Tiết: 77
Tên bài dạy: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI.
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY.
a. Kiến thức: Hiểu nội dumg ya nghĩa và hình thức diễn đạt của những câu tục ngữ.
b. Kĩ năng: phân tích tục ngữ.
c. Thái độ: Quý trọng con người.
II. CHUẨN BỊ.
a. Của giáo viên: Bảng phụ.
b. Của học sinh: Soạn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
a. Ổn định tổ chức 1 phút.
b. Kiểm tra bài cũ:
Tiết: 77 Tên bài dạy: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI. I.MỤC TIÊU BÀI DẠY. a. Kiến thức: Hiểu nội dumg ya nghĩa và hình thức diễn đạt của những câu tục ngữ. b. Kĩ năng: phân tích tục ngữ. c. Thái độ: Quý trọng con người. II. CHUẨN BỊ. a. Của giáo viên: Bảng phụ. b. Của học sinh: Soạn bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phút. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra 5 TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT. miệng TB c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rèn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 5 30 5 * Giới thiệu bài. *Hoạt động 1. Hướng dẫn đọc văn bản và chú thích. *Hoạt động 2. Tìm hiểu các câu tục ngữ. Câu tục ngữ 1 có nghĩa là gì? Sử dụng nghệ thuật gì? Giá trị kinh nghiêm của câu tục ngữ thể hiện làg gì? Có thể ứng dụmg câu tục ngữ ở trường hợp nào? Câu 2 nghĩa là gì? Có thể ứng dụng câu tục ngữ này ở những trường hợp nào? Câu 3 nghĩa là gì? Câu này có mấy nghĩa? Hai vế của câu này có quan hệ gì với nhau? Câu 4 nghĩa là gì? Có thể ứng dụng câu này trong những trường hợp nào? Câu 5 nghĩa là gì? Câu 6 có gì khác câu 5? Tục ngữ ngoài kinh nghiệm nó còn là bài học về vấn đề tình cảm. Câu 8 có nghĩa là gì? Có thể ứng dụng trong những hoàn cảnh nào? Câu 9 có nghĩa là gì? Sử dụng nghệ thuật gì? Câu nào diễn đạt bằng lói so sánh? Câu nào diễn đạt bằng lối ẩn dụ? Câu nào có nhiều nghĩa? *Hoạt động 3. Ghi nhớ, luyện tập. Học thuộc long tại chổ các câu tục ngữ? Đọc văn bản Người quý hơn của Nhân hoá, so sánh. Phê phán người quý của. Khuyên nhủ, nhắc nhở. Dù nghèo đói vẫn sống trong sạch. Bổ sung ý nghĩa cho nhau. Khuyên nhủ trong giao tiếp. Lời khuyên. Biết ơn người đã giúp mình. Thể hiện Tc Sức mạn đoàn kết. Nhân hoá. I. Đọc và tìm hiểu chung. Sách giáo khoa. II. Tìm hiểu tục ngữ. Đặt người lên trên của cải. Hình thức thể hiện nhân cách. nghèo vẫn sống trong sạch. Học để biết làm, biết giữ mình, biết giao tiếp với người khác. Lời khuyên triết lí về cách sống. khuyên biết ơn người giúp đõ mình. khuyên đoàn kết, đoèn kết có sức mạnh phi thường. IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:Học thuộc lòng, nắm nội dung, nghệ thuật. V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SU Tiết: 78 Tên bài dạy: RÚT GỌN CÂU. I.MỤC TIÊU BÀI DẠY. a. Kiến thức:Nắm được cách rút gọn câu, tác dụng của rút gọn câu. b. Kĩ năng: Rút gọn câu và sử dụng câu rút gọn. c. Thái độ: II. CHUẨN BỊ. a. Của giáo viên:bảng phụ. b. Của học sinh: Soạn bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phút. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra 5 Thành phần câu? miệng, Khá, giỏi. c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rèn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 10 10 20 * Giới thiệu bài. *Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm rút gọn câu. Cấu tạo của hai câu trên có gì khác nhau? Tìm những từ ngữ khác có thể làm chủ ngữ để them vào cho câu? Theo em vì sao chủ ngữ trong câu a được lược bỏ? Trong những câu dưới đây thành phần nào được lược bỏ? Vì sao lược bỏ? Từ đó rút ra thế nào là rút gọn câu? *Hoạt động 2. Cách dung rút gọn câu. Các câu dung dưới đây thiếu thành phần nào? Có nên rút gọn như vậy không? Thêm từ ngữ nào vào câu để thể hiện thái độ lễ phép? Qua hai bài tập trên em hãy rút ra kết luận khi rút gọn câu cần chú ý những gì? *Hoạt động 3. Hướng dẫn làm các bài tập SGK. Có CN và không có CN. Thêm chủ ngữ. Vì đây là lời khuyên cho mọi người. CN và VN Câu gọn hơn. Ghi nhớ. CN Không vì không rõ nghĩa. mẹ ạ! Ghi nhớ. I. Rút gọn câu. Là lược bỏ một số thành phần của câu nhưng không làm thay đổi ý nghĩa của câu. II. Cách dung rút gọn câu. Không làm cho người nghe người đọc hiểu sai, hiểu không đầy đủ nội dung của câu. Không biến câu thành một câu cộc lốc, khiếm nhã III. Luyện tập. SGK IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: Cho 10 câu rút gọn. Nắm khái niệm rút gọn câu và cách dung. V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Tiết: 79 Tên bài dạy: ĐẶC ĐIỂM CỦA VĂN BẢN NGHỊ LUẬN. I.MỤC TIÊU BÀI DẠY. a. Kiến thức:nhận biết các yếu tố của văn bản nghị luận, mối quan hệ chủa chúng với nhau. b. Kĩ năng:nắm đặc điểm để làm bài. c. Thái độ: II. CHUẨN BỊ. a. Của giáo viên: b. Của học sinh: Soạn bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phút. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra 5 Văn nghị luận miệng khá c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rèn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 10 15 5 10 * Giới thiệu bài. *Hoạt động 1. Tìm hiểu luận điểm. Luận điểm là gì? Luận điểm nêu ra dưới dạng nào? Cụ thể hoá thành những câu văn nhiư thế nào? Luận điểm đóng vai trò gì trong văn nghị luận? Muốn có sức thuyết phục thì luận điểm phải đạt yêu cầu gì? *Hoạt động 2. Tìm hiểu luận cứ. Luận cứ là gì? Luận cứ trả lời cho các câu hỏi vì sao phải nêu ra luận điểm, nêu ra để làm gì, luận điểm ấy có đáng tin cậy không? Hãy chỉ ra các luận cứ trong văn bản chống nạn thất học? Những luận cứ ấy đóng vai trò gì? Muốn có sức thuyết phục thì luận cứ ấy phải đạt yêu cầu gì? *Hoạt động 3. Tìm hiểu phép lập luận. Lập luận là gì? Hãy chỉ ra cách lập luận ở văn bản chống nạn thất học? Lập luận như vậy có ưu điểm gì? *Hoạt động 4. Củngcố luyện tập. Luyện tập theo hướng dẫn. Ý kiến thể hiện quan điểm, tư tưởng Câu khẩu hiệu Rõ rang, đúng đắn. Thể hiện đươis dạng câu khẳng định chung. Lí lẽ, dẫn chứng. Dựa vào văn bản chỉ ra. Tăng sức thuyết phục. Sát với luận điểm. Lựa chọn sắp xếp các luận cứ. Chặt chẽ I. Đặc điểm của văn bản nghị luận. 1. Luận điểm. Ý kiến thể hiện quan điểm,l tư tưởng. 2. Luận cứ. Lí lẽ, dẫn chứng làm cơ sở cho luận điểm. Làm tăng sức thuyết phục. 3.Lập luận. Cách lựa chọn sắp xếp các luận cứ. II. Luyện tập. Xác định luận điểm luận cứ trong văn bản. IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:Đưa ra luận điểm và tìm luận cứ cho vấn đề Lười học. V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Tiết: 80 Tên bài dạy: ĐỀ VĂN NGHỊ LUẬN VÀ VIỆC LẬP Ý CHO BÀI VĂN NGHỊ LUẬN. I.MỤC TIÊU BÀI DẠY. a. Kiến thức:HS làm quen với các đề văn nghị luận, biết tìm hiểu đè và lập ý cho bài văn nghị luận. b. Kĩ năng:Tìm hiểu đề, lập ý. c. Thái độ: II. CHUẨN BỊ. a. Của giáo viên:Đề văn. b. Của học sinh: Soạn bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phút. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra 5 Luận điểm, luận cứ, lập luận? miệng Y, TB c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rèn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 10 15 15 * Giới thiệu bài. *Hoạt động 1. Tìm hiểu nội dung và tính chất của đề văn nghị luận. Các đề văn nghị luận có thể dung làm đề bài được không? Căn cứ vào đâu để nhận ra đề văn trên là đề văn nghị luận? Tất cả các đề văn đều thể hiện cái gì? Mỗi đề thể hiện mấy vấn đề? Tính chất của đề văn có ýu nghĩa gì đối với việc làm văn? *Hoạt động 2. Tìm hiểu đề văn nghị luận. Đề nêu lên vấn đề gì? Đối tượng và phạm vi nghị luận ở đây là gì? Đề khẳng định hay phủ định? đề này đòi hỏi người viết phải làm gì? Khi tìm hiểu đề cần phải làm gì? *Hoạt động 3. Lập dàn ý cho bài văn nghị luận. Muốn làm bài văn ta làm theo các bước: Xác định luận điểm Tự phụ là gì? Có tán thành? Tìm luận cư Tự phụ có hại cho ai? Vì sao khuyên không tự phụ? Xây dựng lập luận Nên bắt đầu khi nào? tiếp theo và kết thúc khi nào? Đọc các đề văn. Được nhận định quan điểm, luận điểm. một vấn đề. Mang một tư tưởng, vấn đề. Không tự phụ. Tính tự phụ của con người. khẳng định. chủ quan. I. Đề văn nghị luận. 1. Nội dung và tính chất. Nội dung: Đưa ra vấn đề là một quan điểm, nhận định, lời kêu gọi Tính chất: Giải thích, ca ngợi Khuyên nhủ, phân tích. Suy nghĩ, bàn luận., phản bác. 2. Tìm hiểu đề. Tìm vấn đề, đồi tượng, phạm vi và các bước làm bài. II. Cách lập ý. Xác định luận điểm. luận cư. Xây dựng lập luận. IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:Chuẩn bị bài tinh thần yêu nước của dân ta. V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: