Giáo án môn Vật lý lớp 8 - Tiết 17: Ôn tập học kì I

Giáo án môn Vật lý lớp 8 - Tiết 17: Ôn tập học kì I

I . Mục tiêu.

 - Hệ thống hoá kiến thức cơ bản chương I nhằm học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản

 - Vận dụng để giải một số bài tập cơ bản giúp việc kiểm tra học kì tốt hơn

II . Chuẩn bị.

 - GV chuẩn bị sẵn các bài tập cơ bản

 - Học sinh tự ôn tập.GV chuẩn bị sẵn các bài tập cơ bản

III . Hoạt động dạy học

 1 . ổn định tổ chức .

 2 . Kiểm tra bài cũ

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1395Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý lớp 8 - Tiết 17: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 7 / 12 Tuần 17
Này giảng : 16 / 12
Tiết 17: ôn tập học kì I
I . Mục tiêu.
 - Hệ thống hoá kiến thức cơ bản chương I nhằm học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản
 - Vận dụng để giải một số bài tập cơ bản giúp việc kiểm tra học kì tốt hơn
II . Chuẩn bị.
 - GV chuẩn bị sẵn các bài tập cơ bản
 - Học sinh tự ôn tập.GV chuẩn bị sẵn các bài tập cơ bản
III . Hoạt động dạy học
 1 . ổn định tổ chức . 
 2 . Kiểm tra bài cũ
 3 . Bài mới
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Chuyển động là gì ?
? Xét chuyển động của một vật cần quan tâm đến điều gì ?
? Chuyển động đều và chuyện động không đều ?
? Khi tính vận tốc chuyển động không đều ta lấy giá trị nào làm đại diện ?
? Khi biểu diễn lực cần qua tâm đến những yếu tố nào ?
? Hãy biểu diễn lực F tác dụng vào vật m có độ lớn 500N hợp với phương nằm ngang một góc 300. Hướng lên tỉ xích tuỳ chọn
? Thế nào là hai lực cân bằng . Biểu diễn lực F’ cân bằng với lực F ?
? Lực ma sát là gì ?
? Lực ma sát có lợi, lực ma sát có hại ? Nêu ví dụ ?
? Nêu thí dụ chứng tỏ vật có quán tính 
? Vì sao khi xe rẻ phải người ngã sang trái ?
? Nêu công thức tính áp suất chất lỏng, chất khí, chất rắn .
? Đơn vị áp suất
? Công thức lực đẩy ác si mét
? Điều kiện vật chìm, nổi 
? So sánh FA và P khi vật nổi
? Công thức tính công cơ học ? đơn vị của công cơ học ?
? Dùng các loại máy cơ đơn giản có lợi về công không ?
? Đọc và tóm tắt bài tập 1 ?
? Để tính vận tốc trung bình áp dụng công thức nào ?
? Y/c hs lên bảng trình bày bài giải ? HS khác theo dõi nhận xét, bổ xung.
Gv chốt lại dạng bài
? Đọc và tóm tắt bài tập 2 ?
? tính áp suất áp dụng công thức nào ?
? Tính công suất tiêu thụ áp dụng công thức nào ?
? y/c hs lên bảng trình bày. HS dưới lớp theo dõi, bổ xung.
Gv chốt lại dạng bài
Hoạt động 1 : Hệ thống hoá kiến thức cơ bản
1) Chuyển động:
- Sự thay đổi vị trí theo thời gian để vật khác
- Xét 1 vật chuyển động cần chọn vật mốc
- Chuyển động đều: vận tốc không thay đổi trong cùng đơn vị thời gian:
 v = 
- Chuyển động không đều: vận tốc thay đổi trong cùng đơn vị thời gian.
 VTB = 
2) Lực, biểu diển lực:
- 3 yếu tố: 
+ Điểm đặt
+ Phương, chiều ( hướng)
+ Độ lớn ( cường độ)
- Học sinh biểu diển
 F
 300 100N
 0
 F’
- Lực ma sát sinh ra cản trở chuyển động
- Học sinh nêu ví dụ.
3) Quán tính:
- Học sinh nêu ví dụ
- Vì có quán tính nên không thể thay đổi vận tốc đột ngột
4) áp suất:
- Chất rắn: 
 P = 
- Chất lỏng:
 P = d . h
- Chất khí:
 P = dTN . hTN
Đơn vị áp suất: W
1W = 1N/m2
1KW = 1.000W
1MW = 106
FA = V . d
 dV = dN Vật lơ lửng
 dV > dN Vật chìm
 dV < dN Vật nổi
- Khi vật nổi: FA = P
5 ) Công cơ học
 A = F . s
* Các loại máy cơ đơn giản:
Các loại máy cơ đơn giản không chỉ lợi về công: Lợi về lực bao nhiêu lần thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
Hoạt động 2 : Các loại bài tập cơ bản
Bài tập 1
a) Vận tốc trung bình
- Vận tốc trung bình trên suốt đoạn lên dốc: VTB! = 
 VTB2 = 4 (m/s)
b) Vận tốc trung bình trên suốt đoạn xuống dốc:
VTB2 = = 2,5 (m/s)
c) Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường:
VTB = 3,3 m/s
Bài tập 2.
P1 = 30.000 N/m2
P2 = = 15.000 N/m2
p = 
p = W
4 . Củng cố - dặn dò.
- Nắm kiến thức cơ bản
- Xem lại các bài tập cơ bản
- Ôn tập lý thuyết
- Làm các bài tập trắc nghiệm
- Chuẩn bị tốt kiểm tra học kì
IV . Bài học kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 17.doc