qua thớ nghiệm trờn hóy cho biết độ lớn của lực kộo khi khoảng cỏch từ điểm tựa tới điểm tỏc dụng của trọng lực 001 lớn hơn ( nhỏ hơn, bằng ) khoảng cỏch từ điểm tựa tới điểm tỏc dụng của lực kộo 002 ? Hóy so sỏnh lực kộo với trọng lượng của vật trong từng trường hợp làm thớ nghiệm GV: Yờu cầu HS trả lời cỏ nhõn cõu C3 - Chốt lại, nờu kết luận Yờu cầu 1 HS đọc nội dung phần kết luận ? Tỡm những vớ dụ sử dụng đũn bẩy trong cuộc sống. GV: Cho HS thảo luận cõu hỏi C5 và trả lời GV: phõn tớch thờm trờn hỡnh vẽ. GV: Cho lớp nhận xột, bổ sung GV: Nhấn mạnh và chốt lại ? Hóy chỉ ra cỏch cải tiến việc sử dụng đũn bẩy trong hỡnh 15.1 để làm giảm lực kộo hơn Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống Hoạt động 2 : Tỡm hiểu cấu tạo của đũn bẩy - Quan sỏt hỡnh vẽ và đọc thụng tin - Điển tựa ; trọng lượng của vật cần nõng( F1) ; lực nõng vật ( F2) - Suy nghĩ và trả lời - Thiếu lực F2 thỡ khụng thể bẩy được vật lờn - Bỏ vật ra tức là thiếu lực F1 thỡ lực F2 vẫn làm chiếc gầy quay quanh điểm tựa. * Mỗi đũn bẩy đều cú - Điểm tựa là 0 - điểm tỏc dụng của lực F1 là 01 - điểm tỏc dụng của lực F2 là 02 Hoạt động 3: Đũn bẩy giỳp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào. 1) Đặt vấn đề. - Đọc thụng tin và nghiờn cứu trong ớt phỳt ? Muốn F2 < F1 thỡ 001 < 002 2) Thớ nghiệm: - Đọc thớ nghiệm và tỡm hiểu - Thớ nghiệm yờu cầu đo lực F2 trong 3 trường hợp - Tiến hành thớ nghiệm và đo , ghi kết quả thớ nghiệm vào bảng 15 . 1 - Đại diện cỏc nhúm thụng bào kết quả 3) Rỳt ra kết luận C3 : Nhỏ hơn, lớn hơn * Khi 002 > 001 thỡ F2 < F1 Hoạt động 3 : Vận dụng C4: Cài bập bờnh; bỳa nhổ đinh, cần cõu, cỏi bật lắp trai... C5: + Điểm tựa: chỗ mỏi chốo tựa vào mạn thuyền, trục bỏnh xe cỳt kớt, ốc giữ chặt 2 nửa kộo , trục quay bập bờnh + Điểm tỏc dụng của lực F1: Chỗ nước đẩy vào mỏi chốo, chỗ giừa mặt đỏy thựng xe cỳt kớt chạm vào thanh nối ra tay cầm , chỗ giấy chạm vào lưỡi kộo. chỗ 1 bạn ngồi + Điểm tỏc dụng vào lực F2: Chỗ tay cầm nỏi chốo, chỗ tay cầm xe, cầm kộo, bạn thứ 2 ngồi C6: Đặt điểm tựa gần ụng bờ tụng hơn, buộc dõy kộo xa điểm tựa hơn, buộc thờm vật nặng vào phớa cuối đũn bẩy 4 . Củng cố _ dặn dò. Qua bài học hôm nay ta cần ghi nhớ kiến thức cơ bản nào? Gv chốt lại kiến thức cơ bản Học thuộc phần ghi nhớ BT: 15 . 1 đến 15 . 3 trong SBT. ễn toàn bộ kiến thức chương 1 IV . Bài học kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: