Giáo án Ngữ Văn Lớp 9 - Chương trình cả năm

Giáo án Ngữ Văn Lớp 9 - Chương trình cả năm

A. Mục tiêu cần đạt.

 Giúp học sinh:

 - Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức cơ bản về kiểu văn bản nghị luận và phương pháp

xây dựng kiểu bài nghị luận văn học (Nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích) và nghị

luận về một bài thơ (đoạn thơ)

 - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, hệ thống lại kiến thức

 - Thái độ: Giáo dục HS có ý thức vận dụng trong quá trình tạo lập văn bản.

B. Chuẩn bị.

 - GV: Soạn bài và đọc tài liệu tham khảo.

 - HS: Đọc và chuẩn bị bài ở nhà; tham khảo tài liệu có liên quan đến bài học.

pdf 50 trang Người đăng Phan Khanh Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ Văn Lớp 9 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngaứy soaùn: . 
Ngaứy daùy:  
 TIEÁT 1, 2 CHUÛ ẹEÀ I 
OÂN TAÄP VAấN THUYEÁT MINH 
 A - MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT: 
 - Giuựp HS naộm laùi ủaởc ủieồm chung cuỷa vaờn Thuyeỏt minh, yeõu caàu veà theồ loaùi, phửụng 
phaựp thuyeỏt minh. 
 - Bieỏt xaực ủũnh ủeà vaờn Thuyeỏt minh, phaõn bieọt noự vụựi caực theồ loaùi khaực. 
 - Bieỏt phaõn bieọt caực daùng vaờn Thuyeỏt minh: Thuyeỏt minh veà danh lam thaộng caỷnh; 
Thuyeỏt minh veà theồ loaùi vaờn hoùc; Thuyeỏt minh caựch laứm (Phửụng phaựp).. 
 - Bieỏt vaọn duùng phuứ hụùp caực bieọn phaựp ngheọ thuaọt, mieõu taỷ khi vieỏt vaờn thuyeỏt minh. 
 B - CHUAÅN Bề 
 GV : Giaựo aựn, taứi lieọu veà vaờn Thuyeỏt minh, SGK, SGV 
 HS : SGK Ngửừ vaờn 8, 9, oõn taọp veà kieồu baứi. 
 C- HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC 
 Hoaùt ủoọng 1 : OÅn ủũnh neà neỏp, kieồm tra sú soỏ. 
 Hoaùt ủoọng 2. KT vieọc chuaồn bũ taứi lieọu vaứ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa HS. 
 Hoaùt ủoọng 3. Baứi mụựi : 
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ Noọi dung caàn ủaùt 
- Yeõu caàu HS dửùa vaứo SGK ủeồ traỷ lụứi noọi 
dung sau : 
- Theỏ naứo laứ vaờn thuyeỏt minh ? 
- Yeõu caàu chung cuỷa baứi Thuyeỏt minh laứ gỡ 
? 
- Nhaọn xeựt, boồ sung cho hoaứn thieọn noọi 
dung traỷ lụứi cuỷa HS. 
- ẹửa ra moọt soỏ ủeà vaờn, yeõu caàu HS xaực 
ủũnh ủeà vaờn Thuyeỏt minh, giaỷi thớch sửù 
khaực nhau giửừa ủeà vaờn thuyeỏt minh vụựi 
caực ủeà vaờn khaực. 
- Hửụựng daón HS ủi ủeỏn nhaọn xeựt : ẹeà vaờn 
Thuyeỏt minh khoõng yeõu caàu keồ chuyeọn, 
mieõu taỷ, bieồu caỷm maứ yeõu caàu giụựi thieọu, 
thuyeỏt minh, giaỷi thớch. 
- Haừy ra moọt vaứi ủeà vaờn thuoọc daùng vaờn 
I. ẹaởc ủieồm chung cuỷa vaờn Thuyeỏt minh. 
1- Theỏ naứo laứ vaờn Thuyeỏt minh ? 
- Cung caỏp tri thửực veà ủaởc ủieồm, tớnh chaỏt, 
nguyeõn nhaõn  cuỷa hieọn tửụùng, sửù vaọt. 
2- Yeõu caàu : 
- Tri thửực ủoỏi tửụùng thuyeỏt minh khaựch quan, 
xaực thửùc, hửừu ớch. 
- Trỡnh baứy chớnh xaực, roừ raứng, chaởt cheừ. 
3- ẹeà vaờn Thuyeỏt minh : 
- Neõu caực ủoỏi tửụùng ủeồ ngửụứi laứm baứi trỡnh baứy 
tri thửực veà chuựng. 
- Vớ duù : Giụựi thieọu moọt ủoà chụi daõn gian; Giụựi 
thieọu veà teỏt trung thu. 
 Thuyeỏt minh ? 
- Em haừy neõu caực daùng vaờn Thuyeỏt minh 
vaứ neõu sửù khaực nhau giửừa caực daùng ủoự ?. 
- Em haừy keồ teõn caực phửụng phaựp thuyeỏt 
minh thửụứng sửỷ duùng ? 
- Taùi sao caàn phaỷi sửỷ duùng caực phửụng 
phaựp ủoự ? 
- Suy nghú, traỷ lụứi. 
- Nhaọn xeựt- keỏt luaọn 
- Keồ teõn caực bieọn phaựp ngheọ thuaọt thửụứng 
ủửụùc sửỷ duùng trong vaờn thuyeỏt minh ? 
- Hửụựng daón HS thaỷo luaọn nhoựm vaứ traỷ lụứi 
nhửừng noọi dung sau : 
- ẹeồ sửỷ duùng caực bieọn phaựp ngheọ thuaọt 
trong vaờn thuyeỏt minh em phaỷi laứm gỡ ? 
- Gụùi yự : Sửỷ duùng so saựnh, lieõn tửụỷng baống 
caựch naứo? Muoỏn sửỷ duùng bieọn phaựp Nhaõn 
hoaự ta caàn laứm gỡ ? 
- Em haừy neõu taực duùng cuỷa vieọc sửỷ duùng 
caực bieọn phaựp ngheọ thuaọt troứng vaờn thuyeỏt 
minh ? 
- Nhửừng ủieồm lửu yự khi sửỷ duùng yeỏu toỏ 
4- Caực daùng vaờn Thuyeỏt minh : 
- Thuyeỏt minh veà moọt thửự ủoà duứng. 
- Thuyeỏt minh veà moọt theồ loaùi vaờn hoùc. 
- Thuyeỏt minh veà moọt danh lam thaộng caỷnh. 
- Thuyeỏt minh veà moọt phửụng phaựp (caựch laứm) 
- .. 
5- Caực phửụng phaựp thuyeỏt minh : 
- Neõu ủũnh nghúa, giaỷi thớch. 
- Lieọt keõ 
- Neõu vớ duù, soỏ lieọu. 
- So saựnh, phaõn tớch, phaõn loaùi. 
II- Sửỷ duùng caực bieõùn phaựp ngheọ thuaọt, mieõu 
taỷ trong vaờn thuyeỏt minh 
1- Caực bieọn phaựp ngheọ thuaọt thửụứng ủửụùc sửỷ 
duùng trong vaờn thuyeỏt minh. 
- Nhaõn hoaự. 
- Lieõn tửụỷng, tửụỷng tửụùng. 
- So saựnh. 
- Keồ chuyeọn. 
- Sửỷ duùng thụ, ca dao. 
a- Caựch sửỷ duùng : 
- Loàng vaứo caõu vaờn thuyeỏt minh veà ủaởc ủieồm 
caỏu taùo, so saựnh, lieõn tửụỷng. 
- Tửù cho ủoỏi tửụùng thuyeỏt minh tửù keồ veà mỡnh 
(Nhaõn hoaự). 
- Trong quaự trỡnh thuyeỏt minh veà coõng duùng 
cuỷa ủoỏi tửụùng thửụứng sửỷ duùng caực bieọn phaựp so 
saựnh, lieõn tửụỷng. 
- Xem ủoỏi tửụùng coự lieõn quan ủeỏn caõu thụ, ca 
dao naứo daón daột, ủửa vaứo trong baứi vaờn. 
- Saựng taực caõu truyeọn. 
* Chuự yự : Khi sửỷ duùng caực yeỏu toỏ treõn khoõng 
ủửụùc sa rụứi muùc ủớch thuyeỏt minh. 
b- Taực duùng : 
- Baứi vaờn thuyeỏt minh khoõng khoõ khan maứ sinh 
ủoọng, haỏp daón. 
2- Yeỏu toỏ mieõu taỷ trong vaờn baỷn thuyeỏt 
minh. 
 mieõu taỷ trong vaờn thuyeỏt minh? 
Heỏt tieỏt 1 chuyeồn tieỏt 2 
- Daứn yự chung cuỷa moọt baứi vaờn thuyeỏt 
minh? 
GV ghi leõn baỷng caực ủeà baứi. 
YC HS lửùa choùn ủeà baứi xaõy dửùng caực yự cụ 
baỷn cho ủeà baứi. 
- HS laứm theo nhoựm. 
- Chuự yự sửỷ duùng caực bieọn phaựp ngheọ thuaọt 
vaứ mieõu taỷ vaứo trong baứi vieỏt. 
- Cửỷ ủaùi dieọn leõn trỡnh baứy. 
- Nhaọn xeựt, boồ sung 
- Thoõng qua caựch duứng tửự ngửừ, caực hỡnh aỷnh coự 
sửực gụùi lụựn cuứng nhửừng bieọn phaựp ngheọ thuaọt 
ủaởc saộc nhử so saựnh, nhaõn hoaự, aồn duù, hoaựn duù, 
ửụực leọ  
- Mieõu taỷ chổ dửứng laùi ụỷ vieọc taựi hieọn hỡnh aỷnh 
ụỷ moọt chửứng mửùc nhaỏt ủũnh. 
- Nhửừng caõu vaờn coự yự nghúa mieõu ta neõn ủửụùc 
sửỷ duùng ủan xen vụựi nhụừng caõu vaờn coự yự nghú lớ 
giaỷi, yự nghúa minh hoaù. 
III- Caựch laứm baứi vaờn thuyeỏt minh 
a, Mụỷ baứi. Giụựi thieọu ủoỏi tửụùng thuyeỏt minh. 
b, Thaõn baứi. Thuyeỏt minh veà ủaởc ủieồm, coõng 
duùng, tớnh chaỏt, caỏu taùo, . cuỷa ủoỏi tửụùng 
thuyeỏt minh. 
c, Keỏt baứi. Giaự trũ, taực duùng cuỷa chuựng ủoỏi vụựi 
ủụứi soỏng 
IV- Luyeọn taọp. 
+ ẹeà 1 : Giụựi thieọu loaứi caõy em yeõu thớch nhaỏt. 
+ ẹeà 2 : Em haừy giụựi thieọu chieỏc noựn Vieọt Nam 
+ ẹeà 3 : Giụựi thieọu veà Baừi bieồn Cửỷa Loứ. 
 Hoaùt ủoọng 4. Hửụựng daón hoaùt ủoọng tieỏp noỏi 
 - ẹoùc caực baứi vaờn thuyeỏt minh ủaừ hoùc; xem laùi theồ loaùi vaờn thuyeỏt minh ủaừ hoùc ụỷ lụựp 8, 9. 
 - GV khaựi quaựt laùi kieỏn thửực cụ baỷn. 
 - Laứm thaứnh baứi vieỏt hoaứn chổnh caực ủeà treõn veà nhaứ. 
Ngày soạn: ......................... 
Ngày dạy: ........................... 
Tieỏỏt 3,4 CHUÛÛ ẹEÀÀ 2 
Caựực phửụng chaõõm hoọọi thoaùùi 
A- MỤC TIấU cần đạt. 
 Giúp học sinh: 
 - Ôn tập lại cho học sinh ph-ơng châm hội thoại về l-ợng, về chất, ph-ơng châm cách thức, 
quan hệ, lịch sự. 
 - HS biết vận dụng những ph-ơng châm hội thoại này vào trong giao tiếp. 
B- chuẩn bị. 
 GV: Giáo án, SGK, các bài tập bổ trợ. 
 HS: Ôn tập lại nội dung bài học, kiểm tra lại các bài tập đã làm. 
c- hoạt động dạy - học. 
Hoạt động 1. ổn định nề nếp, kiểm tra sĩ số 
Hoạt động 2. Kiểm tra bài cũ 
 - HS nhắc lại các ph-ơng châm hội thoại đã học. 
Hoạt động 3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt 
- GV: Tổ chức cho HS trả lời về các 
ph-ơng châm hội thoại. 
- Thế nào là ph-ơng châm hội thoại về 
chất, về l-ợng, về cách thức, về quan hệ, 
về lịch sự? 
- Lấy ví dụ. 
- HS: Tìm hiểu trả lời theo yêu cầu của 
GV. 
- GV: H-ớng dẫn HS thực hiện làm Bài tập 
5 sgk. 
- HS: Làm việc theo nhóm, thảo luận, trả 
lời bài tập. 
- GV: Thống nhất các kết quả của HS. 
- HS: Ghi nhớ. 
- GV: Tổ chức cho HS làm bài tập. 
- HS suy nghĩ, thảo luận, trả lời bài tập số 2. 
- GV: Nhận xét, thống nhất. 
I. Ôn tập các ph-ơng châm hội thoại. 
- Ph-ơng châm hội thoại về chất. 
- Ph-ơng châm hội thoại về l-ợng. 
- Ph-ơng châm về cách thức. 
- Ph-ơng châm về quan hệ. 
- Ph-ơng châm lịch sự. 
II. Luyện tập. 
Bài tập 1.(BT5 SGK) 
- Ăn đơm nói đặt vu khống bịa đặt. 
- Ăn ốc nói mò nói vu vơ không có bằng 
chứng. 
- Ăn không nói có vu cáo bịa đặt. 
- Cãi chày cãi cối ngoan cố không chịu thừa 
nhận sự thật đã có bằng chứng. 
- Khoa môi múa mép ba hoa khoác lác. 
- Nói dơi nói chuột nói lăng nhăng, nhảm 
nhí. 
- Nói h-ơu nói v-ợn hứa hẹn một cách vô 
trách nhiệm, có màu sắc của sự lừa đảo. 
 Vi phạm ph-ơng châm về chất. 
Bài tập 2. 
- Phép tu từ có liên quan đến ph-ơng châm lịch sự: nói 
giảm, nói tránh. 
- VD. 
+ Chị cũng có duyên. ( thực ra là chị xấu ). 
 - GV: Cho HS làm bài tập 3. 
- HS tìm hiểu, trả lời bài tập số 3. 
- GV: Gọi HS lên bảng trình bày. 
- HS: Trình bày theo yêu cầu của GV. 
- GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập. 
- HS: Làm bài tập theo yêu cầu của GV. 
- GV: Cho HS nhận xét bài làm, thống nhất. 
- HS: Nhận xét, ghi nhớ. 
ơ 
- GV: Tổ chức cho HS làm bài tập tiếp theo. 
- HS: Suy nghĩ, tìm hiểu, trả lời theo yêu cầu 
của GV. 
- GV: Cho HS trả lời, nhận xét. 
- HS: Trả lời, thảo luận, đ-a ra kết luận theo 
h-ớng dẫn, yêu cầu của GV. 
+ Em không đến nổi đen lắm. ( thực ra em đen ). 
+ Ông không đ-ợc khỏe lắm. ( thực ra ông ốm ). 
Bài tập 3. Giải thích ý nghĩa của các thành ngữ. 
- Nói băm, nói bổ --> nói bốp chát, thô tục. 
- Nói nh- đấm vào tai --> nói dở, khó nghe. 
- Điều nặng, tiếng nhẹ --> nói dai, chì chiết, trách 
móc. 
- Nửa úp, nửa mở --> nói không rỏ ràng, khó hiẻu. 
- Mồm loa, mép giải --> nói nhiều lời, bất chấp đúng 
sai. 
- Nói nh- dùi đục chấm mắm cáy --> nói thô thiển, 
kém tế nhị. 
Bài tập 4. Điền từ thích hợp vào chổ trống. 
- Nói dịu nhẹ nh- khen .......... 
- Nói tr-ớc lời mà ng-ời khác ch-a kịp nói 
........... 
- Nói châm chọc điều không hay ............. 
- Nói châm chọc điều không hay ............. 
- Nói chen vào chuyện của ng-ời trên ............ 
- Nói rành mạch, cặn kẽ ............ 
 Liên quan đến ph-ơng châm lịch sự và ph-ơng 
châm cách thức. 
Bài tập 5. Vận dụng những ph-ơng châm hội thoại đã 
học để giải thích vì sao ng-ời nói phải dùng cách nói. 
- VD. 
 + Chẳng đ-ợc miếng thịt miếng xôi 
 Cũng đ-ợc lời nói cho nguôi tấm lòng 
 + Ng-ời xinh nói tiếng cũng xinh 
 Ng-ời giòn cái tính tình tinh cũng giòn 
 Hoạt động 4. H-ớng dẫn hoạt động tiếp nối. 
 - HS Nhắc lại các ph-ơng châm hội thoại 
 - Nắm vững toàn bộ kiến thức tiết học. 
 - GV ra thêm các bài tập về nhà làm, chuẩn bị cho tiết học tiếp theo 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Ngaứy soaùn: . 
Ngaứy daùy:  
 TIEÁT 5 -> 8 CHUÛ ẹEÀ 3 
 Soỏ phaọn ngửụứi phuù nửừ vieọt nam trong xaừ hoọi cuừ qua moọt soỏ taực phaồm vaờn hoùc trung 
ủaùi 
A- MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT: 
 - Kieỏn thửực : 
 + Giuựp HS naộm ủửụùc hoaứn caỷnh xaừ hoọi cuỷa caực taực phaồm ủaừ hoùc ủeồ thaỏy ủửụùc sửù suy yeỏu, 
thoỏi naựt cuỷa cheỏ ủoọ phong kieỏn . Nguyeõn nhaõn saõu xa daón ủeỏn soỏ phaọn cuỷa ngửụứi phuù nửừ 
trong xaừ hoọi phong kieỏn ủaày baỏt haùnh.(Tieỏt1). 
 + Giuựp HS thaỏy ủửụùc soỏ phaọn cuoọc ủụứi vaứ soỏ phaọn baỏt haùnh cuỷa Thũ Kớnh, Vuừ Nửụng, 
Thuyự Kieàu maứ nguyeõn nhaõn saõu xa laứ sửù thoỏi naựt cuỷa cheỏ ủoõù phong kieỏn – Cheỏ ủoọ phuù 
quyeàn xem troùng ngửụứi ủaứn oõng; do theỏ lửùc ủoàng tieàn trong xaừ hoọi cuừ ủaừ chaứ ủaùp leõn soỏ 
phaọn cuỷa ngửụứi phuù nửừ.( (Tieỏt 2) 
 + Giuựp HS thaỏy ủửụùc : Trong xaừ hoọi phong kieỏn duứ laứ thụứi kỡ naứo cuừng ủem laùi ... p 
với cảm xúc, tự sự, 
bình luận. 
 5 
Bài thơ 
về tiểu 
đội xe 
không 
kính 
Phạm 
Tiến 
Duật 
1969 Tự do 
Vẻ đẹp hiên ngang, dũng 
cảm của ng-ời lính lái xe 
Tr-ờng Sơn. 
Ngôn ngữ bình dị, 
giọng điệu và hình 
ảnh thơ độc đáo. 
6 
Khúc hát 
ru những 
em bé lớn 
trên l-ng 
mẹ 
Nguyễn 
Khoa 
Điềm 
1971 
7 chữ 
và 8 
chữ 
Tình yêu th-ơng con và 
-ớc vọng của ng-ời mẹ 
dân tộc Tà Ôi trong cuộc 
kháng chiến chống Mĩ. 
Giọng thơ tha thiết, 
hình ảnh giản dị, 
gần gũi. 
7 
Viếng 
lăng Bác 
Viễn 
Ph-ơng 
1976 5 chữ 
Lòng thành kính và niềm 
xúc động sâu sắc đối với 
Bác khi vào thăm lăng 
Bác. 
Giọng điệu trang 
trọng, thiết tha, sử 
dụng nhiều ẩn dụ 
gợi cảm. 
8 ánh trăng 
Nguyễn 
Duy 
1978 5 chữ 
Gợi nhớ những năm tháng 
gian khổ của ng-ời lính, 
nhắc nhở thái độ sống 
"Uống n-ớc nhớ nguồn" 
Giọng tâm tình, hồn 
nhiên. Hình ảnh gợi 
cảm. 
9 
Nói với 
con 
Y 
Ph-ơng 
Sau 
1975 
5 chữ 
Tình cảm gia đình ấm 
cúng, truyền thống cần cù, 
sức sống mạnh mẽ của quê 
h-ơng và dân tộc, sự gắn 
bó với truyền thống. 
Từ ngữ, hình ảnh 
giàu sức gợi cảm 
10 
Mùa 
xuân nho 
nhỏ 
Thanh 
Hải 
198 5 chữ 
Cảm xúc tr-ớc mùa xuân 
của thiên nhiên, vũ trụ và 
khát vọng làm mùa xuân 
nho nhỏ dâng hiến cho 
đời. 
Hình ảnh đẹp, gợi 
cảm, so sánh và ẩn 
dụ sáng tạo. Gần 
gũi dân ca. 
11 Sang thu 
Hữu 
Thỉnh 
1998 5 chữ 
Những cảm nhận tinh tế 
của tác giả về sự chuyển 
biến nhẹ nhàng của thiên 
nhiên từ cuối hạ sang thu. 
Hình ảnh thơ giàu 
sức gợi cảm. 
Sắp xếp theo các giai đoạn lịch sử 
 1. Từ 1945 - 1954: Đồng chí 
 2. Từ 1954 - 1964: Đoàn thuyền đánh cá, Bếp lửa, Con cò. 
 3. Từ 1965 - 1975; Khúc hát ru những em bé lớn trên l-ng mẹ, Bài thơ về tiểu đội xe 
không kính. 
 4. Sau 1975: ánh trăng, Viếng lăng Bác, Mùa xuân nho nhỏ, Nói với con, Sang thu. 
  Phản ánh tình cảm t- t-ởng của con ng-ời (tình yêu quê h-ơng, đất n-ớc; tình cảm 
đồng chí gắn bó với Bác, tình cảm gắn bó bền chặt nh- tình mẹ con, bà cháu). 
một số nội dung, chủ đề lớn trong thơ việt nam hiện đại 
1. Tình mẹ con: Con cò, Khúc hát ru, Mây và sóng 
 - Điểm chung (giống nhau) ca ngợi tình mẹ con đằm thắm, thiêng liêng. Dùng lời ru của 
ng-ời mẹ hoặc ng-ời con (em bé với ng-ời mẹ). 
 - Điểm khác: (Nét riêng trong nội dung và cách biểu hiện tình mẹ con). 
 - Bài "Khúc hát ru" thể hiện sự thống nhất của tình yêu con với lòng yêu n-ớc, gắn bó 
với cách mạng và ý chí chiến đấu của ng-ời mẹ dân tộc Tà Ôi trong hoàn cảnh hết sức gian 
khổ ở chiến khu miền Tây Thừa Thiên trong thời kì kháng chiến chống Mĩ. 
 Bài "Con cò" khai thác và phát triển tứ thơ từ hình t-ợng con cò trong ca dao hát ru để 
ngợi ca tình mẹ và ý nghĩa của lời hát ru. 
 Bài "Mây và sóng" hoá thân vào lời trò chuyện hồn nhiên, ngây thơ của em bé với mẹ để 
thể hiện tình yêu mẹ thắm thiết của trẻ thơ. 
 2. Ng-ời lính và tình đồng chí 
 Đồng chí, Bài thơ về tiểu đội xe không kính, ánh trăng. 
 (Nét chung và nét riêng) 
 3. Bút pháp nghệ thuật (Nét chung và nét riêng). 
II - Truyện việt nam hiện đại 
TT 
Tên tác 
phẩm 
Tác giả N-ớc 
Năm sáng 
tác 
Tóm tắt nội dung 
1 Làng Kim Lân 
Việt 
Nam 
1948 
Qua tâm trạng đau xót, tủi hổ của ông Hai ở nơi 
tản c- khi nghe tin đồn làng mình theo giặc, 
truyện thể hiện tình yêu làng quê sâu sắc, lòng 
yêu n-ớc và tinh thần kháng chiến của ng-ời 
nông dân. 
2 
Lặng lẽ 
SaPa 
Nguyễn 
Thành 
Long 
Việt 
Nam 
1970 
Cuộc gặp gỡ tình cờ của ông hoạ sĩ, cô kỹ s- 
mới ra tr-ờng với ng-ời thanh niên làm việc một 
mình tại trạm khí t-ợng trên núi cao SaPa. Qua 
đó, ca ngợi những ng-ời lao động thầm lặng, có 
cách sống đẹp, cống hiến sức mình cho đất 
n-ớc. 
 3 
Chiếc 
l-ợc ngà 
Nguyễn 
Quang 
Sáng 
Việt 
Nam 
1966 
Câu chuyện éo le và cảm động về hai cha con: 
ông Sáu và bé Thu trong lần ông về thăm nhà ở 
khu căn cứ. Qua đó, truyện ca ngợi tình cha con 
thắm thiết trong hoàn cảnh chiến tranh. 
4 Cố h-ơng Lỗ Tấn 
Trung 
Quốc 
Trong tập 
"Gào thét" 
1923 
Trong chuyến về thăm quê, nhân vật "tôi" đã 
chứng kiến những đổi thay theo h-ớng suy tàn 
của làng quê và cuộc sống ng-ời nông dân. 
Qua đó, truyện miêu tả thực trạng của xã hội 
nông thôn Trung Hoa đ-ơng thời đang đi vào 
tiêu điều và suy ngẫm về con đ-ờng đi của 
ng-ời nông dân về con đ-ờng đi của ng-ời 
nông dân và cả xã hội. 
5 
Những 
đứa trẻ 
Mác 
xim 
Gorơki 
Nga 
Trích tiểu 
thuyết "Thời 
thơ ấu" (1913 
- 1914) 
Câu chuyện về tình bạn nảy nở giữa chú bé 
Alisôsa với những đứa trẻ con viên sĩ quan 
sống thiếu tình th-ơng bên hàng xóm. Qua đó, 
khẳng định tình cảm hồn nhiên, trong sáng của 
trẻ em, bất chấp những cản trở của quan hệ xã 
hội. 
6 Bến quê 
Nguyễn 
Minh 
Châu 
Việt 
Nam 
Trong tập 
"Bến quê" 
(1985) 
Qua những cảm xúc và suy ngẫm của nhân vật 
Nhĩ vào lúc cuối đời trên gi-ờng bệnh, truyện 
thức tỉnh ở mọi ng-ời sự trân trọng những giá trị 
và vẻ đẹp bình dị, gần gũi của cuộc sống, của 
quê h-ơng. 
7 
Những 
ngôi sao 
xa xôi 
Lê Minh 
Khuê 
Việt 
Nam 
1971 
Cuộc sống, chiến đáu của ba cô gái thanh niên 
xung phong trên một cao điểm ở tuyến đ-ờng 
Tr-ờng Sơn trong những năm chiến tranh 
chống Mĩ cứu n-ớc. Truyện làm nổi bật tâm hồn 
trong sáng giàu mơ mộng, tinh thân dũng cảm, 
cuộc sống chiến đấu đầy gian khổ hy sinh 
nh-ng rất hồn nhiên, lạc qua của họ. 
Văn học trung đại 
Tên văn bản Thời 
gian 
Tác giả Những nét chính về nội dung và nghệ thuật 
 1. Chuyện 
ng-ời con gái 
Nam X-ơng 
(trích Truyền 
kì mạn lục) 
Thế kỉ 16 Nguyễn Dữ 
Thông cảm với số phận oan nghiệt và vẻ đẹp 
truyền thống của ng-ời phụ nữ. Nghệ thuật kể 
chuyện, miêu tả nhân vật 
2. Chuyện cũ 
trong phủ 
chúa (trích 
Vũ trung tuỳ 
bút) 
Đầu thế 
kỉ 19 
Phạm Đình 
Hổ 
Phê phán thói ăn chơi của vua chúa, quan lại qua 
lối ghi chép sự việc cụ thể, chân thực, sinh động. 
3. Hoàng Lê 
nhất thống 
chí (trích) 
Đầu thế 
kỉ 19 
Ngô Gia 
Văn Phái 
Ca ngợi chiến công của Nguyễn Huệ, sự thất bại 
của quân Thanh. 
Nghệ thuật viết tiểu thuyết ch-ơng hồi kết hợp tự 
sự và miêu tả. 
Văn học hiện đại 
Tên văn bản 
Thời 
gian 
Tác giả Những nét chính về nội dung và nghệ thuật 
Làng 1948 Kim Lân Tình yêu quê h-ơng đất n-ớc của những ng-ời phải đi 
tản c-. Tình huống truyện độc đáo, hấp dẫn. Nghệ thuật 
miêu tả tâm lí nhân vật. 
Chiếc l-ợc 
ngà 
1966 Nguyễn 
Quang 
Sáng 
Tình cảm cha con sâu đậm, đẹp đẽ trong cảnh ngộ éo le 
của chiến tranh. Cách kể chuyện hấp dẫn, kết hợp với 
miêu tả và bình luận. 
Lặng lẽ sapa 1970 Nguyễn 
Thành 
Long 
Vẻ đẹp của ng-ời thanh niên với công việc thầm lặng. 
Tình huống truyện hợp lí, kể chuyện tự nhiên. Kết hợp 
tự sự với trữ tình và bình luận. 
Những ngôi 
sao xa xôi 
1971 Lê Minh 
Khuê 
Vẻ đẹp tâm hồn và tính cách của những cô gái thanh 
niên xung phong trên đ-ờng Tr-ờng Sơn. Nghệ thuật kể 
chuyện tự nhiên, ngôn ngữ sinh động, trẻ trung; miêu tả 
tâm lí nhân vật. 
Bến quê 1985 Nguyễn 
Minh 
Châu 
Trân trọng những vẻ đẹp và giá trị bình dị, gần gũi của 
gia đình, quê h-ơng. Tình huống truyện, hình ảnh giàu 
tính biểu t-ợng, tâm lí nhân vật. 
Tiếng nói của 
văn nghệ 
1948 Nguyễn 
Đình Thi 
Văn nghệ là sợi dây đồng cảm kì diệu. Văn nghệ giúp 
con ng-ời sống phong phú và tự hoàn thiện nhân cách. 
Bài văn có lập luận chặt chẽ, giàu hình ảnh và cảm xúc. 
Chuẩn bị Vũ Chỗ mạnh và yếu của tuổi trẻ Việt Nam. Những yêu 
 hành trang 
vào thế kỉ 
mới 
2001 Khoan cầu khắc phục cái yếu để b-ớc vào thế kỉ mới. Lời văn 
hùng hồn, thuyết phục. 
Bắc Sơn 1946 Nguyễn 
Huy 
T-ởng 
Phản ánh mâu thuẫn giữa cách mạng và kẻ thù của cách 
mạng; thể hiện diễn biến nội tâm nhân vật Thơm. Nghệ 
thuật thể hiện tình huống và mâu thuẫn. 
Tôi và chúng 
ta 
NXB 
sân 
khấu 
1994 
L-u 
Quang 
Vũ 
Quá trình đấu tranh của ng-ời dám nghĩ dám làm, có trí 
tuệ và bản lĩnh để phá bỏ cách nghĩ và cơ chế lạc hậu 
đem lại hạnh phúc cho mọi ng-ời. Cách khai thác tình 
huống kịch 
Phần II. Tiếng việt 
1. Khởi ngữ là gỡ ? Cho vớ dụ . 
 Khởi ngữ là thành phần cõu đứng trước chủ ngữ để nờu lờn đề tài được núi đến trong 
cõu.(Trước khởi ngữ cú cỏc từ: cũn, về, đối với) 
VD: Mưa, trời mưa rồi. Về bài tập, tụi làm rồi. 
2. Kể tờn cỏc thành phần biệt lập. Vỡ sao cỏc thàng phần này được gọi là thành phần biệt lập? -
Cỏc thành phần biệt lập: Thành phần tỡnh thỏi, Thành phần cảm thỏn, Thành phần gọi đỏp, 
Thành phần phụ chỳ - Cỏc thành phần này được gọi là thành phần biệt lập vỡ nú khụng tham 
gia vào việc diễn đạt nghĩa của sự việc trong cõu. 
3. Thành phần tỡnh thỏi là gỡ ? Cho vớ dụ . Thành phần tỡnh thỏi được dựng để thể hiện cỏch 
nhỡn của người núi đối với sự việc được núi đến trong cõu . 
VD: Cú lẽ trời sẽ mưa. 
4. Thành phần cảm thỏn là gỡ ? Cho vớ dụ . Thành phần cảm thỏn được dựng để bộc lộ tõm lớ 
của người núi( vui mừng, buồn, giận  ) . 
VD: Trời ơi , trời mưa mất rồi. 
5. Thành phần gọi đỏp là gỡ ? Cho vớ dụ . Thành phần gọi đỏp được dựng để tạo lập hoặc để 
duy trỡ quan hệ giao tiếp . VD: Này, trời mưa rồi đấy. 
6. Thành phần phụ chỳ là gỡ ? Cho vớ dụ . Thành phần phụ chỳ được dựng để bổ sung một số 
chi tiết cho nội dung chớnh của cõu . 
VD: Ngọc, người bạn thõn của tụi, mới về hụm qua. 
7. Phộp lặp là gỡ ? Cho vớ dụ . Phộp lặp: Lặp lại ở cõu đứng sau từ ngữ đó cú ở cõu đứng trước 
VD: Bố đó về. Bố mua cho tụi một con rụ bốt rất đẹp . 
8. Phộp thế là gỡ ? Cho vớ dụ . Phộp thế : Sử dụng ở cõu đứng sau cỏc từ ngữ cú tỏc dụng thay 
thế từ ngữ đó cú ở cõu đứng trước . 
 VD: Nam học rất giỏi. Cậu ấy cũn là lớp trưởng gương mẫu nữa. 
9. Phộp nối là gỡ ? Cho vớ dụ . Phộp nối : Sử dụng ở cõu đứng sau cỏc từ ngữ biểu thị quan hệ 
với cõu trước . V 
D: Nam học rất giỏi. Nhưng cậu ấy chưa tớch cực trong cỏc cụng việc chung của lớp. 
 10. Phộp liờn tưởng là gỡ ? Cho vớ dụ . Phộp liờn tưởng : Sử dụng ở cõu đứng sau cỏc từ ngữ 
cựng trường liờn tưởng với từ ngữ đă cú ở cõu trước . 
VD: Mựa hố đến rồi. Hoa phượng nở đỏ rực sõn trường. 
11. Phộp trỏi nghĩa là gỡ ? Cho vớ dụ . Phộp trỏi nghĩa: sử dụng ở cõu đứng sau cỏc từ ngữ trỏi 
nghĩa với từ ngữ đó cú ở cõu trước. 
 VD: Nam học giỏi mụn toỏn. Tiếc là cậu ấy lại học yếu mụn Anh văn. 
12. Nghĩa tường minh là gỡ? Nghĩa tường minh là phần thụng bỏo được diễn đạt trực tiếp bằng 
từ ngữ trong cõu. 
13. Nghĩa hàm ý là gỡ? 
 Nghĩa hàm ý là phần thụng bỏo tuy khụng được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong cõu 
nhưng cú thể suy ra từ những từ ngữ ấy. 
14. Điều kiện sử dụng hàm ý: 
- Người núi (người viết) cú ý thức đưa hàm ý vào cõu núi. 
- Người nghe (người đọc) cú năng lực giải đoỏn hàm ý. 
 Hoạt động 3. H-ớng dẫn hoạt động tiếp nối 
 - Nắm vững toàn bộ kiến thức tiết học 
 - Làm hoàn chỉnh bài tập vào vở BT 
 - Chuẩn bị chủ đề 13: Ôn tập tổng hợp 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_ngu_van_lop_9_tiet_1_den_35_chuong_trinh_ca_nam.pdf