Ngày soạn: Tiết: 33. Tuần: 17 Chương VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC Bài 31: CÔNG NGHỆ TẾ BÀO I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: - Nêu được khái niệm công nghệ tế bào. Trình bày được công nghệ tế bào gồm những công đoạn chủ yếu nào và hiểu được tại sao cần thực hiện các công đoạn đó. - Trình bày được những ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương pháp ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn giống. * Kĩ năng: Phân biệt được các phương pháp nhân giống, có kỉ năng vận dụng vào thực tiễn * Thái độ: Giáo dục ý thức học tập tích cực cho HS 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu - Năng lực hợp tác nhóm - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh ảnh phóng to SGK, tư liệu nhân giống vô tính. (Nếu có) 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Câu hỏi: (1) Di truyền y học tư vấn có chức năng gì? (2) Tại sao phụ nữ không sinh con ở độ tuổi ngoài 35? Tại sao phải đấu tranh chống ô nhiễm môi trường? Trả lời: (1) Di truyền y học tư vấn là một lĩnh vực của di truyền học, kết hợp các phương pháp xét nghiệm chẩn đoán hiện đại về mặt di truyền kết hợp với nghiên cứu phả hệ. - Nội dung: + Cung cấp thông tin. + Cho lời khuyên. + Chẩn đoán. (2) Từ độ tuổi lớn hơn 35 tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh Đao tăng rõ rệt. Các chất vật lí, hoá học gây ô nhiễm môi trường, làm tăng tỉ lệ người mắc bênh, tật di truyền. Gọi HS trả lời. Nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (1’) Giới thiệu: Nông dân để có giống khoai tây từ vụ này sang vụ khác bằng cách chọn những củ tốt giữ lại, sau đó mỗi củ sẽ được tạo 1 cây mới và phải giữ lại rất nhiều củ khoai tây. Nhưng với việc nhân bản vô tính thì chỉ từ 1 củ khoai có thể thu được 2000 TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 9 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 1 triệu mầm giống đủ để trồng cho 40 ha. Đó là thành tựu vô cùng quan trọng của di truyền học. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của giáo viên Kiến thức 1: Khái niệm công nghệ tế bào. (15’) Mục đích của HĐ: HS biết được thế nào là công nghệ tế bào và công đoạn của công nghệ tế bào - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - HS nghiên cứu thông tin I. Khái niệm công nghệ tế SGK trao đổi nhóm trả lời bào: ? Công nghệ tế bào là gì? câu hỏi: - Công nghệ tế bào là ngành ? Tại sao cơ quan hoặc cơ thể + Khái niệm. kĩ thuật về quy trình ứng hoàn chỉnh lại có kiểu gen + Công nghệ tế bào gồm dụng phương pháp nuôi cấy như dạng gốc? 2 giai đoạn. tế bào hoặc mô để tạo ra cơ - GV cho HS nhắc lại 2 công - Vài HS nhắc lại các quan hoặc cơ thể hoàn đoạn chính của công nghệ tế công đoạn của công nghệ chỉnh. bào? tế bào. Kiến thức 2: Ứng dụng công nghệ tế bào. (15’) Mục đích của HĐ: HS biết được các ứng dụng của công nghệ tế bào ? Hãy cho biết thành tựu - Nhân giống vô tính ở II. Ứng dụng công nghệ tế công nghệ tế bào trong sản cây trồng. Nuôi cấy tế bào bào: xuất? và mô trong chọn giống 1. Nhân giống vô tính trong cây trồng. Nhân bản vô ống nghiệm ở cây trồng: tính ở động vật. 2. Ứng dụng nuôi cấy tế bào - GV giới thiệu và giúp HS - HS lắng nghe. và mô trong chọn giống cây nắm được những ứng dụng trồng: công nghệ tế bào. 3. Nhân bản vô tính ở động ? Cho biết những thành tựu - HS nghiên cứu thông tin vật: nhân bản ở VN và thế giới. SGK để trả lời câu hỏi. - Thông báo: Đại học Texas - HS lắng nghe. ở Mỹ nhân bản thành công ở hươu sao, lợn. Ý nhân bản thành công ngựa, TQ01 dê. - Lưu ý về việc nhân giống - HS lắng nghe. vô tính ở người không được xã hội chấp nhận. HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) Câu 1: Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là phương thức được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở: A. Vật nuôi B. Vi sinh vật C. Cây trồng D. Con người Câu 2: Để nhân giống vô tính ở cây trồng người ta sử dụng mô giống được lấy từ bộ phận nào của cây? A. Đỉnh sinh trưởng B. Bộ phận rễ C. Bộ phận than D. Cành, lá Câu 3: Lai tế bào là phương pháp: A. Lai tế bào xô ma của hai loài B. Ghép và gây kết hợp hai giao tử khác loài C. Lai tế bào sinh dục của 2 loài D. Ghép hai hợp tử của hai loài Câu 4: Trong môi trường dinh dưỡng đặc dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhận giống vô tính thực vật, người ta bổ sung vào đó chất nào dưới đây? A. Chất kháng thể B. Hooc môn sinh trưởng TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 9 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 2 C. Vitamin D. Enzim HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) Tìm hiểu ứng dụng về công nghệ tế bào trong đời sống hiện nay. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) Học bài theo nội dung câu hỏi SGK. Xem bài 32. IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) ? Công nghệ tế bào là gì? Ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm? Gọi HS đọc kết luận ghi nhớ. V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết: 34. Tuần: 17 Bài 32: CÔNG NGHỆ GEN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: - Nêu được khái niệm kĩ thuật gen và trình bày được các khâu của kĩ thuật gen. - Trình bày được những lĩnh vực sản xuất và đời sống có ứng dụng kĩ thuật gen. - Nêu được khái niệm công nghệ sinh học. Trình bày được các lĩnh vực chính của công nghệ sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống. - KTNC: Phân tích H32/sgk * Kĩ năng: Thảo luận nhóm, tư duy, suy luận logic. * Thái độ: Giáo dục ý thức học tập tích cực cho HS. Từ những hiểu biết về kĩ thuật gen HS sẽ hiểu được công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu - Năng lực hợp tác nhóm - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh ảnh phóng to SGK, tư liệu công nghệ gen (Nếu có) 2. Học sinh: Xem bài trước III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Câu hỏi: 1. Công nghệ tế bào là gì? Gồm những công đoạn nào? 2. Hãy nêu những ưu điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm. Trả lời: 1. Công nghệ tế bào: - Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. - Công nghệ tế bào gồm hai công đoạn: TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 9 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 3 + Tách tế bào từ cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trường dinh dưỡng để tạo mô sẹo. + Dùng hooc môn sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. 2. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là phương pháp có hiệu quả để tăng nhanh số lượng cá thể, đáp ứng yêu cầu của sản xuất. Gọi HS trả lời - Nhận xét. GV nhận xét - Ghi điểm. 3. Bài mới: HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (1’) Giới thiệu: Dựa vào hiểu biết về gen người ta có thể ứng dụng công nghệ gen để làm gì? Ta tìm hiểu nội dung bài học hôm nay HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của giáo viên Kiến thức 1: Khái niệm kĩ thuật gen – công nghệ gen. (10’) Mục đích của HĐ: HS biết được khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen - KTNC : quan sát hình - Phân tích hình 32. rút I. Khái niệm kĩ thuật gen – 32. phân tích hình rút ra ra kết luận. công nghệ gen: khái niệm về kĩ thuật - Kĩ thuật gen là các thao tác tác gen. động lên ADN để chuyển 1 đoạn ? Kĩ thuật gen là gì? - Nghiên cứu thông tin ADN mang 1 hoặc một cụm gen trả lời. từ tế bào của loài cho sang tế - Yêu cầu học sinh thảo Nghiên cứu thông tin bào của loài nhận nhờ thể luận nhóm nêu các khâu SGK thảo luận nhóm mô truyền. thực hiện của kĩ thuật gen tả lại các khâu thực hiện - Kĩ thuật gen gồm 3 khâu cơ gồm những khâu. của kĩ thuật gen. bản : tách, cắt và nối để tạo ? Công nghệ gen là gì? - Suy nghĩ trả lời. ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. - Công nghệ gen: là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen. Kiến thức 2: Tìm hiểu ứng dụng công nghệ gen. (10’) Mục đích của HĐ: HS biết được những ứng dụng của công nghệ gen ? Công nghệ gen đã được - Nghiên cứu thông tin II. Ứng dụng công nghệ gen: ứng dụng như thế nào? SGK trang 79 trả lời câu - Tạo ra chủng vi sinh vật mới hỏi. - Tạo giống cây trồng biến đổi - GV nhận xét giúp HS - Lắng nghe gen hoàn thiện kiến thức. - Tạo ra ĐV biến đổi gen ? Công việc tạo giống cây - Trả lời. trồng biến đổi gen được thực hiện như thế nào? Cho ví dụ? ? Ứng dụng công nghệ - Tìm hiểu thông tin và gen để tạo động vật biến trả lời. đổi gen thu được kết quả như thế nào? Kiến thức 3: Tìm hiểu khái niệm công nghệ sinh học (10’) TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 9 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 4 Mục đích của HĐ: HS biết được những ứng dụng của công nghệ sinh học - Yêu cầu học sinh - HS nghiên cứu thông III. Khái niệm công nghệ sinh nghiên cứu thông tin tin SGK. học: SGK. - Là ngành công nghệ sử dụng tế ? Công nghệ sinh học là - Trả lời. bào sống và các quá trình sinh gì? học để tạo ra các sản phẩm sinh ? Công nghệ sinh học - Tìm hiểu thông tin trả học cần thiết cho con người. gồm những lĩnh vực nào? lời. - Gồm 7 lĩnh vực: ? Tại sao công nghệ sinh - Trả lời. + Công nghệ lên men học là hướng ưu tiên đầu + Công nghệ tế bào tư phát triển trên thế giới + Công nghệ enzim và ở Việt Nam? + Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi. + Công nghệ sinh học xử lí môi trường. + Công nghệ gen. + Công nghệ sinh học y – dược. HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) Câu 1: Kĩ thuật gen được ứng dụng để: A. Kích thích nhân đôi gen và ADN B. Tạo ra các dạng đột biến gen C. Chuyển một đoạn ADN của tế bào cho sang tế bào nhận D. Chuyển NST của tế bào nhận vào NST của tế bào cho Câu 2: Trong kĩ thuật gen, thể truyền được sử dụng là phân tử ADN của: A. Động vật B. Thực vật C. Người D. Vi khuẩn hoặc vi rút Câu 3: Hooc môn insulin dùng để: A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen B. Chữa bệnh đái tháo đường C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn D. Điều trị suy dinh dưỡng ở trẻ Câu 4: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học? A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi D. Công nghệ hoá chất HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ gen và công nghệ sinh học 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - Học bài theo nội dung câu hỏi SGK. Xem bài 33. - Đọc thêm phần mục em có biết trong SGK. IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) Nhắc lại các khái niệm: kĩ thuật gen, công nghệ gen, CNSH. V. Rút kinh nghiệm: TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 9 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 5 Nhận xét Ngày...............tháng..............năm.............. ............................................................ Kí duyệt ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Nguyễn Tiến Cử ............................................................ TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 9 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 6
Tài liệu đính kèm: