Giáo án Ngữ văn lớp 9 - Tuần 33 - Trường TH & THCS Vĩnh Bình Bắc

Giáo án Ngữ văn lớp 9 - Tuần 33 - Trường TH & THCS Vĩnh Bình Bắc

Con Chú Bấc

 ( Trớch tiếng gọi nơi hoang dó) – Giắc Lân-Đơn

1/ Mục Tiờu:

 a. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được:

 Những nhận xét tinh tế kết hợp với trí tưởng tượng tuyệt vời của tác giả khi viết về loài vật.

 Tỡnh yờu thương, sự gần gủi của nhà văn khi viết về con chó Bấc.

 b. Kỹ Năng

 Đọc – hiểu một văn bản dịch thuộc thể loại tữ sự.

 c. Thái độ:

 Giỳp Hs biết yờu quý loài vật

2/ Chuẩn bị của Giỏo Viờn và Của Học Sinh

 b/ Chuẩn bị của HS: Đọc văn bản, trả lời cõu hỏi sgk, tỡm một số tài liệu cú liờn quan.

 a/ Chuẩn bị của GV - Soạn bài,tham khảo tài liệu ở sgk và sgv, pho to chõn dung Giắc Lân Đơn

 -Phương pháp: Thuyết trỡnh, thảo luận nhóm, đàm thoại, gợi tỡm

3/ Tiến trỡnh bày dạy

a. Kiểm tra bài cũ: ( 3p)

 Nờu cảm nhận của em về nhõn vật Phi Lớp. Từ đó cho biết ụng giống như nhân vật nào

Trong truyện cổ tớch Việt Nam b / Dạy nội dung bài mới :

b / Dạy nội dung bài mới :

 Giụựi thieọu baứi mụựi (1)

 Dẫn vào bài: ( 1p) Chỳng ta khụng chỉ học văn học dõn tộc để hiểu nền văn học nước nhà mà chỳng ta cần phải học văn học nước ngoài để mở rộng tầm nhỡn văn học thế giới.Tiết học hụm nay Thầy hướng dẫn cùng vác em văn bản trớch từ tiểu thuyết “ Tiếng gọi nơi hoang dó” của nhà văn Giắc Lân Đơn của nước Anh.

 

doc 9 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 9 - Tuần 33 - Trường TH & THCS Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33 Tiết: 156
Ngày soạn: : 08/0 42013 
Ngày dạy: 15 /0 42013 
 Con Chú Bấc
 ( Trớch tiếng gọi nơi hoang dó) – Giắc Lõn-Đơn
1/ Mục Tiờu:
 a. Kiến thức:	 Giúp học sinh hiểu được:
	 Những nhận xột tinh tế kết hợp với trớ tưởng tượng tuyệt vời của tỏc giả khi viết về loài vật.
 Tỡnh yờu thương, sự gần gủi của nhà văn khi viết về con chú Bấc.
 b. Kỹ Năng
 Đọc – hiểu một văn bản dịch thuộc thể loại tữ sự.
 c. Thái độ: 
 Giỳp Hs biết yờu quý loài vật
2/ Chuẩn bị của Giỏo Viờn và Của Học Sinh
 b/ Chuẩn bị của HS: Đọc văn bản, trả lời cõu hỏi sgk, tỡm một số tài liệu cú liờn quan. 
 a/ Chuẩn bị của GV - Soạn bài,tham khảo tài liệu ở sgk và sgv, pho to chõn dung Giắc Lõn Đơn
 -Phương phỏp: Thuyết trỡnh, thảo luận nhúm, đàm thoại, gợi tỡm
3/ Tiến trỡnh bày dạy 
a. Kiểm tra bài cũ: ( 3p)
	 Nờu cảm nhận của em về nhõn vật Phi Lớp. Từ đú cho biết ụng giống như nhõn vật nào 
Trong truyện cổ tớch Việt Nam b / Dạy nội dung bài mới :
b / Dạy nội dung bài mới :	
 	 Giụựi thieọu baứi mụựi (1’) 
	 Dẫn vào bài: ( 1p) Chỳng ta khụng chỉ học văn học dõn tộc để hiểu nền văn học nước nhà mà chỳng ta cần phải học văn học nước ngoài để mở rộng tầm nhỡn văn học thế giới.Tiết học hụm nay Thầy hướng dẫn cựng vỏc em văn bản trớch từ tiểu thuyết “ Tiếng gọi nơi hoang dó” của nhà văn Giắc Lõn Đơn của nước Anh.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu chung về văn bản: ( 15p)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nụi dung chớnh ( ghi bảng)
- Gọi 1hs đọc chỳ thớch* sgk
- HS túm tắt nột chớnh về tỏc giả
- GV kể túm tắt tỏc phẩm cho hs nghe.
Gọi 1hs đọc chỳ thớch sgk sau đú hướng hs vào một số chỳ thớch cú liờn quan đến bài giảng
Hs đọc chỳ thớch* sgk sau đú, túm tắt nột chớnh về tỏc giả.
Cho hs túm tắt tỏc phẩm.
Hs đọc chỳ thớch sgk
I/ Tỡm hiểu chung về văn bản:
 1. Tỏc giả
 Lõn – đơn (1876-1916)
- Là nhà văn Mĩ,.
2. Tỏc phẩm
 trớch từ tiểu thuyết "Tiếng gọi nơi hoang dó".
3/ Chỳ thớch:
 1, 2, 3,6,7 cũn lại về nhà xem
Hoạt động 2: Đọc – hiểu văn bản: ( 20 p)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nụi dung chớnh ( ghi bảng)
- GV hướng dẫn hs cỏch đọc, chỳ ý ngụn ngữ nhõn vật, GV đọc.sau đú gọi Hs đọc hết văn bản.
Gv nhận xột cỏch đọc.Sau đú gv yờu cầu hs; Đoạn trớch cú thể chia làm mấy phần? Nội dung? 
Gv chốt lại ý sau đú hướng dẫn hs phõn tớch nhõn vật. cho hs đọc thầm lướt qua đoạn Thúc Tơn đối với Bấc sau đú nờu cõu hỏi.
GV: Cỏch cư xử của Thoúc – tơn với Bấc cú gỡ đặc biệt và biểu hiện ở những chi tiết nào?
+ Những cử chỉ của Thoúc – tơn như chào hỏi thõn mật, núi lời vui vẻ, ngồi xuống trũ chuyện thật lõu với chỳng cho thấy Thoúc – tơn là một ụng chủ như thế nào đối với những con vật của mỡnh?
GV: Em đỏnh giỏ như thế nào về tỡnh cảm của Thoúc – tơn với Bấc?
Gv Bỡnh chốt lại.
- Thoúc – tơn yờu quý loài vật bằng tỡnh cảm thõn thiện, gần gũi, hiểu biết và quý trọng. Anh là một ụng chủ lý tưởng.
* Hướng dẫn tỡm hiểu tỡnh cảm của Bấc
GV:Tỡnh cảm của Bấc đối với ụng chủ biểu hiện qua những khớa cạnh nào? Tỡm những chi tiết trong văn bản để chứng minh (về hành động, về cảm xỳc)
- Cho hs tỡm dẫn chứng trong sgk.
? Khi cắn lấy bàn tay Thoúc – tơn như thế, Bấc muốn thể hiện tỡnh cảm nào của mỡnh với chủ?
? Chi tiết Bấc khụng muốn rời Thoúc tơn một bước, luụn bỏm theo gút chõn anh, trườn qua giỏ lạnh đến tận mộp lều, lắng nghe tiếng thở đều đều của chủ, cho thấy tỡnh cảm của Bấc đối với chủ như thế nào?
GV: Em đỏnh giỏ như thế nào về tỡnh cảm của Bấc với Thoúc – tơn?
Gv chốt lại:Tỡnh yờu thương của Bấc giống như tỡnh yờu thương của con người: là nhu cầu sống từ bờn trong tõm hồn, sõu sắc, quờn mỡnh và thỷ chung.
Gv nờu vấn đề con Bấc trong bài là một con vật đỏng thương, nú trung thành với chủ vậy em phải làm gỡ để bảo vệ nú?
Gv cho Hs đọc phần ghi nhớ - Tổng kết
Hs lắng nghe sau đú đọc theo yờu cầu của Gv.
Hs lắng nghe.
HS suy nghĩ trả lời
Hs lắng nghe.
HS suy nghĩ trả lời.
hs tỡm dẫn chứng trong sgk
HS suy nghĩ trả lời.
Hs lắng nghe.
HS suy nghĩ trả lời.
Hs lắng nghe.
Hs lắng nghe.
Thương yờu nú,chăm súc như những con vật nuụi trong nhà
Hs đọc phần ghi nhớ
II/ Đọc – hiểu văn bản:
 1/ Đọc văn bản:
2/ Bố cục: 3 phần
 Phần 1: mở đầu (đoạn đầu): giới thiệu về mối quan hệ đặc biệt giữa Bấc và Giụn Thoúc – tơn
- Phần 2: Tỡnh cảm của Thoúc – tơn với Bấc (đoạn 2)
- Phần 3: Tỡnh cảm của Bấc đối với ụng chủ (3 đoạn cũn lại)
3/ Phõn tớch:
3.1Tỡnh cảm của Thoúc – tơn với Bấc
- Tỡnh cảm yờu quý loài vật cú sẵn, tự nhiờn, đầy trỏch nhiệm.
+ Khụng thể nào khụng chăm súc.
+ Chăm súc chú như là con cỏi của mỡnh
+ Chào hỏi thõn mật
+Chuyện trũ, núi lời vui vẻ.
=> Biết yờu thương, quý trọng cỏc con vật của mỡnh. Cú cỏch biểu hiện tỡnh cảm giản dị, chõn thật, hồn nhiờn.
=> Yờu quý nhau do hiểu nhau như những người bạn.
3.2. Tỡnh cảm của Bấc đối với ụng chủ:
- cử chỉ, hành động.
+ Cắn vờ => gần gũi, vuốt ve, đỏp lại những cử chỉ thõn ỏi của chủ dành cho mỡnh.
+Nằm phục ở chõn Thoúc tơn hàng giờ, mắt hỏo hức ... quan tõm theo dừi... trờn nột mặt
+ Nằm xa hơn quan sỏt
=> phục tựng, tụn thờ, ngưỡng mộ.
 -Bỏm theo gút chõn ụng chủ, khụng rời một bước .... vội vựng dậy ... trườn qua giỏ lạnh ... nghe tiếng thở đều đều của chủ.
- Tỡnh cảm của Bấc ngời lờn ỏnh sỏng lờn qua đụi mắt nú toả rạng ra ngoài. Nú sợ Thooc tơn cũng biến khỏi cuộc đời nú.... nỗi lo sợ này ỏm ảnh ....
=> Sõu nặng, biết ơn và chõn thành.
III/ Tổng Kết: Ghi nhớ sgk/ 154
c/ Củng cố, luyện tập: ( 3p) 
 Cho Hs phỏt biểu cảm nghĩ sau khi học văn bản Con Chú Bấc: 
 . d/ Hướng dẫn hoc sinh tự học ở nhà ( 2p) 
 Học bài cũ chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện tập hợp đồng
 e/ phần bổ sung của đồng nghiệp hoặc của cỏ nhõn
Tuaàn:33 Tieỏt:157
Ngày soạn: 12 /0 42013 
 Ngày dạy : 17 /0 42013 
Kiểm tra Tiếng Việt
I/ Mục Tiờu:
 1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức Hs qua cỏc bài:Khởi ngữ, cỏc thành phần biệt lập, liờn kết cõu liờn kết đoạn và nghĩa tường minh và hàm ý.
 2/ Kỹ năng: Hs vận dụng cỏc mức độ tư duy, thụng hiểu, và vận dụng cỏc kiến thức đó học để làm bài.
 3/Thỏi Độ: tự đỏnh giỏ kiến thức của mỡnh, qua việc thực hiện trả lời cõu hỏi bài kiểm tra,làm bài nghiờm tỳc.
II/ Ma Trận:
 Mức độ tư duy
Lĩnh vực nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số	
 TN 
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Khởi ngữ
 C1,2 o,5đ
C 3
 0,25đ
C1
2đ
 3cõu 
 0,75đ
1
C õu
2đ
 Cỏc thành phần biệt lập
C 4,5
0,5đ
C 6
O,25đ
C 3
 3đ
 3 C
0,75đ
1C
 3đ
 Liờn kết cõu và liờn kết đoạn
C 7,8
0,5đ
 2C
 0,5đ
 Nghĩa tường minh và hàm ý
C9
1đ
1 cõu
1đ
Từ loại: D từ, động từ ,
T từ
 C2
2 đ
1 cõu
2 đ
Tổng số cõu
4 cõu
 5 cõu
1 cõu
2 cõu
 9 cõu
 3 cõu
Tổng số điểm
1 đ
2 đ
3 đ
7 đ
III/ Đỏp Án:
I/ Trắc Nghiệm: ( 3đ) : Đỏp đỳng mỗi ý được(0,25 đ). 
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp đỳng
a
a
b
a
a
c
b
a
Cõu 9: 1 => Đ; 2 => S; 3 => Đ; => S
II/ Tự Luận :( 7đ)
 Cõu1 Khởi ngữ: là thành phần cõu đứng trước chử ngữ để nờu lờn đề tài được núi đến trong cõu ( 1đ ). Vớ dụ Hs tựy đặt miễn cú thành phần khởi ngữ được (1đ)
 Cõu 2 a: Tớnh từ, Động từ . ( 1đ )
 Cõu 2 b: Hs đặt cõu cú sử dụng 2 từ trờn là đạt yờu cầu. ( 1đ )
 Cõu 3: Hs viết đoạn văn trong đú cú sử dụng cõu chứa tỡnh thỏi, cõu cảm thỏn, cõu sử dụng phộp nối là đạt yờu cầu (3đ).
Đề Kiểm Tra: Tiếng Việt
 Phần Trắc Nghiệm : ( 3 đ )
C õu 1: Cõu “ Giàu,Tụi cũng giàu rồi” là cõu chứa thành phần nào/:
a/ Khởi ngữ, b/ Phộp nối, c/ Liờn kết cõu , d/ Nghĩa tường minh.
C õu 2: Cõu: “ Đối với tụi, Vũ Nương đỏng thương bao nhiờu thỡ Trương Sinh đỏng trỏch bấy nhiờu”. Là cõu cú thành phần khởi ngữ ? 
 a/ Đỳng b/ Sai, 
C õu 3: Trước khởi ngữ thường cú thờm: ?
 a/ Tỡnh thỏi từ, b/ Qua hệ từ, c/ Phú từ, d/ Lượng từ.
C õu 4: Thành phần cảm thỏn được dựng để bộc lộ tõm lý của người núi?
 a/ Đỳng b/ Sai, 
C õu 5 : Cõu: “Cú lẽ, vỡ khổ tõm đến nỗi khụng khúc được, nờn anh phải cười như vậy” là cõu?
 a/ Thành phần tỡnh thỏi , b/ Thành phần biệt lập, c/ Thành phần cảm thỏn, d/ Thành phần phụ chỳ. 
C õu 6 : Cõu : “Ồ! sao mà vui thế” là cõu chứa thành phần nào? 
 a/ Khởi ngữ , b Nghĩa tường minh , c/ Thành phần cảm thỏn, d/ Hàm ý .
Cõu 7: Hai cõu thơ: “ Dự là tuổi hai mươi
 Dự là khi túc bạc”.
 Được dựng liờn kết nào, trong cỏc liờn kết sau đõy?
 a/ Phộp đồng nghĩa, b/ phộp lặp, c/ Phộp thế , d/ Phộp nối.
 Cõu 8: Đọc cõu : “Hụm nay, tụi làm bài kiểm tra Tiếng Việt”là cõu cú nghĩa??
 a/ Tường minh, b/hàm ý, c/ phộp nối , d/ Phộp lập .
Cõu 10: Hóy điền chữ:( Đ) và chữ: (S) vào chỗ thớch hợp:
Thụng tin
( Đ)
(S)
1/ễ ! Cụ cũn quờn chiếc mựi soa đõy này ( Nghĩa tường minh)
2/Trời ới , chỉ cũn cú năm phỳt! ( Nghĩa tường minh)
3/Ngày mai về quờ mỡnh chơi?
 - Học bài kiểm tra ! ( hàm ý)
4/A núi với B tụi vừa được kết nạp vào Đoàn ( hàm ý)
 Phần tự luận : ( 7 đ ) 
Cõu 1: Khởi là gỡ? Đặt một cõu cú thành phần khởi ngữ ( 2đ)
Cõu 2: Cho cỏc từ: thụng minh, đọc, yờu cầu (2đ)
 a/ Cỏc từ loại trờn thuộc từ loại nào 
 b/ Đặt cõu với hai từ loại trờn
Cõu 3: viết đoạn văn giới thiệu về tỏc giả Lờ minh khuờ cựng đoạn trớch “ Những ngụi sao xa xụi”, trong đú cú sử dụng cõu chứa tỡnh thỏi, cõu cảm thỏn, cõu sử dụng phộp nụi.(3đ)
Tuần: 33 Tiết: 158
Ngày soạn: 12 /0 42013 
Ngày dạy: 19 /0 42013 
 Luyện tập viết Hợp Đồng
1/ Mục Tiờu:
 a. Kiến thức:	 Giúp học sinh hiểu được
	 Những kiến thức cơ bản về đặc điểm, chức năng, bố cục của hợp đồng
 b. Kỹ Năng
 Viết một hợp đồng ở dạng đơn giản, đỳng quy cỏch.
 c. Thái độ: 
 Giỳp Hs biết Viết một hợp đồng ở dạng đơn giản, đỳng quy cỏch.
2/ Chuẩn bị của Giỏo Viờn và Của Học Sinh
 b/ Chuẩn bị của HS: Đọc văn bản, trả lời cõu hỏi sgk, tỡm một số tài liệu về hợp đồng. 
 a/ Chuẩn bị của GV - Soạn bài,tham khảo tài liệu ở sgk và sgv, chuẩn bị một số văn bản về hợp đồng.
 -Phương phỏp: Thuyết trỡnh, thảo luận nhúm, đàm thoại, gợi tỡm
3/ Tiến trỡnh bày dạy 
a. Kiểm tra bài cũ: ( 3p)
	 Nờu cảm nhận của em về nhõn vật Phi Lớp. Từ đú cho biết ụng giống như nhõn vật nào 
Trong truyện cổ tớch Việt Nam 
b / Dạy nội dung bài mới :	
 	 Giụựi thieọu baứi mụựi (1’) 
Dẫn vào bài: ( 1p) Gv nờu trực tiếp vào vấn đề tiết 150 cỏc em đó học xong bài hợp đồng để cỏc em cú đủ kiến thức viết hợp đồng tiết học hụm nay Thầy hướng dẫn cho cỏc em viết hợp đồng.
Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết. ( 15p)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nụi dung chớnh ( ghi bảng)
Gv cho:Hd học sinh ụn tập về
Lý thuyết ở sgk 
Gv Chốt
Hs đọc ụn tập về Lý thuyết ở sgk 
Hs trả lời
I/ ễn tập lý thuyết:
1.mục đớch và tỏc dụng củ hợp đồng 
2.Loại văn bản cú tớnh chất phỏp lý
a.Biờn bản (sự vụ)
b.Hợp đồng
3.cỏc phần mục của hợp đồng
4.yờu cầu
Hoạt động 2: Luyện tập ( 20p)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nụi dung chớnh ( ghi bảng)
Gv cho hs đọc bài tập sgk/ 157,158 yờu cầu Hs trả lời tại chỗ.
Gv gọi Hs khỏc nhận xột ,bổ sung sau đú gv chốt lại rồi chuyển sang bài tập 2.
Gv dựng bảng phụ cho hs xem bản hợp đồng xem.
Lập hơp đồng thuờ xe:
 Cộng hũa xó Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
 Độc lập-Tự do-Hạnh phỳc
 HỢP ĐỒNG THUấ XE
Căn cứ vào
Hụm nay.ngày thỏng..năm
Tại số nhà X,phố X,phường Z,thành phố Huế.
Bờn A:Người cho thuờ xe: Nguyễn Văn A
Bờn B:Người thuờ xe:Lờ Văn C tại khavh1 sạn .,
CMND sốdo CA tỉnh..cấp ngày thỏngnăm
Hai bờn thống nhất nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1: Bờn A cho bờn B thuờ 1chiếc xe đạp thương hiệu mi ni nhật,màu tớm,trị giỏ 100,000 đồng.
 Thời gian thuờ từ giờ  ngày thỏngnăm
 Giỏ thuờ :100.000/ngày đờm
 Điều 2: trỏch nhiệm và quyền hạn của bờn A:
-Đảm bảo chất lượng ,thương hiệu khi giao xe cho bờn B
-Kiểm tra chất lượng khi bờn B giao trả xe
Điều 3:Trỏch nhiệm và quyền hạn của bờn B:
-Kiểm tra chất lượng ,thương hiệu khi nhận xe 
-Được tự ý sử dụng trong thời gian đó thỏa thuận 
-Giữ gỡn bảo quản xe.
-Giao trả xe đỳng thời hạn đó thỏa thuận .
-Bồi thường thiệt hại nếu xe bị mất hay hư hỏng
Điều 4:Hơp đồng cú hiệu lực từgiờ.ngày thỏngnămđếngiờngày ..thỏngnăm
 Hợp đồng được thành 2 bản cú giỏ trị như nhau,mỗi bờn giữ một bản .
 Người thuờ xe Người cho thuờ xe
 Lờ Văn C Nguyễn Văn A.
Gv chốt lại những yờu cầu khi viết văn bản sau đú hướng hs vào củng cố
Hs đọc bài tập sgk/ 157,158 
 Hs trả lời.
Hs nhận xột ,bổ sung .
Xem qua bảng phụ.
 Sau đú dựa vào văn bản viết hoàn chỉnh
II/ Luyện tập:
Bài1/.157chọn cỏch diễn đạt giải thớch
a.1
b.2
c.2
d.2.
Bài tập 2:
Lập hơp đồng thuờ xe:
 c/ Củng cố, luyện tập: ( 3p) 
 Hướng dẫn Hs thực hành bài tập 3,4 sgk/ 158 yờu cầu về nhà làm tiếp
 . d/ Hướng dẫn hoc sinh tự học ở nhà ( 2p) 
 Học bài cũ chuẩn bị bài tiếp theo: Tổng kết văn học nước ngoài.
 e/ phần bổ sung của đồng nghiệp hoặc của cỏ nhõn
Tuần: 33 Tiết: 159-160
Ngày soạn: : 12 /0 42013 
Ngày dạy: 19 /0 42013 
 Tổng kết văn học nước ngoài
1/ Mục Tiờu:
 a. Kiến thức:	 Giúp học sinh hiểu được
	 Hệ thống húa kiến thức về tỏc phẩm văn học nước ngoài đó học.
 b. Kỹ Năng
 Tổng hợp, hệ thống húa kiến thức về tỏc phẩm văn học nước ngoài.
 Liờn hệ với những tỏc phẩm văn học VN cú cựng đề tài.
 c. Thái độ: 
 Giỳp Hs biết Tổng hợp, hệ thống húa kiến thức về tỏc phẩm văn học nước ngoài. 
2/ Chuẩn bị của Giỏo Viờn và Của Học Sinh
 b/ Chuẩn bị của HS: Đọc văn bản, trả lời cõu hỏi sgk, tỡm một số tài liệu về tỏc phẩm văn học nước ngoài. 
 a/ Chuẩn bị của GV - Soạn bài,tham khảo tài liệu ở sgk và sgv 
 - Chuẩn bị một số văn bản về văn học nước ngoài .
 -Phương phỏp: Thuyết trỡnh, thảo luận nhúm, đàm thoại, gợi tỡm
3/ Tiến trỡnh bày dạy 
a. Kiểm tra bài cũ: ( 3p)
	Nờu tỡnh cảm của thúc tơn đối với con Bấc và ngược lại.
 Nhận xột
b / Dạy nội dung bài mới :	
 	 Giụựi thieọu baứi mụựi (1’) 
Dẫn vào bài: ( 1p)	Để cho cỏc em cú một hệ thống kiến thức về văn học nước ngoài tiết học hụm nay thầy hướng dẫn cỏc em tổng kết văn học nước ngoài.
Hoạt động 1: Kẻ bảng thống kờ cỏc tỏc phẩm văn học nước ngoài THCS. ( 16p)	 
 Gv lập bảng thống kờ qua bảng phụ cũn thiếu sau đú yờu cầu hs điền vào những chỗ trống- Gv gọi Hs từng em lờn thực hiện.
 Gv gọi hs khỏc nhận xột bổ sung sau đú gv chốt lại ý cơ bản rồi chuyể sang hoạt động 2 
TT
Tờn bài
Thể loại
Tỏc giả
(nước)
 1
ễng lóo đỏnh cỏ và con cỏvàng
Truyện
Dõn gian
(Nga)
 2
Xa ngắm thỏc nỳi Lư
Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh
Thơ
Thơ
Lý Bạch
(Trung Quốc)
Lý Bạch
 3
Ngẫu nhiờn viết nhõn buổi mới về quờ
Thơ
Hà Tri Chương (Trung Quốc)
4
Bài ca nhà trang bị giú thu phỏ
Thơ
Đỗ Phủ
(Tặ QUẩC)
5
Mõy và súng
Thơ
Ta – go (Ấn Độ)
6
ễng Giuốc Đanh mặc lễ phục
Kịch
Đụ - li – ộp (Phỏp)
7
Buổi học cuối cựng
Truyện
Đụ - Lờ 
(Phỏp)
8
Cụ bộ bỏn diờm
Truyện
An - độc – xem 
(Đan Mạch)
9
Đỏnh nhau với cối xay giú
Trớch tiểu thuyết
Xộc van tet (Tõy Ban Nha)
10
Chiếc lỏ cuối cựng
Truyện
O. Hen – ri (Mĩ)
11
Hai cõy phong 
Truyện
Ai – ma – tốp (Cư – rơ - giơ - xtan)
12
Cố Hương
Truyện
Lỗ Tấn
(TQ)
13
Những đứa trẻ
Truyện
Go rơ ki
(Nga)
14
Rụ - bin – xơn ngoài đảo hoang
Trớch tiểu thuyết
Đi – phụ
(Anh)
15
Bố của Xi – mụng
Truyện
Mụ pa xăng (Phỏp)
16
Con chú Bấc
Trớch tiểu thuyết
Giắc lõn đơn
(Mĩ)
17
Lũng yờu nước
Nghị luận
Eren bua
(Nga)
18
Đi bộ ngao du
Nghị luận
Ru - ụ 
(Phỏp)
19
Chú súi và cừu
Nghị luận
Ten
(Phỏp)
Hoạt động 2. Khỏi quỏt những nội dung chủ yếu. ( 20p)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nụi dung chớnh ( ghi bảng)
Gv cho Hs đọc cõu 2, 3 trong sgk.
Gv giảng giải cho Hs biết về nền văn học của cỏc quốc gia,hoàn cảnh ra đời cỏc thế kỷ.
Gv hướng dẫn cỏc em trả lời cõu 4,5 sgk.
Gv cho hs suy nghĩ sau đú đại diện trả lời
Hs đọc cõu 2, 3 trong sgk.
Hs lắng nghe
II/Khỏi quỏt những nội dung chủ yếu.
Những sắc thỏi về phong tục, tập quỏn của nhiều dõn tộc, nhiều chõu lục trờn thế giới (Cõy bỳt thần, ễng lóo đỏnh cỏ và con cỏ vàng, Bố của Xi – mụng, Đi ngao du....).
Thiờn nhiờn và tỡnh yờu thiờn nhiờn (Đi bộ ngao du, Hai cõy phong, Lũng yờu nước, Xa ngắm thỏc nỳi Lư...).
Thương cảm với số phận những người nghốo (Bài ca nhà tranh bị giú thu phỏ, Em bộ bỏn diờm, Chiếc lỏ cuối cựng, Cố hương ...)
Hướng tới cỏi thiện, ghột cỏi xấu (Cõy bỳt thần, ễng lóo đỏnh cỏ, ễng Giuốc đanh mặc lễ phục.....)
Tỡnh yờu làng xúm quờ hương, tỡnh yờu đất nước (Cố hương, Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh, Lũng yờu nước.....) .
 * Củng Cố: ( 3p) Gv dựng bài tập qua bảng phụ để củng bài về tỏc giả hoặc tỏc phẩm.
 => Khắc sõu kiến thức 
* Hướng dẫn về nhà: ( 2p) 
 Hướng dẫn Hs Chuẩn bị cõu 5 trong sgk- Tổng kết văn học nước ngoài 
Tiết 2
 1 Mục tiờu:
2/ Chuẩn bị của Giỏo Viờn và Của Học Sinh
3/ Tiến trỡnh bày dạy 
 a kiểm tra bài cũ: ( 3p)
	 Kiểm tra việc chuẩn bị bài cụa Hs- Nhận xột
b / Dạy nội dung bài mới :	
	 Dẫn vào bài: 
Dẫn vào bài: ( 1p)	Trong tiết 159 cỏc em đó học một phần bài tổng kết văn học nước ngoài tiết 160 hụm nay thầy hướng dẫn cỏc em phần cũn lại.
Hoạt động 3 . Tổng kết những nột nghệ thuật đặc sắc. ( 35p)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nụi dung chớnh ( ghi bảng)
Gv cho Hs trao đổi, HS đứng tại chỗ trỡnh bày, Hs khỏc nhận xột bổ sung 
GV bổ sung sau đú chốt lại ý cơ bản.
 4/Về kịch
(Mỗi loại cú thể hướng dẫn HS phõn tớch và so sỏnh với văn hoỏ Việt Nam)
HS đứng tại chỗ trỡnh bày.
Hs khỏc nhận xột bổ sung 
III/ Tổng kết những nột nghệ thuật đặc sắc.
Về thơ
- Nột đặc sắc của 4 bài thơ Đường (ngụn ngữ, hỡnh ảnh, hàm sỳc, biện phỏp tu từ...)
- Nột đặc sắc của thơ tự do (mõy và súng)
- So sỏnh với thơ Việt Nam ?
Về truyện
+ Cốt truyện và nhõn vật
+ Yếu tố hư cấu
+ Miờu tả biểu cảm và nghị luận trong truyện?
Về nghị luận
- Nghị luận xó hội và nghị luận văn học
- Hệ thống lập luận (luận điểm, luận cứ, luận chứng)
- Yếu tố miờu tả, tự sự, biểu cảm, thuyết minh hay nghị luận
Về kịch
Mõu thuẫn kịch, ngụn ngữ và hành động kịch?
 c/ Củng cố, luyện tập: ( 3p) 
 Cho Hs nờu lại một số ý cơ bản vài nột về nghệ thuật.
 . d/ Hướng dẫn hoc sinh tự học ở nhà ( 2p) 
 Học bài cũ chuẩn bị bài tiếp theo: Vỡ kịch Bắc Sơn
 e/ phần bổ sung của đồng nghiệp hoặc của cỏ nhõn
 .
@&?

Tài liệu đính kèm:

  • docNGU VAN 9 TUAN 33.doc