Giáo án Ngữ văn khối lớp 9 - Trường THCS Lê Lợi - Tiết 47: Kiểm tra truyện trung đại

Giáo án Ngữ văn khối lớp 9 - Trường THCS Lê Lợi - Tiết 47: Kiểm tra truyện trung đại

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

Chủ đề I: Truyện trung đại.

I.1. Truyện văn xuôi trung đại.

 + I.1.1. Lập bảng thống kê về một số tác phẩm truyện văn xuôi trung đại đã học (Chuyện người con gái Nam Xương; Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh; Hoàng Lê nhất thống chí - Hồi thứ 14).

+ I.1.2. Tóm tắt tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương.

 + I.1.3. Bộ mặt xấu xa thối nát của giai cấp thống trị, của xã hội phong kiến được thể hiện như thế nào qua các đoạn trích Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh; Hoàng Lê nhất thống chí - Hồi thứ 14).

+ I.1.4. Phân tích hình tượng nhân vật Nguyễn Huệ (đoạn trích Quang Trung đại phá quân Thanh).

I.2. Truyện thơ trung đại.

+ I.2.1. Lập bảng thống kê về một số tác phẩm truyện thơ trung đại đã học (Chị em Thúy Kiều, Cảnh ngày xuân, Kiều ở lầu Ngưng Bích (Truyện Kiều), Lục Van Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga (Truyện Lục Vân Tiên).

+ I.1.2. Tóm tắt tác phẩm Truyện Kiều.

+ I.2.3. Trình bày ngắn gọn về vẻ đẹp và số phận đầy bi kịch của người phụ nữ qua tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương và qua các đoạn trích Truyện Kiều.

 

doc 4 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn khối lớp 9 - Trường THCS Lê Lợi - Tiết 47: Kiểm tra truyện trung đại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47:
Ngày soạn: 25/10/2011
Ngày giảng: 1/11/2011
KIỂM TRA TRUYỆN TRUNG ĐẠI
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Chủ đề I: Truyện trung đại.
I.1. Truyện văn xuôi trung đại.
	+ I.1.1. Lập bảng thống kê về một số tác phẩm truyện văn xuôi trung đại đã học (Chuyện người con gái Nam Xương; Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh; Hoàng Lê nhất thống chí - Hồi thứ 14).
+ I.1.2. Tóm tắt tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương.
	+ I.1.3. Bộ mặt xấu xa thối nát của giai cấp thống trị, của xã hội phong kiến được thể hiện như thế nào qua các đoạn trích Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh; Hoàng Lê nhất thống chí - Hồi thứ 14).
+ I.1.4. Phân tích hình tượng nhân vật Nguyễn Huệ (đoạn trích Quang Trung đại phá quân Thanh).
I.2. Truyện thơ trung đại.
+ I.2.1. Lập bảng thống kê về một số tác phẩm truyện thơ trung đại đã học (Chị em Thúy Kiều, Cảnh ngày xuân, Kiều ở lầu Ngưng Bích (Truyện Kiều), Lục Van Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga (Truyện Lục Vân Tiên).
+ I.1.2. Tóm tắt tác phẩm Truyện Kiều.
+ I.2.3. Trình bày ngắn gọn về vẻ đẹp và số phận đầy bi kịch của người phụ nữ qua tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương và qua các đoạn trích Truyện Kiều.
+ I.1.4. Phân tích hình tượng nhân vật Lục Vân Tiên (đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga).
2.Kỹ năng:
2.1. Rèn kĩ năng hệ thống hoá, tóm tắt tác phẩm.
2.2. Cảm nhận, phân tích được vẻ đẹp cuả hình tượng nhân vật 
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ CHẴN:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I. Truyện thơ trung đại.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 5 / 10
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
I.1.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1.3
Chuẩn KT, KN kiểm tra
I.1.4
Số câu: 4
Số điểm:10
 Tỉ lệ: 100%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỷ lệ: 30%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số câu:1
Số điểm:5
Tỷ lệ: 50%
Tổng số câu: 4
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
ĐỀ LẺ:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I. Truyện thơ trung đại.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 7 / 10
Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.2.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2.3
Chuẩn KT, KN kiểm tra
I.2.4
Số câu: 4
Số điểm:10
 Tỉ lệ: 100%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỷ lệ: 30%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số câu:1
Số điểm:5
Tỷ lệ: 50%
Tổng số câu: 4
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1.Đề kiểm tra.
ĐỀ CHẴN:
Câu 1. (1 điểm) Hãy kể tên tác giả, tác phẩm truyện văn xuôi trung đại đã học trong chương trình Ngữ văn 9, tập 1?
Câu 2. (1,5 điểm) Tóm tắt tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương bằng một đoạn văn khoảng 10 dòng?
Câu 3. (2,5 điểm) Bộ mặt xấu xa thối nát của giai cấp thống trị, của xã hội phong kiến được thể hiện như thế nào qua các đoạn trích Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh; Hoàng Lê nhất thống chí - Hồi thứ 14)?
Câu 4. (5 điểm) Phân tích hình tượng nhân vật Nguyễn Huệ (đoạn trích Quang Trung đại phá quân Thanh)?
ĐỀ LẺ:
Câu 1. (1 điểm) Hãy kể tên tác giả, tác phẩm truyện thơ trung đại đã học trong chương trình Ngữ văn 9, tập 1?
Câu 2. (1,5 điểm) Tóm tắt tác phẩm Truyện Kiều bằng một đoạn văn khoảng 10 dòng?
Câu 3. (2,5 điểm) Trình bày ngắn gọn về vẻ đẹp và số phận đầy bi kịch của người phụ nữ qua tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương và qua các đoạn trích Truyện Kiều?
Câu 4. (5 điểm) Phân tích hình tượng nhân vật Lục Vân Tiên (đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga).
2. Đáp án và hướng dẫn chấm.
ĐỀ CHẴN:
Câu 1. (1 điểm) HS nêu được 3 tác giả, tác phẩm: Chuyện người con gái Nam Xương (Nguyễn Dữ); Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh (Phạm Đình Hổ); Hoàng Lê nhất thống chí - Hồi thứ 14 (Ngô gia văn phái).
Câu 2. (3 điểm) HS tóm tắt được các sự việc sau:
- Xưa có chàng Trương vừa cưới vợ xong, đã phải đi lính.
- Chàng để lại mẹ già và vợ đang có mang ở nhà.
- Mẹ Trương Sinh ốm chết, Vũ Nương lo ma chay chu tất.
- Giặc tan, Trương Sinh trở về, nghe lời con thơ, nghi vợ không chung thủy, đuổi vợ đi.
- Không thanh minh được Vũ Nương tự tử.
- Sau khi vợ chết, Trương Sinh mới biết vợ bị oan.
- Phan Lang khi chết đuối ở biển được Linh Phi cứu nên gặp được Vũ Nương. Phan Lang trở về trần gian, Vũ Nương gửi chiếc hoa vàng cùng lời nhắn Trường Sinh.
- Trương Sinh nghe lời Phan Lang, lập đàn giải oan trên bến Hoàng Giang. Vũ Nương trở về đứong ở giữa dòng, rồi dần dần biến mất.
Câu 3. (1 điểm) 
- Ăn chơi, xa hoa, trụy lạc (Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh )
- Hèn nhát, thần phục ngoại bang một cách nhục nhã (Hoàng Lê nhất thống chí - Hồi thứ 14)
Câu 4. (5 điểm) HS viết thành bài văn và nêu được các ý sau:
- Nguyễn Huệ là người có hành động quyết đoán.
- Là người có trí tuệ sáng suốt, sâu xa và nhạy bén.
- Là người có ý chí quyết thắng và tầm nhìn xa trông rộng.
- Là người có tài dụng binh như thần.
- Hình ảnh oai phong, lẫm liệt trong trận chiến.
ĐỀ LẺ:
Câu 1. (1 điểm) HS nêu được 2 tác giả, tác phẩm: Truyện Kiều (Nguyễn Du); Truyện Lục Vân Tiên (Nguyễn Đình Chiểu).
 Câu 2. (3 điểm) HS tóm tắt được các sự việc sau:
- Kiều là một thiếu nữ tài sắc vẹn toàn, con gái đầu lòng của gia đình họ Vương, sống cùng cha mẹ và hai em.
- Trong buổi du xuân, Kiều gặp Kim Trọng, hai người chớm nở mối tình. Kim Trọng và Thúy kiều bày tỏ tâm tình, tự do đính ước.
- Kim Trọng về quê chịu tang chú, gia đình Kiều bị mắc oan, Kiều nhờ Vân trả nghĩa cho Kim Trọng, còn nàng bán mình chuộc cha.
- Kiều bị Mã Giám Sinh, Tú Bà lừa đẩy vào lầu xanh.
- Kiều gặp Thúc Sinh được chàng cứu, nhưng lại bị vợ cả của Thúc Sinh ghen tuông, đày đọa. Kiều trốn nhờ cửa Phật. Sư Giác Duyên vô tình gửi nàng cho Bạc Bà, nàng vào lầu xanh lần thứ hai.
- Kiều gặp Từ Hải, giúp nàng báo ân, báo oán.
- Do mắc mưu, Từ Hải chết, Kiều bị ép gả cho viên thổ quan, Kiều tự tự ở sông Tiền Đường nhưng được sư Giác Duyên cứu.
- Kiều gặp lại gia đình. Kim Kiều nối lại duyên bạn bè.
Câu 3. (1 điểm) 
- Vẻ đẹp của người phụ nữ:
+ Về nhan sắc, về tài năng (Truyện Kiều).
+ Về tâm hồn, về phẩm chất hiếu thảo, thủy chung (Chuyện người con gái Nam Xương, Truyện Kiều).
+ Về khát vọng tự do, công lí, chính nghĩa (Truyện Kiều).
- Số phận bi kịch: đau khổ, oan khuất (Chuyện người con gái Nam Xương); đau khổ, tình yêu tan vỡ, nhân phẩm bị chà đạp (Truyện Kiều).
Câu 4. (5 điểm) HS viết thành bài văn và nêu được các ý sau:
- Anh hùng, tài năng, vị nghĩa.
- Là người chính trực, hào hiệp, trọng nghĩa khinh tài, từ tâm, nhân hậu.
V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Kết quả kiểm tra
Lớp
0-<3
3-<5
5-<6,5
6,5-<8,0
8-10
9A
9B
9C
2. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 47.doc