TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hệ thống hoá kiến thức về từ loại bao gồm trong các việc cụ thể sau: Thực hành nhận diện ba từ loại lớn : Danh từ, Động từ, tính từ, thông qua 3 tiêu chuẩn: ý nghĩa khái quát, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp. Điểm diện các từ loại còn lại thông qua việc nhận diện chúng trong câu cụ thể.
- Hệ thống hoá kiến thức về cụm từ chính phụ với 3 kiểu cụ thể là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Nắm cấu tạo chung của từng kiểu cụm từ và biết nhận diện cụm từ trong ngữ điệu cụ thể.
- Rèn kỹ năng thực hành nhận biết cụm từ, nhận biết từ loại và biết vận dụng khi tạo lập văn bản.
B. Chuẩn bị
- GV: bảng phụ.
- HS: soạn bài
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Tuần 30 Ngày soạn: 3 /4/08 Tiết 147 - 148 Ngày dạy: 9/4/08 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A. Mục tiêu: Giúp HS: - Hệ thống hoá kiến thức về từ loại bao gồm trong các việc cụ thể sau: Thực hành nhận diện ba từ loại lớn : Danh từ, Động từ, tính từ, thông qua 3 tiêu chuẩn: ý nghĩa khái quát, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp. Điểm diện các từ loại còn lại thông qua việc nhận diện chúng trong câu cụ thể. - Hệ thống hoá kiến thức về cụm từ chính phụ với 3 kiểu cụ thể là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Nắm cấu tạo chung của từng kiểu cụm từ và biết nhận diện cụm từ trong ngữ điệu cụ thể. - Rèn kỹ năng thực hành nhận biết cụm từ, nhận biết từ loại và biết vận dụng khi tạo lập văn bản. B. Chuẩn bị - GV: bảng phụ. - HS: soạn bài C. Tiến trình tổ chức các hoạt động HĐ 1: Khởi động. a. Bài cũ: - Kiểm tra trong quá trình ôn tập b. Bài mới. Hoạt động Nội dung HĐ 2. - HS đọc yêu cầu bài tập 1 (SGK) - GV chia nhóm, cho HS thảo luận - Gọi 3 HS lên bảng trình bày. - HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét và sửa. - HS đọc yêu cầu bài tập 2. - GV gọi 2 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét - Dựa vào bài tập 1, 2 GV gọi 2 HS lên bảng hoàn thành. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 4. - Trên cơ sở bài tập GV yêu cầu HS khái quát lại các khía niệm danh từ, động từ, tính từ. - HS đọc yêu cầu bài tập 1. - GV yêu cầu HS xác định và lên điền kết quả vào bảng. I. Hệ thống từ loại tiếng việt 1. Danh từ, động từ, tính từ Bài 1: Xếp các từ theo cột. Danh từ Động từ Tính từ Lần Cái lăng Làng Ông giáo Đọc Nghĩ ngợi Phục dịch Đập Hay Đột ngột Sung sướng Phải Bài 2: Điền từ, xác định từ loại. - Rất hay – Những cái lăng – Rất đột ngột - Đã đọc – Hãy phục dịch – Một ông giáo - Một lần – Các làng – Rất phải - Vừa nghĩ ngợi – Đã dập – Rất sung sướng Bài 3: Xác định vị trí của danh từ, động từ, tính từ. Bài 4: Bảng tổng kết khả năng kết hợp của động từ, danh từ, tính từ (SGK) 2. Các từ loại khác Bài tập 1: Xếp từ theo cột ST ĐT LT CT PT QHT TT TT từ TH từ Ba Một Năm Tôi, bao nhiêu, bao giờ đầu Cả Những ấy, bấy giờ Đã, mới đang ở trong nhưng như Chỉ, Ngay chỉ Hả Trời ơi - HS trao đổi, thảo luận. - HS lên bảng điền, nhận xét, bổ sung. - GV sửa, cho điểm - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 và 3. - HS đứng tại chỗ trả lời - HS nhận xét, bổ sung - GV sửa, cho điểm - GV chia nhóm: + Nhóm 1: Bài tập 1 + Nhóm 2: Bài tập 2 + Nhóm 3: Bài tập 3 - HS đọc yêu cầu bài tập, trao đổi trong nhóm - Gọi 3 HS lên bảng trình bày. - HS nhận xét, bổ sung. - GV sửa, cho điểm. - HS đọc yêu cầu bài tập 4, GV hướng dẫn. - HS đọc lại các cụm từ ở bảng mẫu (bài tập 4) - Gọi HS lên bảng điền. - HS nhận xét, bổ sung. - GV sửa, nhận xét, cho điểm - GV: Vẽ mô hình cầu tạo các cụm từ còn lại ở bài tập 1, 2. 3. GV: Viết đoạn văn có cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Gạch chân dưới cụm từ, ghi rõ tên gọi cụm từ. Bài 2: Từ “đâu” từ “hả” dùng để tạo kiểu câu nghi vấn II. Cụm từ * Phân loại 1. Thành tố chính là danh từ a. Ảnh hưởng, nhân cách, lối sống b. Ngày c. Tiếng cười nói 2. Thành tố chính là động từ a. Đến, chạy xô, ôm chặt. b. Lên 3. Thành tố chính là tính từ. a. Việt Nam, bình dị, phương Đông, mới, hiện đại. b. Êm ả c. Phức tạp, phong phú, sâu sắc Xếp theo bảng Cụm DT Cụm ĐT Cụm TT - Tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó. - Một nhân cách. - Đã đến gần anh. - Sẽ chạy xô vào lòng anh. - Rất bình dị. - Rất phương Đông * Cấu tạo của cụm từ Bài tập Phần trước Phần trung tâm Phần sau Bài 1 (cụm DT) Tất cả những một ảnh hưởng tiếng cười nói lối sống Quốc tế đó Xôn xao, của đám người mới tản cư lên ấy rất bình dị, rất Việt Nam, rất phương Đông. Bài 2 (cụm ĐT) Đã vừa sẽ Đến lên ôm chặt Gần anh cải chính lấy cổ anh Bài 3 (cụm trung tâm) Rất Sẽ Không Hiện đại Phức tạp Êm ả hơn HĐ 3: Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống lại bài ôn tập - HS về nhà học bài, xem lại các bài tậ. Chuẩn bị “Luyện tập viết biên bản” D. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: