I . Mục tiêu.
- Ôn tập những kiến thức cơ bản về phần cơ học.
- Củng cố và đánh giá sự tiếp thu các kiến thức cơ bản và kĩ năng của HS
- Rốn cho HS cú ý thức tự giỏc trong học tập
II . Chuẩn bị.
GV: Nội dung kiến thức ụn tập
HS: Ôn kiến thức chương I , cơ học
III . Hoạt động dạy học
1 . ổn định tổ chức .
2 . Kiểm tra bài cũ
3 . Bài mới
Ngày soạn : 5 / 12 Tuần 17 Này giảng : 14 / 12 Tiết 17 : ôn tập học kì i I . Mục tiêu. - ễn tập những kiến thức cơ bản về phần cơ học. - Củng cố và đỏnh giỏ sự tiếp thu cỏc kiến thức cơ bản và kĩ năng của HS - Rốn cho HS cú ý thức tự giỏc trong học tập II . Chuẩn bị. GV: Nội dung kiến thức ụn tập HS: ễn kiến thức chương I , cơ học III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức . 2 . Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Nờu tờn cỏc dụng cụ đo độ dài , đơn vị đo. ? GHĐ, ĐCNN của thước là gỡ. ? Đo thể tớch chất lỏng người ta dựng dụng cụ gỡ? đơn vị đo. ? Đo khối lượng dựng dụng cụ gỡ? đơn vị đo. ? Khối lượng của một vật chỉ điều gỡ. ? Tỏc dụng đẩy kộo vật này nờn vật khỏc gọi là gỡ. ? Dụng cụ đo lực ? Đơn vị lực. ? Hai lực cõn bằng là hai lực như thế nào. ? Lực tỏc dụng lờn 1 vật cú thể gõy ra những kết quả gỡ? Lấy VD minh hoạ. ? Trọng lực là gỡ? Trọng lực cú phương và chiều như thế nào. ? Lực đàn hồi là gỡ? Lực đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào. ? Khối lượng riờng của một chất là gỡ ? Hóy kể tờn cỏc loại mỏy cơ đơn giản mà em biết ? ? Trờn vỏ hộp bột giặt Vi Sụ cú ghi 1kg, số đú chỉ gỡ? GV: nờu nội dung bài 2 ? Yờu cầu HS thảo luận nhúm và thống nhất cõu trả lời GV: yờu cầu HS đọc nội dung bài 4 ? Yờu cầu cựa bài là gỡ. GV: Cho HS thảo luận nhúm trong ớt phỳt - Đại diện nhúm trả lời GV: Nhận xột bổ sung ? Nờu nội dung bài 5 ? yờu cầu của bài toỏn là gỡ. ? Thảo luận theo nhúm - trả lời ? Tại sao kộo cắt kim loại cú tay cầm dài hơn lưỡi kộo GV: uốn nắn và chốt lại. Hoạt động 1 : Hệ thống kiến thức cơ bản 1) Đo độ dài - Dụng cụ đo : Thước - Đơn vị : m * GHĐ là độ dài lớn nhất ghi trờn thước * ĐCNN là khoảng cỏch giữa 2 vạch chia liờn tiếp trờn thước 2) Đo thể tớch chất lỏng - Dụng cụ : Bỡnh chia độ - Đơn vị : m3 3) đo khối lượng - Dụng cụ : Cõn - Đơn vị : kg - Chỉ lượng chất chứa trong vật đú 4) Lực - Dụng cụ đo là lực kế - đơn vị : N - 2 lực cựng tỏc dụng lờn 1 vật mà vật vẫn đứng yờn thỡ 2 lực đú là 2 lực cõn bằng . - Cỏc kết quả cảu tỏc dụng lực 5) Trọng lực - Phương và chiều của trọng lực. - Là lực hỳt của trỏi đất cú phương thẳng đứng và cú chiều từ trờn xuống dưới 6) Lực đàn hồi 7) KLR - Trọng lượng riờng - Đơn vị KLR : kg/m3 - Đơn vị của TLR: N/m3 - Cụng thức tớnh khối lượng theo khối lượng riờng, trọng lượng riờng P = 10 .m m = D . V d = d = 10 . D 8) cỏc loại mỏy cơ đơn giản - Mặt phẳng nghiờng, đũn bẩy , rũng rọc Hoạt động 2 : Bài tập - Số đú chỉ lượng bột giặt chứa trong hộp - Đọc nội dung bài 2/34 - thảo luận nhúm + Quả búng bị biến dạng đồng thời chuyển động của nú bị biến đổi Bài 4/SGK - 55 - Chọn những đơn vị thớch hợp trong khung để điền vào chỗ trống . a) KLR của đồng là 8900kg/m3 b) TLR của một con chú là 70N c) khối lượng của 1 bao gạo là 50kg d) TLR của dầu ăn là 8000N/m3 e) Thể tớch nước trong 1 bể nước là 3m3 Bài 5/SGK - 55 - Chọn từ thớch hợp trong khung để điền vào chỗ trống a) MP nghiờng b) rũng rọc cố định c) Đũn bẩy d) rũng rọc động - Để làm cho lực mà lưỡi kộo TD vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tỏc dụng vào tay cầm 4 . Củng cố _ dặn dò. - Xem trước chương nhiệt học - Xem lại cỏc bài tập đó giải Gv chốt lại kiến thức cơ bản IV . Bài học kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: